Giá Lăn Bánh Honda Brio 2022 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Honda Brio góp mặt tại phân khúc hạng A với dáng vẻ của chiếc “city car” - một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ phục vụ nhu cầu đi lại cá nhân di chuyển nội thành. Giá xe Honda Brio được công bố với mức hơn 400 triệu, có thể nói mẫu xe này được đánh giá là đối thủ đáng gờm của những mẫu xe cùng phân khúc như: Kia Morning, Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, Vinfast Fadil,...
Giá xe Honda Brio mới
So với các mẫu xe trong cùng phân khúc hạng A thì Honda Brio có giá bán cao hơn tuy nhiên mẫu xe được được tối ưu từ kiểu dáng đến không gian nội thất, về thiết kế bên ngoài xe mang lại sự khác biệt với các mẫu xe hạng A trên thị trường hiện nay.
- Honda Brio G (trắng ngà/ ghi bạc/ đỏ): 418.000.000 VND
- Honda Brio RS (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng): 448.000.000 VND
- Honda Brio RS (cam/ đỏ): 450.000.000 VND
- Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng: 452.000.000 VND
- Honda Brio RS 2 màu (cam/ đỏ): 454.000.000 VND
Giá khuyến mãi Honda Brio
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
Giá lăn bánh xe Honda Brio
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda Brio, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá lăn bánh xe Honda Brio G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 |
Phí trước bạ | 50.160.000 | 41.800.000 | 41.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 490.540.700 | 482.170.700 | 463.180.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 448.000.000 | 448.000.000 | 448.000.000 |
Phí trước bạ | 53.760.000 | 44.800.000 | 44.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 524.140.700 | 515.170.700 | 496.180.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (cam/đỏ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 450.000.000 | 450.000.000 | 450.000.000 |
Phí trước bạ | 54.000.000 | 45.000.000 | 45.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 526.380.700 | 517.370.700 | 498.380.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 452.000.000 | 452.000.000 | 452.000.000 |
Phí trước bạ | 54.240.000 | 45.200.000 | 45.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 528.620.700 | 519.570.700 | 500.580.700 |
Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 454.000.000 | 454.000.000 | 454.000.000 |
Phí trước bạ | 54.480.000 | 45.400.000 | 45.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 530.860.700 | 521.770.700 | 502.780.700 |
Giá bán của Honda Brio so với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe | Giá xe Honda Brio | Giá xe Toyota Wigo | Giá xe Hyundai i10 | Giá xe Vinfast Fadil | Giá xe Kia Morning |
Giá bán từ (VND) | 418.000.000 | 352.000.000 | 360.000.000 | 425.000.000 | 304.000.000 |
Xem thêm: Thông tin chi tiết xe Honda Brio
Ưu Nhược điểm Honda Brio
Ưu điểm Honda Brio
- Thiết kế nhỏ gọn dễ dàng di chuyển linh hoạt trong thành phố một cách dễ dàng
- Ghế ngồi thoải mái khi di chuyển đường dài
- Không gian cabin rộng rãi
- Khoang nội thất trên xe mang tính thẩm mỹ cao, đa phần các bề mặt được phủ bằng nhựa cứng, cho độ bền tốt.
Nhược điểm Honda Brio
- Tiếng ồn động cơ và gió trên đường lọt vào khoang cabin nhiều hơn so với các đối thủ cùng phân khúc.
- Hệ thống an toàn trên xe Honda Brio được đánh giá là còn khá sơ sài.
Từ khóa » Giá Xe Brio 2022 Lăn Bánh
-
Giá Lăn Bánh Xe Honda Brio RS 2022 Tại Việt Nam
-
Giá Xe Brio Mới Nhất & Giá Lăn Bánh (07/2022) - Honda
-
Honda Brio 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Honda Brio 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Honda Brio 2022: Giá Lăn Bánh, Hình ảnh, Thông Số & Mua Trả Góp
-
Honda Brio: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Giá Xe Honda Brio Lăn Bánh Tháng 1/2022, Hỗ Trợ 100% Lệ Phí Trước Bạ
-
Honda Brio 2022 Giá Lăn Bánh, Trả Góp, Khuyến Mãi
-
Giá Honda Brio 2022 Thông Số, đánh Giá, Hình ảnh Thực Tế
-
Honda Brio 2022 Tại Hà Tĩnh: Giá Lăn Bánh Tháng 4 Từ 452 Triệu đồng
-
Honda Brio 2022 - Thông Số, Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi Mới Nhất
-
Honda Brio 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Giá Xe Honda Brio 2022 & Giảm Thuế Sâu Và Quà Trăm Triệu
-
Honda Brio 2022 Giá Lăn Bánh, Thông Số, Hình ảnh & Trả Góp