Giá Lăn Bánh Của Kia Cerato 4 Cửa 1.6L-6MT
Có thể bạn quan tâm
Kia Cerato là mẫu xe hạng C bán chạy ở nước ta.
Mới đây, Trường Hải vừa điều chỉnh giá bán của hàng loạt các mẫu xe mà đơn vị này lắp ráp và phân phối tại Việt Nam. Trong đó, Kia Cerato bản thấp nhất điều chỉnh tăng 6 triệu đồng so với giá bán tháng 1/2018 cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết tháng 2/2018 (triệu đồng) |
Kia Cerato 4 cửa 1.6L-6MT | 525 |
Kia Cerato 4 cửa 1.6L-6AT | 579 |
Kia Cerato 4 cửa 2.0L-6AT | 629 |
Kia Cerato 5 cửa 1.6L-6AT | 670 |
Kia Cerato Koup 2.0L-6AT | 775 |
Giá bán xe Kia Cerato niêm yết mới nhất
Tuy nhiên, khi muốn xe có thể lăn bánh, người tiêu dùng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
- Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác.
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác.
- Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng.
- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, bài viết này còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh xe Kia Ceratotại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng
Giá lăn bánh của Kia Cerato 4 cửa 1.6L-6MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 525.000.000 | 525.000.000 | 525.000.000 |
Phí trước bạ | 63.000.000 | 52.500.000 | 52.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.875.000 | 7.875.000 | 7.875.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 618.155.700 | 598.655.700 | 588.655.700 |
Giá lăn bánh của Kia Cerato 4 cửa 1.6L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 |
Phí trước bạ | 69.480.000 | 57.900.000 | 57.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.685.000 | 8.685.000 | 8.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 679.455.700 | 658.865.700 | 648.865.700 |
Giá lăn bánh của Kia Cerato 4 cửa 2.0L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 |
Phí trước bạ | 75.480.000 | 62.900.000 | 62.900.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.435.000 | 9.435.000 | 9.435.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 736.195.700 | 714.615.700 | 704.615.700 |
Giá lăn bánh của Kia Cerato 5 cửa 1.6L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | 80.400.000 | 67.000.000 | 67.000.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 782.730.700 | 760.330.700 | 750.330.700 |
Giá lăn bánh của Kia Cerato Koup 2.0L-6AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 775.000.000 | 775.000.000 | 775.000.000 |
Phí trước bạ | 93.00.000 | 77.500.000 | 77.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.625.000 | 11.625.000 | 11.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 901.905.700 | 877.405.700 | 867.405.700 |
Khách mua xe Kia Cerato hiện tại có 2 tùy chọn động cơ gồm:
- Phiên bản 1.6L sử dụng động cơ Gamma có công suất tối đa 128 mã lực ở 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 157 Nm tại 4.850 vòng/phút..
- Phiên bản 2.0L sử dụng động cơ Nu cho công suất 159 mã lực ở 6.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 194 Nm tại 4.800 vòng/phút.
Xem thêm:
- Đánh giá xe Kia Cerato mới nhất
- Giá xe Kia Cerato mới nhất tại đại lý
- Đại chiến Nhật -Hàn:Toyota Corolla Altis 2017 và Kia Cerato 2017, nên mua xe nào?
Video giới thiệu Kia Cerato 2017.
Nguồn ảnh: Internet
Từ khóa » Giá Xe Cerato 2018 Lăn Bánh
-
Giá Xe KIA CERATO 2018 Lăn Bánh Mới Nhất 2018 Rẻ Bất Ngờ
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh
-
Kia Cerato 2018 Cũ: Đánh Giá Và Bảng Giá Xe Cerato Cũ Tháng 04/2022
-
Kia Cerato 2018 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Bảng Giá Xe Kia Cerato 2018 07/2022
-
Bảng Giá Xe Kia Cerato Năm 2018 Lăn Bánh Tại Hà Nội Mới Nhất
-
Tìm Hiểu Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh Trên Thị Trường Việt Nam ...
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh Mới Nhất 2018 Rẻ Bất Ngờ, Mua ...
-
Đánh Giá Kia Cerato 2018 Kèm Giá Bán Tháng 07/2018
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh Bao Nhiêu Hiện Nay?
-
Giá Xe KIA Cerato 2018 Tại Việt Nam – 1.6 SMT, 1.6 MT, 1.6 AT
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh, Mới Nhất 2018 Rẻ Bất Ngờ
-
Giá Xe Kia Cerato Tháng 7/2018 Mới Nhất Hôm Nay