Già Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. già
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

già chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ già trong chữ Nôm và cách phát âm già từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ già nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 13 chữ Nôm cho chữ "già"

già [伽]

Unicode 伽 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: qie2, jia1 (Pinyin); gaa1 ke4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn◎Như: già-đà 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").(Danh) Tên cây◎Như: cây già nam 伽楠.Dịch nghĩa Nôm là:
  • già, như "già lam" (vhn)
  • giả (btcn)
  • gia, như "gia mã xã tuyến" (gdhn)
  • nhà, như "nhà cửa" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [伽藍] già lam 2. [僧伽] tăng già咖

    già [咖]

    Unicode 咖 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ka1, ga1 (Pinyin); gaa1 gaa3 kaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ca phê 咖啡 cà phê (tiếng Anh: coffee).Dịch nghĩa Nôm là:
  • cà, như "cà phê" (gdhn)
  • gia, như "gia phi (cà phê)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咖啡] ca phê枷

    gia [枷]

    Unicode 枷 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia1 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gông, cùm◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.(Danh) Giá áo§ Thông giá 架.(Danh) Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.Dịch nghĩa Nôm là:
  • da, như "cây da (cây đa)" (vhn)
  • dà, như "vỏ dà (cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền)" (btcn)
  • gia (btcn)
  • già, như "già giang" (gdhn)查

    tra [查]

    Unicode 查 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: cha2, zha1 (Pinyin); caa4 zaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tra xét◎Như: tường tra 詳查 tra xét minh bạch◇Lão Xá 老舍: Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt 來抽查; 人口不符, 可得受罰 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.(Động) Tìm tòi◎Như: tra tự điển 查字典, tra địa đồ 查地圖.(Danh) Cái bè lớn§ Thông 槎◇Vương Gia 王嘉: Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải 堯登位三十年, 有巨查浮於西海 (Thập di kí 拾遺記, Đế Nghiêu 帝堯) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.(Danh) Cây tra, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra 山查.Dịch nghĩa Nôm là:
  • tra, như "tra hỏi" (vhn)
  • già, như "già cả; già đời" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [調查] điều tra 2. [盤查] bàn tra 3. [檢查] kiểm tra珈

    già [珈]

    Unicode 珈 , tổng nét 9, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: jia1 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (thủ sức 首飾).Dịch nghĩa Nôm là: gia, như "gia (đồ trang sức của các bà ngày xưa)" (gdhn)痂

    già [痂]

    Unicode 痂 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: jia1, zha3, zha4 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vảy, chỗ vết thương làm lành◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.Dịch nghĩa Nôm là: già, như "chết già; già yếu" (gdhn)笳

    già [笳]

    Unicode 笳 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: jia1, gao3 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái địch 笛, còn gọi là hồ già 胡笳 vì do người Hồ làm ra◇Nguyễn Du 阮攸: Tín Dương thành thượng động bi già 信陽城上動悲笳 (Ngẫu hứng 偶興) Trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.Dịch nghĩa Nôm là: già, như "già (ống địch của dân Hồ)" (gdhn)茄

    gia [茄]

    Unicode 茄 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qie2, jia1 (Pinyin); gaa1 ke1 ke4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây cà◎Như: ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.(Danh) Cuống sen, rò sen.(Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc◎Như: tuyết gia 雪茄 cigar, gia khắc 茄克 jacket.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhà, như "nhà cửa" (vhn)
  • nhu, như "lá hương nhu" (btcn)
  • như, như "như vậy" (btcn)
  • nhựa, như "nhựa cây" (btcn)
  • cà, như "cà pháo, cà tím" (gdhn)
  • gia, như "phiên gia (cà chua)" (gdhn)
  • già, như "già khắc (áo Jacket)" (gdhn)葭

    gia [葭]

    Unicode 葭 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: jia1, xia2 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis)Riêng chỉ cỏ lau mới mọc§ Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.(Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch§ Thông già 笳.(Danh) Họ Gia.Dịch nghĩa Nôm là: già, như "xuy già (ống sáo)" (gdhn)跏

    già [跏]

    Unicode 跏 , tổng nét 12, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: jia1 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Già phu 跏趺◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Kết già phu tọa 結跏趺坐 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Ngồi xếp bằng§ Ghi chú: Kết già phu tọa (tiếng Phạn "padmāsana") được xem là cách ngồi thích hợp nhất để tọa thiềnPhật và các vị Bồ Tát thường được trình bày dưới dạng Kết già phu tọa trong tranh tượngTheo thế ngồi này, hai chân chéo nhau, chân phải nằm trên bắp vế trái, chân trái nằm trên bắp vế phảiLưng đứng thẳng và hai bàn tay nằm chồng ngửa lên nhau trên gót chân(Từ Điển Phật Học, www.daouyen.com)Dịch nghĩa Nôm là: gia (gdhn)迦

    già, ca [迦]

    Unicode 迦 , tổng nét 8, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: jia1, xie4 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.(Danh) Thích-già 釋迦 (tiếng Phạn "śākya") đức Thích Già là vị tổ sáng lập ra Phật giáoCũng đọc là Thích-ca.(Danh) Già-lam 迦藍 gọi tắt của tăng-già-lam-ma 僧迦藍摩 (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định, chùa hay tu viện Phật giáo.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dà, như "dần dà" (vhn)
  • ca, như "Đức Thích Ca" (gdhn)
  • già, như "dần già" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [迦葉] già diệp, ca diếp遮

    già [遮]

    Unicode 遮 , tổng nét 14, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: zhe1 (Pinyin); ze1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ngăn trở, chận◎Như: già kích 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.(Động) Che lấp◎Như: già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở◇Bạch Cư Dị 白居易: Do bão tì bà bán già diện 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.Dịch nghĩa Nôm là:
  • già, như "dần già" (vhn)
  • dà, như "dần dà" (gdhn)𦓅

    [𦓅]

    Unicode 𦓅 , tổng nét 15, bộ Lão 老(ý nghĩa bộ: Già).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • già, như "già cả; già đời" (vhn)
  • rà, như "rà soát" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cẩm y vệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chủ tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phái nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sát na từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nguyệt lạc sâm hoành từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ già chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 伽 già [伽] Unicode 伽 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: qie2, jia1 (Pinyin); gaa1 ke4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 伽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn◎Như: già-đà 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn gāthā ).(Danh) Tên cây◎Như: cây già nam 伽楠.Dịch nghĩa Nôm là: già, như già lam (vhn)giả (btcn)gia, như gia mã xã tuyến (gdhn)nhà, như nhà cửa (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [伽藍] già lam 2. [僧伽] tăng già咖 già [咖] Unicode 咖 , tổng nét 8, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: ka1, ga1 (Pinyin); gaa1 gaa3 kaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 咖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ca phê 咖啡 cà phê (tiếng Anh: coffee).Dịch nghĩa Nôm là: cà, như cà phê (gdhn)gia, như gia phi (cà phê) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咖啡] ca phê枷 gia [枷] Unicode 枷 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia1 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 枷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Gông, cùm◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.(Danh) Giá áo§ Thông giá 架.(Danh) Liên gia 連枷 cái neo dùng để đập lúa.Dịch nghĩa Nôm là: da, như cây da (cây đa) (vhn)dà, như vỏ dà (cây nhỡ, vỏ màu nâu đỏ, dùng để nhuộm vải, sợi hay để xảm thuyền) (btcn)gia (btcn)già, như già giang (gdhn)查 tra [查] Unicode 查 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: cha2, zha1 (Pinyin); caa4 zaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 查 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tra xét◎Như: tường tra 詳查 tra xét minh bạch◇Lão Xá 老舍: Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt 來抽查; 人口不符, 可得受罰 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.(Động) Tìm tòi◎Như: tra tự điển 查字典, tra địa đồ 查地圖.(Danh) Cái bè lớn§ Thông 槎◇Vương Gia 王嘉: Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải 堯登位三十年, 有巨查浮於西海 (Thập di kí 拾遺記, Đế Nghiêu 帝堯) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.(Danh) Cây tra, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra 山查.Dịch nghĩa Nôm là: tra, như tra hỏi (vhn)già, như già cả; già đời (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [調查] điều tra 2. [盤查] bàn tra 3. [檢查] kiểm tra珈 già [珈] Unicode 珈 , tổng nét 9, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: jia1 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 珈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ thời xưa (thủ sức 首飾).Dịch nghĩa Nôm là: gia, như gia (đồ trang sức của các bà ngày xưa) (gdhn)痂 già [痂] Unicode 痂 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: jia1, zha3, zha4 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 痂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vảy, chỗ vết thương làm lành◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.Dịch nghĩa Nôm là: già, như chết già; già yếu (gdhn)笳 già [笳] Unicode 笳 , tổng nét 11, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: jia1, gao3 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 笳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái kèn lá (làm bằng lá cuốn lại thổi), tựa như cái địch 笛, còn gọi là hồ già 胡笳 vì do người Hồ làm ra◇Nguyễn Du 阮攸: Tín Dương thành thượng động bi già 信陽城上動悲笳 (Ngẫu hứng 偶興) Trên thành Tín Dương vang lên tiếng kèn ai oán.Dịch nghĩa Nôm là: già, như già (ống địch của dân Hồ) (gdhn)茄 gia [茄] Unicode 茄 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: qie2, jia1 (Pinyin); gaa1 ke1 ke4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 茄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây cà◎Như: ba gia 番茄 cà chua, còn gọi là tây hồng thị 西紅柿.(Danh) Cuống sen, rò sen.(Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc◎Như: tuyết gia 雪茄 cigar, gia khắc 茄克 jacket.Dịch nghĩa Nôm là: nhà, như nhà cửa (vhn)nhu, như lá hương nhu (btcn)như, như như vậy (btcn)nhựa, như nhựa cây (btcn)cà, như cà pháo, cà tím (gdhn)gia, như phiên gia (cà chua) (gdhn)già, như già khắc (áo Jacket) (gdhn)葭 gia [葭] Unicode 葭 , tổng nét 12, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: jia1, xia2 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 葭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis)Riêng chỉ cỏ lau mới mọc§ Ngụy Minh Đế 魏明帝 cho em vợ là Mao Tằng 毛曾 và Hạ Hầu Huyền 夏侯玄 cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ 蒹葭倚玉樹 cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.(Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch§ Thông già 笳.(Danh) Họ Gia.Dịch nghĩa Nôm là: già, như xuy già (ống sáo) (gdhn)跏 già [跏] Unicode 跏 , tổng nét 12, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: jia1 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 跏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Già phu 跏趺◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Kết già phu tọa 結跏趺坐 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Ngồi xếp bằng§ Ghi chú: Kết già phu tọa (tiếng Phạn padmāsana ) được xem là cách ngồi thích hợp nhất để tọa thiềnPhật và các vị Bồ Tát thường được trình bày dưới dạng Kết già phu tọa trong tranh tượngTheo thế ngồi này, hai chân chéo nhau, chân phải nằm trên bắp vế trái, chân trái nằm trên bắp vế phảiLưng đứng thẳng và hai bàn tay nằm chồng ngửa lên nhau trên gót chân(Từ Điển Phật Học, www.daouyen.com)Dịch nghĩa Nôm là: gia (gdhn)迦 già, ca [迦] Unicode 迦 , tổng nét 8, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: jia1, xie4 (Pinyin); gaa1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 迦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.(Danh) Thích-già 釋迦 (tiếng Phạn śākya ) đức Thích Già là vị tổ sáng lập ra Phật giáoCũng đọc là Thích-ca.(Danh) Già-lam 迦藍 gọi tắt của tăng-già-lam-ma 僧迦藍摩 (tiếng Phạn: saṃgha-ārāma ) nghĩa là khu vườn của chúng tăng , chúng viên , là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định, chùa hay tu viện Phật giáo.Dịch nghĩa Nôm là: dà, như dần dà (vhn)ca, như Đức Thích Ca (gdhn)già, như dần già (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [迦葉] già diệp, ca diếp遮 già [遮] Unicode 遮 , tổng nét 14, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: zhe1 (Pinyin); ze1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 遮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ngăn trở, chận◎Như: già kích 遮擊 đánh chận hậu, đánh úp.(Động) Che lấp◎Như: già cái 遮蓋 che trùm, già hộ 遮護 che chở◇Bạch Cư Dị 白居易: Do bão tì bà bán già diện 猶抱琵琶半遮面 (Tì Bà Hành 琵琶行) Tay còn ôm đàn che mất nửa mặt.Dịch nghĩa Nôm là: già, như dần già (vhn)dà, như dần dà (gdhn)𦓅 [𦓅] Unicode 𦓅 , tổng nét 15, bộ Lão 老(ý nghĩa bộ: Già).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 𦓅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: già, như già cả; già đời (vhn)rà, như rà soát (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • chấn hãn từ Hán Việt là gì?
    • cụ thể từ Hán Việt là gì?
    • thượng tầng từ Hán Việt là gì?
    • chánh văn từ Hán Việt là gì?
    • hôn lễ từ Hán Việt là gì?
    • nguyệt đán bình từ Hán Việt là gì?
    • chuyển đệ từ Hán Việt là gì?
    • gia mẫu từ Hán Việt là gì?
    • cục độ từ Hán Việt là gì?
    • chuyên tâm từ Hán Việt là gì?
    • đại trường từ Hán Việt là gì?
    • cầm thú từ Hán Việt là gì?
    • cơ nhục từ Hán Việt là gì?
    • bổn tâm từ Hán Việt là gì?
    • cự li từ Hán Việt là gì?
    • băng thiên từ Hán Việt là gì?
    • cừu hận từ Hán Việt là gì?
    • vương tường từ Hán Việt là gì?
    • bá chủ từ Hán Việt là gì?
    • thành toàn từ Hán Việt là gì?
    • khoa mục từ Hán Việt là gì?
    • khối lỗi từ Hán Việt là gì?
    • tá dịch từ Hán Việt là gì?
    • uyển chuyển từ Hán Việt là gì?
    • minh kha từ Hán Việt là gì?
    • án ma từ Hán Việt là gì?
    • định tội từ Hán Việt là gì?
    • phiên đằng từ Hán Việt là gì?
    • tục khí từ Hán Việt là gì?
    • hội diện từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Phát âm Chữ Già