Giá Xe Kia Cerato Tháng 7/2018 Mới Nhất Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
Giá xe Kia Cerato tháng 7 2018 kèm chi phí lăn bánh mới nhất hôm nay của cả 4 phiên bản Kia Cerato 1.6 SMT - Cerato 1.6 MT - Cerato 1.6 AT và Cerato 2.0 AT đang bán tại Việt Nam sẽ được Muasamxe cập nhật chi tiết ngay dưới đây, mời bạn đọc đón theo dõi!
Giá xe Kia Cerato tháng 7/2018 mới nhất hôm nay
Kia Cerato hiện là dòng xe sedan hạng C có giá bán mềm nhất trong phân khúc, tăng sức cạnh tranh với các đối thủ Hyundai Elantra, Mazda 3, Toyota Altis, Honda Civic hay cả với các dòng xe sedan hạng B có giá cao hơn như Honda City, Toyota Vios… Với việc giới thiệu phiên bản Kia Cerato 1.6MT Base 2018 tại Việt Nam, mẫu sedan hạng C của Kia đã chính thức góp mặt với 4 phiên bản 1.6MT Base, 1.6MT, 1.6AT và 2.0AT.
Trong đó, phiên bản Kia cerato 1.6MT 2018 được phân phối với mức giá khá mềm, tương đương với các xe sedan hạng B như Honda City, Toyota Vios, mức giá cạnh tranh sẽ khiến nhiều khách hàng mua xe phân vân lựa chọn do Cerato ở phân khúc sedan hạng C có kích thước lớn hơn, động cơ dung tích 1.6L đáp ứng sức mạnh vận hành tốt hơn. Theo tìm hiểu của Muasamxe, giá xe Kia Cerato 2018 mới nhất như sau:
Giá lăn bánh xe Kia Cerato 2018 | ||||
Kia Morning 2018 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá xe Cerato 1.6 SMT | 499,000,000 | 588,645,000 | 569,665,000 | 559,665,000 |
Giá xe Cerato 1.6 MT | 530,000,000 | 623,830,000 | 604,230,000 | 594,230,000 |
Giá xe Cerato 1.6 AT | 589,000,000 | 690,795,000 | 670,015,000 | 660,015,000 |
Giá xe Cerato 2.0 AT | 635,000,000 | 743,005,000 | 721,305,000 | 711,305,000 |
Giá xe Kia Cerato 1.6MT Base 2018
Kia Cerato 1.6MT Base không có sự khác biệt so với bản 1.6MT. Xe trang bị động cơ xăng 1.6L cho công suất 128 mã lực, mô-men xoắn 157 Nm, đi kèm hộp số sàn 6 cấp. Các thông số kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.560 x 1.780 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm. Giá xe Kia Cerato 1.6MT Base 2018:
Giá lăn bánh Kia Cerato 1.6 SMT 2018 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 499,000,000 | 499,000,000 | 499,000,000 |
Phí trước bạ | 59,880,000 | 49,900,000 | 49,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7,485,000 | 7,485,000 | 7,485,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 588,645,000 | 569,665,000 | 559,665,000 |
Những trang bị tính năng trên KIA Cerato 1.6MT Base 2018 bao gồm:
+ Đèn xe Projector, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù trước, Đèn xe tự động bật tắt, Lazang hợp kim nhôm 16 inch, Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, Ghế xe bọc da màu sáng, Vô-lăng bọc da tích hợp điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay.
+ Hê thống âm thanh 6 loa, kết nối USB/AUX/ Bluetooth, định vị dẫn đường, Điều hoà tự động, cửa gió hàng ghế sau, Phanh đĩa trước sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, Hệ thống điều khiển hành trình, 2 túi khí trước, Những trang bị trên Cerato Base vẫn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng một chiếc xe sử dụng gia đình
Giá xe Kia Cerato 1.6 MT 2018
Với những khách hàng muốn mua xe vừa để chạy dịch vụ taxi cá nhân, vừa sử dụng gia đình thì KIA Cerato 1.6MT là lựa chọn phù hợp nhờ đáp ứng các yếu tố về giá mềm, cabin rộng rãi, trang bị tiện nghi tốt. Còn nếu bạn muốn tìm một chiếc xe gia đình rộng rãi, sử dụng đi lại hàng ngày trong phố thì phiên bản KIA Cerato 1.6AT trang bị số tự động với mức chênh lệch giá 59 triệu đồng sẽ sử dụng thoải mái hơn. Giá xe Kia Cerato 1.6 MT 2018 chi tiết như sau:
Giá lăn bánh Kia Cerato 1.6 MT 2018 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 530,000,000 | 530,000,000 | 530,000,000 |
Phí trước bạ | 63,600,000 | 53,000,000 | 53,000,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7,950,000 | 7,950,000 | 7,950,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 623,830,000 | 604,230,000 | 594,230,000 |
Giá xe Kia Cerato 1.6 AT 2018
Kia Cerato là dòng sedan hạng C sở hữu kích thước lớn hơn và trang bị động cơ dung tích cao hơn là yếu tố vượt trội khi so sánh cùng tầm giá với Honda City. Kích thước lớn giúp mang đến không gian cabin rộng rãi hơn cho Cerato khi phải thường xuyên đi với 5 người lớn, khoảng sáng gầm cao và bán kính quay đầu xe nhỏ giúp xe linh hoạt hơn. Sức mạnh vận hành từ động cơ 1.6L của Cerato đáp ứng tốt khả năng vận hành ở trong phố cũng như đi đường trường. Giá xe Kia Cerato 1.6 AT 2018 mới nhất như sau:
Giá lăn bánh Kia Cerato 1.6 AT 2018 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 589,000,000 | 589,000,000 | 589,000,000 |
Phí trước bạ | 70,680,000 | 58,900,000 | 58,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8,835,000 | 8,835,000 | 8,835,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 690,795,000 | 670,015,000 | 660,015,000 |
Giá xe Kia Cerato 2.0 AT 2018
Kia Cerato 2.0 AT 2018 sở hữu kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của xe lần lượt là 4.560 x 1.780 x 1.445 (mm), trục cơ sở 2.700mm. Dáng vẻ gọn gàng kết hợp với khoảng sáng gầm 150mm, bán kính quay vòng 5,3m giúp Cerato xoay trở linh hoạt trong đô thị. Ngoài ra những con số này cũng hoàn toàn không thua kém các đối thủ. Riêng về trục cơ sở thì ngang hẳn với Mazda 3, Toyota Corolla Altis và Honda Civic. Giá xe Kia Cerato 2.0 AT 2018 mới nhất như sau:
Giá lăn bánh Kia Cerato 2.0 AT 2018 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 635,000,000 | 635,000,000 | 635,000,000 |
Phí trước bạ | 76,200,000 | 63,500,000 | 63,500,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9,525,000 | 9,525,000 | 9,525,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 743,005,000 | 721,305,000 | 711,305,000 |
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2018
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2018 với các phiên bản AT & MT: Các tính năng an toàn của Cerato 2.0 2018 gồm 6 túi khí, sự hỗ trợ và bảo vệ “tận răng” với phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, kiểm soát thân xe VSM, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, kiểm soát hành trình Cruise Control, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi, hệ thống chống trộm, khóa cửa điều khiển từ xa… Chi tiết thông số kỹ thuật Kia Cerato 2018 như sau:
Kích thước tổng thể Kia Cerato 2018 | |||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.560 x 1.780 x 1.445 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Bán kính quay vòng | 5.300 mm | ||
Trọng lượng không tải | 1.260 kg | 1.290 kg | 1.320 kg |
Trong lượng toàn tải | 1.635 kg | 1.665 kg | 1.695 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 50 L | ||
Số chỗ ngồi | 05 Chỗ | ||
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPherson | ||
Hệ thống treo Sau | Thanh xoắn | ||
Phanh Trước x Sau | Đĩa x Đĩa | ||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||
Lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 | 215/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | ||
Trang bị động cơ Kia Cerato 2018 | |||
1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | |
Kiểu | Xăng, Gamma 1.6L | Xăng, Nu 2.0L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | ||
Dung tích xi lanh | 1.591 cc | 1.999 cc | |
Công suất cực đại | 128Hp / 6300rpm | 159Hp / 6500rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 157Nm / 4850rpm | 194Nm / 4800rpm | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trang bị ngoại thất Kia Cerato 2018 | |||
1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | |
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | ||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||
Sưởi kính lái tự động | Có | ||
Kính lái chống tia UV | Có | ||
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | Tay nắm | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh/ gập điện/ báo rẽ/ đèn wellcome light | Có | ||
Cánh hướng gió phía sau | Có | ||
Trang bị nội thất Kia Cerato 2018 | |||
1.6 MT 4-CỬA | 1.6 AT 4-CỬA | 2.0 AT 4-CỬA | |
Tay lái bọc da | Có | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | Có | ||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số | Không | Có | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | Không | Có | |
Chế độ lái (Normal, Sport) | Có | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | ||
Kết nối AUX, USB, iPod | Có | ||
Chế độ thoại rảnh tay | Có | ||
Sấy kính trước sau | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở 2 cửa trước | Cửa người lái | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | Có | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | ||
Hộp giữ lạnh | Có | ||
Ghế da cao cấp (màu beige) | Có | ||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh 6 hướng | Có | |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | Có | ||
Ghế sau gập 6:4 | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có | |
Đèn trang điểm | Không | Có | |
Cửa sổ trời điều khiển điện | Không | Có | |
Cốp sau mở điện thông minh | Không | Có | |
Móc ghế trẻ em | Có | ||
Trang bị an toàn Kia Cerato 2018 | |||
1.6 MT 4-CỬA | 1.6 AT 4-CỬA | 2.0 AT 4-CỬA | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Không | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe VSM | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | Không | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Không | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | ||
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tự động khóa cửa khi vận hành | Không | Có | |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | Không | Có | |
BẢO HÀNH | 3 năm không giớ hạn km |
Như vậy, so với các đối thủ là Mazda 3 1.5L AT có giá bán 649 triệu, Toyota Corolla Altis 1.8E CVT được chào bán với mức giá 707 triệu đồng… thì rõ ràng, Kia Cerato 2018 có mức giá thấp hơn hẳn. Điều đó cho thấy, đây thực sự là một lựa chọn rất đáng cân nhắc, bởi dù không quá nổi bật nhưng Kia vẫn là một thương hiệu danh tiếng với rất nhiều dòng xe chất lượng.
Kết: Phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam đang được rất nhiều người tiêu dùng chú ý bởi mức giá không quá cao, dưới 1 tỉ đồng nhưng lại đáp ứng được yêu cầu về một chiếc xe nhiều trang bị và thoải mái hơn so với dòng xe hạng B, hiện tại, trong phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam đang có sự góp mặt của nhiều cái tên như Toyota Altis, Mazda3, Kia Cerato, Hyundai Elantra, Ford Focus, Honda Civic… Trong đó, Mazda3 và Kia Cerato cùng được Trường Hải (THACO) phân phối với ưu thế về mạng lưới đại lý rộng khắp giúp việc mua xe cũng như dịch vụ sau bán hàng thuận tiện. Tags: Kia Cerato, Kia Cerato 2018, Kia Cerato 2019, giá xe Kia, giá xe Cerato
Nguồn : https://muasamxe.com/gia-xe-kia-cerato/Từ khóa » Giá Xe Cerato 2018 Lăn Bánh
-
Giá Lăn Bánh Của Kia Cerato 4 Cửa 1.6L-6MT
-
Giá Xe KIA CERATO 2018 Lăn Bánh Mới Nhất 2018 Rẻ Bất Ngờ
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh
-
Kia Cerato 2018 Cũ: Đánh Giá Và Bảng Giá Xe Cerato Cũ Tháng 04/2022
-
Kia Cerato 2018 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Bảng Giá Xe Kia Cerato 2018 07/2022
-
Bảng Giá Xe Kia Cerato Năm 2018 Lăn Bánh Tại Hà Nội Mới Nhất
-
Tìm Hiểu Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh Trên Thị Trường Việt Nam ...
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh Mới Nhất 2018 Rẻ Bất Ngờ, Mua ...
-
Đánh Giá Kia Cerato 2018 Kèm Giá Bán Tháng 07/2018
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh Bao Nhiêu Hiện Nay?
-
Giá Xe KIA Cerato 2018 Tại Việt Nam – 1.6 SMT, 1.6 MT, 1.6 AT
-
Giá Xe Kia Cerato 2018 Lăn Bánh, Mới Nhất 2018 Rẻ Bất Ngờ