Giả Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- giả
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
giả chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giả trong chữ Nôm và cách phát âm giả từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giả nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 14 chữ Nôm cho chữ "giả"伽già [伽]
Unicode 伽 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: qie2, jia1 (Pinyin); gaa1 ke4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn◎Như: già-đà 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").(Danh) Tên cây◎Như: cây già nam 伽楠.Dịch nghĩa Nôm là:già, như "già lam" (vhn) giả (btcn) gia, như "gia mã xã tuyến" (gdhn) nhà, như "nhà cửa" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [伽藍] già lam 2. [僧伽] tăng già假 giả, giá [假]
Unicode 假 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: jia3, jia4, xia2 (Pinyin); gaa2 gaa3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Không phải thật, hư ngụyĐối lại với chân 真◎Như: giả phát 假髮 tóc giả, giả diện cụ 假面具 mặt nạ.(Liên) Ví phỏng, nếu◎Như: giả sử 假使 ví như◇Sử Kí 史記: Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giá như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).(Động) Mượn, lợi dụng◎Như: cửu giả bất quy 久假不歸 mượn lâu không trả, hồ giả hổ uy 狐假虎威 cáo mượn oai hùm◇Chiến quốc sách 戰國策: Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.(Động) Nương tựa.(Động) Đợi.Một âm là giá(Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định)◎Như: thỉnh giá 請假 xin phép nghỉ, thưởng giá 賞假 thưởng cho nghỉ, thử giả 暑假 nghỉ hè.Dịch nghĩa Nôm là:giả, như "giả vờ, giả dạng" (vhn) giá, như "thử giá (nghỉ hè); hưu giá (được nghỉ)" (gdhn) hạ, như "hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [稟假] bẩm giả 2. [給假] cấp giá 3. [久假不歸] cửu giả bất quy 4. [告假] cáo giá 5. [真假] chân giả 6. [假定] giả định 7. [假名] giả danh 8. [假面] giả diện 9. [假期] giả kì 10. [假冒] giả mạo 11. [假如] giả như 12. [假父] giả phụ 13. [假使] giả sử 14. [假山] giả sơn 15. [假子] giả tử 16. [假借] giả tá 17. [假手] giả thủ 18. [假托] giả thác 19. [假設] giả thiết 20. [假說] giả thuyết 21. [假裝] giả trang偖 [偖]
Unicode 偖 , tổng nét 10, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: che3, ze4 (Pinyin); ce2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: giả (vhn)叚giả [叚]
Unicode 叚 , tổng nét 9, bộ Hựu 又(ý nghĩa bộ: Lại nữa, một lần nữa).Phát âm: jia3, jia4, xia2 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ 假.斝giả [斝]
Unicode 斝 , tổng nét 12, bộ Đẩu 斗(ý nghĩa bộ: Cái đấu để đong).Phát âm: jia3, guan3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương◎Như: thú diện văn giả 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.(Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).Dịch nghĩa Nôm là: giả (gdhn)榎giả [榎]
Unicode 榎 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Dùng như chữ giả 檟.槚giả [檟]
Unicode 槚 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 檟.檟giả [槚]
Unicode 檟 , tổng nét 17, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây giả 檟, ngày xưa dùng làm áo quan.(Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây tràSách Nhĩ Nhã 爾雅 chú: Giả, khổ đồ 檟, 苦荼.§ Có khi dùng như giá 夏.Nghĩa bổ sung: 1. [檟楚] giả sở者giả [者]
Unicode 者 , tổng nét 8, bộ Lão 老(ý nghĩa bộ: Già).Phát âm: zhe3, zhu1 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật◎Như: kí giả 記者, tác giả 作者◇Luận Ngữ 論語: Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.(Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều nàyCũng như giá 這◎Như: giả cá 者箇 cái này, giả phiên 者番 phen này.(Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau◇Trung Dung 中庸: Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.(Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ dã 也 đi sau◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.(Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như◇Sử Kí 史記: Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.Dịch nghĩa Nôm là:giả, như "tác giả; trưởng giả" (vhn) trả, như "trả ơn" (btcn) dã, như "dòng dã; dã rượu" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隱者] ẩn giả 2. [學者] học giả 3. [記者] kí giả 4. [仁者] nhân giả 5. [儒者] nho giả 6. [冠者] quán giả 7. [使者] sứ giả 8. [作者] tác giả賈 cổ, giá, giả [贾]
Unicode 賈 , tổng nét 13, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: jia3, jia4, gu3 (Pinyin); gaa2 gu2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhà buôn, thương nhân◎Như: thương cổ 商賈 nhà buôn◇Tô Thức 蘇軾: Thương cổ tương dữ ca ư thị 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.(Động) Mua vào◇Tả truyện 左傳: Bình Tử mỗi tuế cổ mã 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.(Động) Bán ra◎Như: dư dũng khả cổ 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).(Động) Chuốc lấy◎Như: cổ họa 賈禍 chuốc vạ, cổ oán 賈怨 chuốc lấy oán hận.Một âm là giá(Danh) § Thông giá 價.Lại một âm là giả(Danh) Họ Giả.Dịch nghĩa Nôm là:cổ, như "cổ hại (mua hại cho mình)" (gdhn) giá, như "giá trị; vật giá" (gdhn) giả, như "giả (tên)" (gdhn) giớ, như "giơ tay; gầy giơ xương" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni贾 cổ, giá, giả [賈]
Unicode 贾 , tổng nét 10, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: jia3, gu3, jia4 (Pinyin); gaa2 gu2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 賈.Dịch nghĩa Nôm là:cổ, như "cổ hại (mua hại cho mình)" (gdhn) giả, như "giả (tên)" (gdhn)赭 giả [赭]
Unicode 赭 , tổng nét 15, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: zhe3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất đỏ◇Quản Tử 管子: Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.(Tính) Đỏ tía◎Như: giả y 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.(Động) Đốt sạch, thiêu tận◇Sử Kí 史記: Giai phạt Tương San thụ, giả kì san 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.Dịch nghĩa Nôm là:đỏ, như "đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ" (vhn) giả, như "giả (đỏ pha nâu)" (btcn)鍺 [锗]
Unicode 鍺 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: duo3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:chá (vhn) đổ (btcn) giả, như "chất Germanium" (gdhn)锗 [鍺]
Unicode 锗 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zhe3, duo3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: giả, như "chất Germanium" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giả chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 伽 già [伽] Unicode 伽 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: qie2, jia1 (Pinyin); gaa1 ke4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 伽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn◎Như: già-đà 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn gāthā ).(Danh) Tên cây◎Như: cây già nam 伽楠.Dịch nghĩa Nôm là: già, như già lam (vhn)giả (btcn)gia, như gia mã xã tuyến (gdhn)nhà, như nhà cửa (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [伽藍] già lam 2. [僧伽] tăng già假 giả, giá [假] Unicode 假 , tổng nét 11, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: jia3, jia4, xia2 (Pinyin); gaa2 gaa3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 假 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Không phải thật, hư ngụyĐối lại với chân 真◎Như: giả phát 假髮 tóc giả, giả diện cụ 假面具 mặt nạ.(Liên) Ví phỏng, nếu◎Như: giả sử 假使 ví như◇Sử Kí 史記: Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giá như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).(Động) Mượn, lợi dụng◎Như: cửu giả bất quy 久假不歸 mượn lâu không trả, hồ giả hổ uy 狐假虎威 cáo mượn oai hùm◇Chiến quốc sách 戰國策: Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.(Động) Nương tựa.(Động) Đợi.Một âm là giá(Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định)◎Như: thỉnh giá 請假 xin phép nghỉ, thưởng giá 賞假 thưởng cho nghỉ, thử giả 暑假 nghỉ hè.Dịch nghĩa Nôm là: giả, như giả vờ, giả dạng (vhn)giá, như thử giá (nghỉ hè); hưu giá (được nghỉ) (gdhn)hạ, như hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [稟假] bẩm giả 2. [給假] cấp giá 3. [久假不歸] cửu giả bất quy 4. [告假] cáo giá 5. [真假] chân giả 6. [假定] giả định 7. [假名] giả danh 8. [假面] giả diện 9. [假期] giả kì 10. [假冒] giả mạo 11. [假如] giả như 12. [假父] giả phụ 13. [假使] giả sử 14. [假山] giả sơn 15. [假子] giả tử 16. [假借] giả tá 17. [假手] giả thủ 18. [假托] giả thác 19. [假設] giả thiết 20. [假說] giả thuyết 21. [假裝] giả trang偖 [偖] Unicode 偖 , tổng nét 10, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: che3, ze4 (Pinyin); ce2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 偖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: giả (vhn)叚 giả [叚] Unicode 叚 , tổng nét 9, bộ Hựu 又(ý nghĩa bộ: Lại nữa, một lần nữa).Phát âm: jia3, jia4, xia2 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 叚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ 假.斝 giả [斝] Unicode 斝 , tổng nét 12, bộ Đẩu 斗(ý nghĩa bộ: Cái đấu để đong).Phát âm: jia3, guan3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 斝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương◎Như: thú diện văn giả 獸面紋斝 chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.(Danh) Mượn chỉ chén đựng rượu◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai 二人歸坐, 先是款斟漫飲, 次漸談至興濃, 不覺飛觥限斝起來 (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).Dịch nghĩa Nôm là: giả (gdhn)榎 giả [榎] Unicode 榎 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 榎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Dùng như chữ giả 檟.槚 giả [檟] Unicode 槚 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 槚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 檟.檟 giả [槚] Unicode 檟 , tổng nét 17, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: jia3 (Pinyin); gaa2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 檟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây giả 檟, ngày xưa dùng làm áo quan.(Danh) Sách xưa chỉ một loại trà hay cây tràSách Nhĩ Nhã 爾雅 chú: Giả, khổ đồ 檟, 苦荼.§ Có khi dùng như giá 夏.Nghĩa bổ sung: 1. [檟楚] giả sở者 giả [者] Unicode 者 , tổng nét 8, bộ Lão 老(ý nghĩa bộ: Già).Phát âm: zhe3, zhu1 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 者 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Đại) Xưng thay người hoặc sự vật◎Như: kí giả 記者, tác giả 作者◇Luận Ngữ 論語: Trí giả nhạo thủy, nhân giả nhạo san 知者樂水, 仁者樂山 (Ung Dã 雍也) Kẻ trí thích nước, kẻ nhân thích núi.(Tính) Chỉ thị hình dung từ: cái này, điều nàyCũng như giá 這◎Như: giả cá 者箇 cái này, giả phiên 者番 phen này.(Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị đình đốn, phân biệt chỗ cách nhau◇Trung Dung 中庸: Nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也, 義者宜也 (Tận tâm hạ 盡心下) Nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.(Trợ) Biểu thị ngữ khí kết thúc, thường có chữ dã 也 đi sau◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: Mệnh giả thiên chi lệnh dã, tính giả sanh chi chất dã 命者天之令也, 性者生之質也 Mệnh là lệnh của trời, tính là bản chất lúc sinh ra vậy.(Trợ) Dùng ở cuối câu, để so sánh: như là, dường như◇Sử Kí 史記: Dĩ nhi tương khấp, bàng nhược vô nhân giả 已而相泣, 旁若無人者 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Sau đó lại cùng nhau khóc, như là bên cạnh không có người.Dịch nghĩa Nôm là: giả, như tác giả; trưởng giả (vhn)trả, như trả ơn (btcn)dã, như dòng dã; dã rượu (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隱者] ẩn giả 2. [學者] học giả 3. [記者] kí giả 4. [仁者] nhân giả 5. [儒者] nho giả 6. [冠者] quán giả 7. [使者] sứ giả 8. [作者] tác giả賈 cổ, giá, giả [贾] Unicode 賈 , tổng nét 13, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: jia3, jia4, gu3 (Pinyin); gaa2 gu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 賈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nhà buôn, thương nhân◎Như: thương cổ 商賈 nhà buôn◇Tô Thức 蘇軾: Thương cổ tương dữ ca ư thị 商賈相與歌於市 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Các nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ.(Động) Mua vào◇Tả truyện 左傳: Bình Tử mỗi tuế cổ mã 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.(Động) Bán ra◎Như: dư dũng khả cổ 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).(Động) Chuốc lấy◎Như: cổ họa 賈禍 chuốc vạ, cổ oán 賈怨 chuốc lấy oán hận.Một âm là giá(Danh) § Thông giá 價.Lại một âm là giả(Danh) Họ Giả.Dịch nghĩa Nôm là: cổ, như cổ hại (mua hại cho mình) (gdhn)giá, như giá trị; vật giá (gdhn)giả, như giả (tên) (gdhn)giớ, như giơ tay; gầy giơ xương (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni贾 cổ, giá, giả [賈] Unicode 贾 , tổng nét 10, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: jia3, gu3, jia4 (Pinyin); gaa2 gu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 贾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 賈.Dịch nghĩa Nôm là: cổ, như cổ hại (mua hại cho mình) (gdhn)giả, như giả (tên) (gdhn)赭 giả [赭] Unicode 赭 , tổng nét 15, bộ Xích 赤(ý nghĩa bộ: Màu đỏ).Phát âm: zhe3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 赭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đất đỏ◇Quản Tử 管子: Thượng hữu giả giả, hạ hữu thiết 上有赭者, 下有鐵 (Địa số 地數) Chỗ trên có đất đỏ thì dưới có sắt.(Tính) Đỏ tía◎Như: giả y 赭衣 áo đỏ (áo tù phạm mặc thời xưa), mượn chỉ tù phạm.(Động) Đốt sạch, thiêu tận◇Sử Kí 史記: Giai phạt Tương San thụ, giả kì san 皆伐湘山樹, 赭其山 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Chặt hết cây ở núi Tương Sơn, đốt cháy sạch núi ấy.Dịch nghĩa Nôm là: đỏ, như đắt đỏ; đỏ đen; màu đỏ; lòng đỏ (vhn)giả, như giả (đỏ pha nâu) (btcn)鍺 [锗] Unicode 鍺 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: duo3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 鍺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: chá (vhn)đổ (btcn)giả, như chất Germanium (gdhn)锗 [鍺] Unicode 锗 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zhe3, duo3 (Pinyin); ze2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 锗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: giả, như chất Germanium (gdhn)Từ điển Hán Việt
- nghênh bái từ Hán Việt là gì?
- can tạng từ Hán Việt là gì?
- thị dục từ Hán Việt là gì?
- tác sắc từ Hán Việt là gì?
- học vị từ Hán Việt là gì?
- công pháp từ Hán Việt là gì?
- bách thiết từ Hán Việt là gì?
- hô hấp từ Hán Việt là gì?
- bát cổ từ Hán Việt là gì?
- kiêm tính từ Hán Việt là gì?
- khuông tế từ Hán Việt là gì?
- chiến cục từ Hán Việt là gì?
- bích tạ từ Hán Việt là gì?
- tẩy nê từ Hán Việt là gì?
- đinh ninh từ Hán Việt là gì?
- cát kê từ Hán Việt là gì?
- trầm ngâm từ Hán Việt là gì?
- chi thừa từ Hán Việt là gì?
- yển ngưỡng từ Hán Việt là gì?
- công trình từ Hán Việt là gì?
- hí kịch từ Hán Việt là gì?
- triên hồi từ Hán Việt là gì?
- bạt tụy từ Hán Việt là gì?
- nhập đạo từ Hán Việt là gì?
- di muội từ Hán Việt là gì?
- hôn nhân từ Hán Việt là gì?
- âu mĩ từ Hán Việt là gì?
- bác sĩ từ Hán Việt là gì?
- khuyến học từ Hán Việt là gì?
- cầm thú từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Giả Trong Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIẢ 者 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: Giả - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Giả - Từ điển Hán Nôm
-
Giả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Cho Mình Hỏi Là: Chữ Hán Có Chữ Giả... - Cùng Học Tiếng Việt
-
Giả Sử - Từ điển Hàn-Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'giả Tạo' - Từ điển Hàn-Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
1. Trong Các Giáo Trình Về Từ Vựng Học Và Các Bài Nghiên ... - TCHN
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Hai Chữ 'đăng Cơ' Có Tồn Tại Không?