Giá đất Quận 9 Hiện Nay | Bảng Giá đất Quận 9 So Với Giá Thực Tế
Có thể bạn quan tâm
Trước thông tin khu đông Sài Gòn gồm: Quận 2, Quận 9 và Thủ Đức sẽ được xác lập để thành lập nên thành phố Thủ Đức (tên dự kiến) khiến cho thị trường bất động sản ở khu vực 3 quận này trở nên sôi động. Nên nhiều khách hàng đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ở 3 khu vực này. Trong bài viết sau đây, Trần Đức Phú BDS sẽ đưa thông tin về khu vực quận 9 về các vấn đề: Bảng giá đất quận 9 theo quy định và giá đất quận 9 hiện nay ra sao? Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với khách hàng.
UBND Thành phố HCM vừa ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND vào ngày 16/01/2020 Quyết định về việc ban hành Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.
Theo đó, bảng giá đất ở (đất thổ cư) tại quận 9 được quy định cụ thể như sau:
Bảng giá đất quận 9 mới nhất
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | BÙI QUỐC KHÁI | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
2 | BƯNG ÔNG THOÀN | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
3 | CẦU ĐÌNH | GIAO ĐƯỜNGLONG PHƯỚC | SÔNG ĐỒNG NAI | 1.500 |
4 | CẦU XÂY 1 | ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM) | CUỐI TUYẾN NAM CAO | 2.800 |
5 | CẦU XÂY 2 | ĐẦU TUYẾN NAM CAO | CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1) | 2.800 |
6 | DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | HAI BÀ TRƯNG | ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO | 4.800 |
7 | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN | 3.400 |
8 | ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 6.000 | |
9 | ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 5.400 | |
10 | ĐÌNH PHONG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
11 | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 BÌNH THÁI | CẦU NĂM LÝ | 7.000 |
CẦU NĂM LÝ | NGUYỄN DUY TRINH | 5.400 | ||
12 | ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6, PHƯỜNG TÂN PHÚ | CẦU XÂY 1 | ĐƯỜNG 671 | 2.400 |
13 | ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ | QUỐC LỘ 1A | CỔNG 1 SUỐI TIÊN | 3.600 |
CỔNG 1 SUỐI TIÊN | NAM CAO | 2.400 | ||
14 | ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
15 | ĐƯỜNG 11 | NGUYỄN VĂN TĂNG | HÀNG TRE | 2.100 |
16 | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRƯƠNG VĂN HẢI | ĐƯỜNG 8 | 2.400 |
17 | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | QUANG TRUNG | ĐƯỜNG 11 | 2.400 |
18 | ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
19 | ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 | |
20 | ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 | |
21 | ĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 138 | 3.000 |
22 | ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
23 | ĐƯỜNG 15 | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
24 | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 3.000 |
25 | ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
26 | ĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TÁI ĐỊNH CƯ CẦU XÂY | 2.800 |
27 | ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
28 | ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A | ĐƯỜNG SỐ 9 | 3.600 |
29 | ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐẠI LỘ 2 | ĐƯỜNG SỐ 6D | 3.600 |
30 | ĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 |
31 | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
32 | ĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 |
33 | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.300 | |
34 | ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
35 | ĐƯỜNG 23 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
36 | ĐƯỜNG 24 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
37 | ĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 |
38 | ĐƯỜNG 29 | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.500 |
39 | ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
40 | ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
41 | ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | DƯƠNG ĐÌNH HỘI | 3.000 |
42 | ĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ | QUỖC LỘ 1A | HOÀNG HỮU NAM | 3.600 |
43 | ĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | LÃ XUÂN OAI | 2.400 |
44 | ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
45 | ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, P. PHƯỚC LONG B | ĐỖ XUÂN HỢP | NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | 3.000 |
NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 | TĂNG NHƠN PHÚ | 3.800 | ||
46 | ĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 100 | 3.000 |
47 | ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG 18B | 3.600 |
48 | ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 3.600 |
49 | ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG 18B | 3.600 |
50 | ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | ĐƯỜNG 18A | ĐƯỜNG SỐ 21 | 3.600 |
5] | ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
52 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ TƯ | TRỌN ĐƯỜNG | 2.100 | |
53 | ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 3.800 | |
54 | ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
55 | HỒ THỊ TƯ | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 5.400 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
58 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG BÌNH | LONG SƠN | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | TAM ĐA | SÔNG TẮC | 2.100 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG SỐ 11 | 2.100 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 154, TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
66 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | NGUYỄN VĂN TĂNG | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
67 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
69 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
70 | ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN THÀNH | ĐÌNH TĂNG PHÚ | 2.400 |
72 | ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | MAN THIỆN | 3.600 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 3.600 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG SỐ 265 | 3.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN 11) | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ | HOÀNG HỮU NAM | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH | NGUYỄN XIỂN | SÔNG ĐỒNG NAI | 1.500 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | NHÀ SỐ 22, ĐƯỜNG SỐ 6 (Thửa 11,12 tờ bản đồ số 7) | 2.400 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | DỰ ÁN ĐÔNG TĂNG LONG | 1.800 |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
83 | ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | NGÔ QUYỀN | 4.800 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 8 | NGUYỄN VĂN TĂNG | HÀNG TRE | 1.500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
87 | ĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | TÂN LẬP 1 | 3.600 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | QUỐC LỘ 22 | TÂN HOÀ II | 3.600 |
89 | ĐƯỜNG TỔ 1 KHU PHỐ LONG HÒA | NGUYỄN XIỂN | CUỐI ĐƯỜNG | 1.800 |
90 | GÒ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
91 | GÒ NỔI | TRỌN ĐƯỜNG | 2.100 | |
92 | HAI BÀ TRƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 4.500 | |
93 | HÀNG TRE | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.100 |
94 | HỒ BÁ PHẤN | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
95 | HOÀNG HỮU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
96 | HỒNG SẾN | ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI) | CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG 24) | 1.500 |
97 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGÔ QUYỀN | KHỔNG TỬ | 4.500 |
98 | ÍCH THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
99 | KHỔNG TỬ | HAI BÀ TRƯNG | NGÔ QUYỀN | 4.500 |
100 | LÃ XUÂN OAI | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | CẦU TĂNG LONG | 6.000 |
CẦU TĂNG LONG | NGÃ BA LONG TRƯỜNG | 4.500 | ||
101 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 6.000 | |
102 | LÊ VĂN VIỆT | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | 13.500 |
NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI | CẦU BẾN NỌC | 9.000 | ||
CẦU BẾN NỌC | NGÃ 3 MỸ THÀNH | 5.400 | ||
103 | LÒ LU | TRỌN ĐƯỜNG | 3.800 | |
104 | LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
105 | LONG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 2.100 | |
106 | LONG THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG | 1.800 | |
107 | MẠC HIỂN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
108 | MAN THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 4.800 | |
109 | NAM CAO | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
110 | NAM HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 3.800 | |
111 | NGÔ QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 5.400 | |
112 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | 4.400 |
113 | NGUYỄN DUY TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 4.200 | |
114 | NGUYỄN THÁI HỌC | HAI BÀ TRƯNG | TRẦN QUỐC TOẢN | 4.200 |
115 | NGUYỄN VĂN TĂNG | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
116 | NGUYỄN VĂN THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.100 | |
117 | NGUYỄN XIỂN | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 | |
118 | PHAN CHU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 5.100 | |
119 | PHAN ĐẠT ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.800 | |
120 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 4.200 |
121 | PHƯỚC THIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 2.600 | |
122 | QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 6.000 | |
123 | QUANG TRUNG (NỐI DÀI) | ĐƯỜNG 12 | CUỐI TUYẾN | 4.400 |
124 | TAM ĐA | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU HAI TÝ | 2.600 |
CẦU HAI TÝ | RẠCH MƯƠNG | 2.400 | ||
RẠCH MƯƠNG | SỐNG TẮC (ĐOẠN THEO HƯỚNG TUYẾN MỚI) | 1.500 | ||
125 | TÂN HOÀ II | TRƯƠNG VĂN THÀNH | MAN THIỆN | 4.200 |
126 | TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | LÊ VĂN VIỆT | QUỐC LỘ 50 | 4.500 |
127 | TÂN LẬP II | TRỌN ĐƯỜNG | 4.500 | |
128 | TĂNG NHƠN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
129 | TÂY HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 6.000 | |
130 | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRỌN ĐƯỜNG | 6.000 | |
131 | TRẦN QUỐC TOẢN | KHỔNG TỬ | LÊ LỢI | 4.200 |
132 | TRẦN TRỌNG KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
133 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 5.200 | |
134 | TRƯƠNG HANH | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
135 | TRƯỜNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
136 | TRƯƠNG VĂN HẢI | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
137 | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG | 4.400 | |
138 | TÚ XƯƠNG | PHAN CHU TRINH | CUỐI ĐƯỜNG | 4.400 |
139 | VÕ VĂN HÁT | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 | |
140 | XA LỘ HÀ NỘI | CẦU RẠCH CHIẾC | NGÃ 4 THỦ ĐỨC | 5.700 |
NGÃ 4 THỦ ĐỨC | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ | 4.500 | ||
141 | VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CỦA | CẦU PHÚ HỮU | 4.200 |
142 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
143 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | NHÀ SỐ 20 (THỬA 30, TỜ 06) | 2.400 |
144 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH | LÒ LU | NHÀ SỐ 48 (THỬA 04, TỜ 07) | 2.400 |
145 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
146 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
147 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
148 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
149 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
150 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
151 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
152 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
153 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
154 | ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
155 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
156 | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG PHƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
157 | ĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ | HOÀNG HỮU NAM | ĐƯỜNG SỐ 154 | 2.700 |
158 | ĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 2.700 | |
159 | ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | PHƯỜNG HIỆP PHÚ | 3.900 |
160 | ĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | MAN THIỆN | ĐƯỜNG 379 | 2.400 |
161 | ĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 385 | 3.900 |
162 | ĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
163 | ĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
164 | ĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
165 | ĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 3.900 |
166 | ĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
167 | ĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÊ VĂN VIỆT | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
168 | ĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
169 | ĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | LÃ XUÂN OAI | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
170 | ĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | HẺM SỐ 32 | 3.900 |
HẺM SỐ 32 | NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ | 2.400 | ||
171 | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) | CUỐI ĐƯỜNG | 2.400 |
172 | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | LÊ VĂN VIỆT | ĐƯỜNG 2 | 2.000 |
173 | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG | 2.000 | |
174 | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRUONG VĂN HẢI | ĐƯỜNG 5 | 2.400 |
175 | ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
176 | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 10 | 2.400 |
177 | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B | ĐƯỜNG 8 | ĐƯỜNG 6 | 2.400 |
178 | ĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRƯƠNG VĂN THÀNH | TÂN HÒA 2 | 3.600 |
179 | ĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TÂN LẬP 2 | XA LỘ HÀ NỘI | 3.600 |
180 | TỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | DÂN CHỦ | CUỐI ĐƯỜNG | 5.200 |
181 | ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 4.200 | |
182 | ĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 4.500 |
Giá đất quận 9 hiện nay
Dưới đấy, Trần Đức Phú có thống kê giá đất quận 9 hiện nay ở một số tuyến đường chính và sầm uất của quận 9 đang giao dịch ở mức giá nào. Thống kê bằng hình ảnh cho khách hàng dễ hình dung.
Giá đất đường Lò Lu quận 9
Giá đất đường Lã Xuân Oai Quận 9
Giá đất đường Lê Văn Việt Quận 9
Giá đất đường Nguyễn Hữu Nam Quận 9
Giá đất đường Nguyễn Xuyển Quận 9
Giá đất đường Nguyễn Duy Trinh Quận 9
Giá đất đường Nguyễn Văn Tăng Quận 9
Giá đất đường Xa Lộ Hà Nội Quận 9
Giá đất đường Liên Phường Quận 9
Giá đất đường Đỗ Xuân Hợp Quận 9
Có nên mua đất quận 9?
Trước những thông tin tốt về quy hoạch cũng như quận 9 sắp xác nhập và lên thành phố mới thì giá trị bất động sản nơi đây sẽ rất có giá trị và được nhiều người săn đón. Khi chưa có thông tin Quận 2, Quận 9 và Thủ Đức xác nhập và lên Thành Phố mới thì bất động sản Quận 9 cũng đã sốt vì các yếu tố hạ tầng, tốc độ phát triển, sự thuận lợi trong vị trí, gần khu công nghệ cao…..
Nên việc sở hữu bất động sản tại quận 9 quý khách hàng nên cân nhắc vì trong tương lai gần giá trị bất động sản nơi đây sẽ khó có thể mua được khi quận 9 được lên thành phố mới nằm trong lõi một thành phố lớn nhất cả nước Việt Nam.
Là một người đã bán các dự án khu đông khá lâu, Trần Đức Phú thấy các dự án Compound tại quận 9 tăng rất tốt, được yêu thích và đặc biệt dễ cho thuê. Nên khách hàng có thể đầu tư mua một căn nhà phố, biệt thự tại các dự án Compound vừa có dòng tiền thuê ổn định vừa có thể tăng giá tốt vì yếu tố an ninh và dịch vụ quản lý ở khu Compound rất tốt.
Ví dụ như dự án Dragon Village Quận 9 hay dự án Dragon E-home của chủ đầu tư Phú Long (chung tập đoàn với Vietjet, HD Bank…) là một trong những dự án Compound có quy mô lớn (22hecta) với mật độ xanh thấp, thiết kế thông minh, tiêu chuẩn sống cao với nhiều tiện ích ngập tràn nhưng lại là dự án có giá thấp quận 9 (42 – 48tr/m2 đã bao gồm cả nhà, cả đất) mức giá khá tốt so với các chủ đầu tư hiện tại.
Trên đây, là thống kê về bảng giá đất Quận 9 hiện nay và giá đất quận 9 hiện nay đang giao dịch ở mức nào trong các tuyến đường lớn ở quận 9. Hy vọng bài viết đã mang lại nhiều thông tin hữu ích cho khách hàng.
Từ khóa » Giá đất Q9 2020
-
Giá Đất Quận 9, Bảng Giá Nhà Đất Cập Nhật Mới Nhất T7/2022 - Mogi
-
Bảng Giá đất Quận 9 Mới Nhất (giai đoạn 2020 - 2024)
-
Bảng Giá đất Quận 9 Giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất
-
Giá Nhà đất Quận 9 Tháng 07/2022 - Propzy
-
Bảng Giá đất Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - LuatVietnam
-
Giá đất Nền Quận 9 Hiện Nay Theo Thực Tế Thị Trường - Homedy
-
Bảng Giá đất Quận 9 Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất 2022
-
Bảng Giá đất Quận 9, Tp Hồ Chí Minh 2020-2024 - Thủ Thuật
-
Mua Bán đất Quận 9 Giá Rẻ, Vị Trí đẹp
-
Mua Bán đất Nền Dự án Quận 9 | Chính Chủ, Giá Rẻ T7/2022
-
Tin Giá Đất Quận 9 Năm 2020 - Bán - 07/2022 - 1homez
-
Bảng Giá - Phương án đầu Tư Tại Đông Tăng Long Quận 9 Năm 2022
-
Bảng Giá Đất Quận 9 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024 - Thủ Tục Nhà Đất
-
Mua Bán Nhà đất Quận 9 Giá Rẻ, Chính Chủ T07/2022