Gì - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤˨˩ji˧˧ji˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • vie-m:gì

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 之: giây, chi, gì
  • 󰇎: gì
  • 󰍝: gì
  • 夷: rì, rợ, di, dì, gì, dài, dai
  • 咦: rê, ri, di, dì, dè, gì

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gỉ

Đại từ

[sửa]

  1. Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi). Cái gì kia? Tên là gì? Đi những đâu, làm những gì, không ai biết. Gì thế? Còn gì nữa nào? (khẩu ngữ) Gì, chứ việc ấy thì dễ quá. (khẩu ngữ)
  2. (Thường dùng đi đôi với cũng hoặc dùng trong câu phủ định) Từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì. Việc gì cũng làm được. Thấy gì cũng hỏi. Chẳng cần gì hết. Không có gì vui bằng. Muốn gì gì cũng có. (khẩu ngữ) Gì thì cũng đã muộn rồi. (khẩu ngữ)

Tính từ

[sửa]

  1. (Khẩu ngữ) (Dùng sau danh từ) Từ dùng để chỉ một hạng, loại, tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định. Người gì lại có người như thế! Bàn ghế gì mà ọp ẹp! Vợ chồng gì chúng nó! Toàn những chuyện gì gì ấy. Làm ăn gì thế này?

Phó từ

[sửa]

  1. (Dùng phụ sau tính từ) Từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định. Nó thì biết gì. Việc này thì can gì đến nó? Xa gì mà ngại? Ăn thua gì! Có nhiều nhặn gì cho cam.
  2. (Dùng trong câu phủ định) Từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn. Nó chẳng biết gì. Chẳng cứ gì phải đủ số mới được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "gì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Đại từ

[sửa]

  1. Gì. lo gì sự ấy gì nếy — gì đấy chảng có đí gì sốt — chẳng có gì cả

Đồng nghĩa

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. Gì. ăn một miếng đí gì — ăn một miếng nào đó sự gì đều gì chớ gì của gì việc gì

Đồng nghĩa

[sửa]

Phó từ

[sửa]

  1. Gì.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • “gì”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].

Từ khóa » Ji Có Nghĩa Là Gì