Già - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̤ː˨˩ | jaː˧˧ | jaː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟaː˧˧ | |||
Từ nguyên
Từ tiếng Việt,
- vie-m:già
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “già”- 痂: gia, già
- 茄: gia, già
- 迦: gia, già, ca, cà
- 珈: gia, già
- 袈: già, ca, cà
- 𡂪: giá, già
- 跏: gia, già, thiếp
- 遮: già
- 笳: gia, già
- 枷: gia, giá, già, tồ
- 咖: gia, già, ca, cà
- 㸙: gia, già, thâm
- 嗻: gia, giá, già, chạ, cha
- 伽: gia, già, ca
- 耞: gia, già
Phồn thể
- 痂: già
- 迦: già, ca
- 跏: già
- 遮: già
- 笳: già
- 咖: già
- 伽: già
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 痂: gia, già
- 查: tra, già
- 茄: cà, nhà, gia, già
- 迦: cà, dà, ca, già
- : già
- 茶: sà, trà, chòe, chà, chè, già
- 葭: gia, già
- : già
- 跏: gia, già
- 遮: dà, già
- 笳: gia, già
- : già
- 枷: da, dà, gia, giá, già
- 咖: cà, gia, già
- 𦓅: rà, già
- 伽: nhà, gia, già
- : già
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gia
- giã
- giạ
- giả
- giá
Tính từ
già
- Nhiều tuổi, đã sống từ lâu, đã đi đến giai đoạn cuối của một chu kỳ sinh học. nhường bước người già gà già thịt dai cây già
- Mang tính chất bên ngoài, hình thức của người đã sống từ lâu dù bản thân chưa nhiều tuổi. mặt già tìm một chị tiếng già để đóng vai bà lão lo nghĩ nhiều nên già trước tuổi
- Ở từ lâu trong một nghề, một trạng thái nói chung. thầy già Cậu ta là bạn già của mình. Chưa đến bốn mươi nhưng đã già tuổi Đảng.
- Nói hoa lợi để quá mức mới thu hoạch hoặc chưa thu. cau già bầu già
- Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý. nước nóng già dọa già Già néo đứt dây. — Làm găng quá thì hỏng việc.
- Dôi ra một ít, trên một mức độ nào đó. già một thước lấy già một đấu
Trái nghĩa
- trẻ
Dịch
nhiều tuổi
|
Danh từ
già
- Người chị mẹ, đối với dì là em mẹ. Con dì con già.
Đại từ
già
- Từ thân mật người có tuổi tự xưng hoặc người chưa già gọi người có tuổi. Cho già miếng trầu. Mời già xơi nước.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “già”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Tính từ
già
- Già. ou᷃ già — ông già bà già — bà già thân ou᷃ già bà già — thân ông già bà già già cả, già nua — rất già rủ rỉ già cả, dấu tích — già yếu hom hem blái già — trái già tle già — tre già ngà già — ngà già bạc già — bạc già già lẩn — già điên già móm — già móm càng già càng khôn — càng già càng khôn đến già — đến tuổi già
Đồng nghĩa
- jà
Từ liên hệ
- già giẹt, già giệt
Tham khảo
- “già”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “càng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đến”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “lẩn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “móm”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Tính từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Đại từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Trang có ký tự không chuẩn
Từ khóa » Phát âm Chữ Già
-
Tiếng Việt Lớp 1 - Chủ đề: QU, GI - YouTube
-
Cách Đọc Chữ Gi - .vn
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt Theo Chương Trình Mới, Bảng âm Vần Mới
-
Cách đánh Vần Tiếng Việt 2022
-
Chữ Gi Đọc Là Gì - Đánh Vần Tiếng Việt Như Thế Nào
-
Giáo án Học Vần Lớp 1 - Bài 24: Q – Qu – Gi
-
Già Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách đọc Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Chuẩn Mới Nhất
-
Cách đọc Chữ Gi
-
Cách Phát âm Chữ G Trong Tiếng Việt
-
Top 16 Cách Phát âm Chữ Qu Trong Tiếng Việt Mới Nhất 2022