Ghê Tởm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣe˧˧ tə̰ːm˧˩˧ | ɣe˧˥ təːm˧˩˨ | ɣe˧˧ təːm˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣe˧˥ təːm˧˩ | ɣe˧˥˧ tə̰ːʔm˧˩ | ||
Động từ
ghê tởm
- Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo. Hạng người đáng ghê tởm.
Tính từ
- Có tác dụng làm ghê tởm; đáng ghê tởm. Những tội ác ghê tởm. Bộ mặt ghê tởm.
Dịch
- tiếng Anh: terrible
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ghê tởm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Ghê Tởm Có Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Ghê Tởm - Từ điển Việt
-
Ghê Tởm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghê Tởm Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Ghê Tởm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Ghê Tởm Bằng Tiếng Việt
-
Ghê Tởm Là Gì? Chi Tiết Về Ghê Tởm Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
Ghê Tởm Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
GHÊ TỞM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐịNh Nghĩa Ghê Tởm TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
CẢM THẤY GHÊ TỞM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
→ Ghê Tởm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Pháp, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
FOD: Hoa Của Ghê Tởm - Flowers Of Disgust - Abbreviation Finder
-
Ghê Tởm Là Gì? định Nghĩa