Giá Cả Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ giá cả tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | giá cả (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ giá cả | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
giá cả tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ giá cả trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giá cả tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - かかく - 「価格」 - コスト - ねだん - 「値段」 - ぶっか - 「物価」 - プライスXem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "giá cả" trong tiếng Nhật
- - Mua máy ảnh với giá đã khấu trừ.:カメラを割引価格で買う。
- - Mã giá cả:コスト・コード
- - Lạm phát về giá cả:コスト・インフレーション
- - Tôi nghĩ là giá thịt bò của Nhật Bản hơi cao.:日本の牛肉の値段はちょっと高いと思います。
Tóm lại nội dung ý nghĩa của giá cả trong tiếng Nhật
* n - かかく - 「価格」 - コスト - ねだん - 「値段」 - ぶっか - 「物価」 - プライスVí dụ cách sử dụng từ "giá cả" trong tiếng Nhật- Mua máy ảnh với giá đã khấu trừ.:カメラを割引価格で買う。, - Mã giá cả:コスト・コード, - Lạm phát về giá cả:コスト・インフレーション, - Tôi nghĩ là giá thịt bò của Nhật Bản hơi cao.:日本の牛肉の値段はちょっと高いと思います。,
Đây là cách dùng giá cả tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giá cả trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới giá cả
- kiểm toán tiếng Nhật là gì?
- có khí lực tiếng Nhật là gì?
- các loại ngâm chua tiếng Nhật là gì?
- người trung niên tiếng Nhật là gì?
- vi phân tiếng Nhật là gì?
- lưu ban tiếng Nhật là gì?
- bộ phận quên không lắp vào tiếng Nhật là gì?
- ốc đảo tiếng Nhật là gì?
- đơn xin tiếng Nhật là gì?
- nức nở tiếng Nhật là gì?
- hủy bỏ tiếng Nhật là gì?
- cảm giác về tình dục tiếng Nhật là gì?
- sự cấy ghép da tiếng Nhật là gì?
- sự phân chia tiếng Nhật là gì?
- bài nói dài tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Giá Cả Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì
-
Giá Cả Tiếng Nhật Là Gì?
-
Giá Cả/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Phức Tạp, Giá Cả, Miễn Phí Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Cách Hỏi Giá Cả Và Trả Lời, Nói Giá Tiền Bằng Tiếng Nhật - Du Học
-
Nó Giá Bao Nhiêu Tiếng? Tiếng Nhật Là Gì?→いくらですか? Ý Nghĩa ...
-
Cách Hỏi Giá, Mặc Cả Trong Tiếng Nhật
-
Cách đọc Số Tiền, Hỏi Giá, Mặc Cả Trong Tiếng Nhật - Công Ty CP Du ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Tiền
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2: Cách đưa Ra đánh Giá Cá Nhân - LinkedIn
-
Learn Japanese: "Cái Này Bao Nhiêu Tiền?"
-
CÁCH ĐỌC SỐ TIỀN TRONG TIẾNG NHẬT - Nhà Sách Daruma
-
Giảm Giá Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
MUJI Là Gì?