Giảm Giá Tiếng Nhật Là Gì - .vn

Giảm giá tiếng Nhật là nesagari (値 下 が り). Giảm giá là một chiến lược tiếp thị được khá nhiều doanh nghiệp áp dụng thường xuyên nhằm tăng doanh số, mở rộng thị phần hoặc phát triển thêm khách hàng mới.

Một số từ vựng bằng tiếng Nhật liên quan đến giảm giá.

Sēru (セール): Giảm giá.

Akafuda (赤 札): Phiếu giảm giá.

Gakkuwari (学 割): Giảm giá cho học sinh, sinh viên.

Saikon (再婚): Thay đổi giá.

Kakaku (価 格): Giá cả.

Bāgensēru (バーゲンセール): Bán mặc cả.

Kakaku wo ageru (価 格 を 上 げ る): Tăng giá.

Bukka (物 価): Vật giá.

Souba (相 場) Giá cả thị trường.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan nesagari.

ガソリンがねさがりしました。Giảm giá tiếng Nhật là gì, SGV

Gasorin ga nesagarishimashimashita.

Xăng dầu giảm giá.

電 気 料金やガス料金が値下になっげた。

Denkiryoukin ya gasuryoukin ga nesa geninatta.

Tiền điện và tiền gas được giảm giá.

株はこのところ値 下がりしている。

Kabu hakonotokoro nesa garishiteiru.

Cổ phiếu dạo gần đây đang hạ giá.

彼は17歳前に見え たので学割チケッが わりチケットを買かうことができた。

Kare ha 17 saimae ni mi etanode gakuwari chiketto wo ka ukotogadekita.

Anh ấy hình như 17 tuổi nên đã được giảm giá.

Bài viết giảm giá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Từ khóa » Giá Cả Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì