Già - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ː˨˩jaː˧˧jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • vie-m:già

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “già”
  • 痂: gia, già
  • 茄: gia, già
  • 迦: gia, già, ca, cà
  • 珈: gia, già
  • 袈: già, ca, cà
  • 𡂪: giá, già
  • 跏: gia, già, thiếp
  • 遮: già
  • 笳: gia, già
  • 枷: gia, giá, già, tồ
  • 咖: gia, già, ca, cà
  • 㸙: gia, già, thâm
  • 嗻: gia, giá, già, chạ, cha
  • 伽: gia, già, ca
  • 耞: gia, già

Phồn thể

[sửa]
  • 痂: già
  • 迦: già, ca
  • 跏: già
  • 遮: già
  • 笳: già
  • 咖: già
  • 伽: già

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 痂: gia, già
  • 查: tra, già
  • 茄: cà, nhà, gia, già
  • 迦: cà, dà, ca, già
  • 󰒫: già
  • 茶: sà, trà, chòe, chà, chè, già
  • 葭: gia, già
  • 󰒪: già
  • 跏: gia, già
  • 遮: dà, già
  • 笳: gia, già
  • 󰖊: già
  • 枷: da, dà, gia, giá, già
  • 咖: cà, gia, già
  • 𦓅: rà, già
  • 伽: nhà, gia, già
  • 󰖋: già

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gia
  • giã
  • giạ
  • giả
  • giá

Tính từ

[sửa]

già

  1. Nhiều tuổi, đã sống từ lâu, đã đi đến giai đoạn cuối của một chu kỳ sinh học. nhường bước người già gà già thịt dai cây già
  2. Mang tính chất bên ngoài, hình thức của người đã sống từ lâu dù bản thân chưa nhiều tuổi. mặt già tìm một chị tiếng già để đóng vai bà lão lo nghĩ nhiều nên già trước tuổi
  3. Ở từ lâu trong một nghề, một trạng thái nói chung. thầy già Cậu ta là bạn già của mình. Chưa đến bốn mươi nhưng đã già tuổi Đảng.
  4. Nói hoa lợi để quá mức mới thu hoạch hoặc chưa thu. cau già bầu già
  5. Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý. nước nóng già dọa già Già néo đứt dây. — Làm găng quá thì hỏng việc.
  6. Dôi ra một ít, trên một mức độ nào đó. già một thước lấy già một đấu

Trái nghĩa

[sửa]
  • trẻ

Dịch

[sửa] nhiều tuổi
  • Tiếng Anh: old, elderly, aged, ageing, aging, long in the tooth, on in years
  • Tiếng Đức: alt
  • Tiếng Hà Lan: oud
  • Tiếng Litva: sẽnas
  • Tiếng Nga: старый (stáryj)
  • Tiếng Nhật: 年老いた (としおいた, toshioita), 老いた (おいた, oita)
  • Tiếng Pháp: vieux
  • Tiếng Quan Thoại: 老 (lǎo, lão), 年老的 (niánlǎo de, niên lão đích), 老年的 (lǎonián de, lão niên đích)
  • Tiếng Tây Ban Nha: viejo , vieja gc, anciano , anciana gc
  • Tiếng Triều Tiên: 늙다 (neukda), 나이들다 (nai-deulda)

Danh từ

[sửa]

già

  1. Người chị mẹ, đối với dì là em mẹ. Con dì con già.

Đại từ

[sửa]

già

  1. Từ thân mật người có tuổi tự xưng hoặc người chưa già gọi người có tuổi. Cho già miếng trầu. Mời già xơi nước.

Tham khảo

[sửa]
  • "già", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

già

  1. Già. ou᷄ già — ông già bà già — bà già thân ou᷄ già bà già — thân ông già bà già già cả, già nua — rất già rủ rỉ già cả, dấu tích — già yếu hom hem blái già — trái già tle già — tre già ngà già — ngà già bạc già — bạc già già lẩn — già điên già móm — già móm càng già càng khôn — càng già càng khôn đến già — đến tuổi già

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]
  • già giẹt, già giệt

Tham khảo

[sửa]
  • “già”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “càng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “đến”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “lẩn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “móm”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].

Từ khóa » Phát âm Chữ Già