Giá niêm yết Phiên bản G - 418 triệu RS - 452 triệu Nơi đăng ký Hà NộiTP Hồ Chí MinhHải PhòngĐà NẵngCần ThơBà RịaBạc LiêuBảo LộcBắc GiangBắc CạnBắc NinhBến TreBiên HòaBuôn Ma ThuộtCà MauCam RanhCao BằngCao LãnhCẩm PhảChâu ĐốcĐà LạtĐiện Biên PhủĐông HàĐồng HớiHà GiangHạ LongHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHội An HuếHưng YênKon TumLai ChâuLạng SơnLào CaiLong XuyênMóng Cái Mỹ ThoNam ĐịnhNha TrangNinh BìnhPhan Rang - Tháp ChàmPhan Thiết Phủ LýPleikuQuy NhơnRạch GiáSa ĐécSóc TrăngSơn LaSông CôngTam ĐiệpTam KỳTân An Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThủ Dầu MộtTrà VinhTuy HòaTuyên QuangUông BíVị Thanh Việt TrìVinh Vĩnh LongVĩnh YênVũng TàuThị xã Cửa Lò, Nghệ AnThị xã Phú Thọ, Phú ThọThị xã Sầm Sơn, Thanh HóaThị xã Đồng Xoài, Bình PhướcThị xã Ngã Bảy, Hậu GiangThị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngThị xã Chí Linh, Hải DươngThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaThị xã Sơn Tây, Hà NộiThị xã Hà Tiên, Kiên GiangThị xã Phúc Yên, Vĩnh PhúcThị xã Long Khánh, Đồng NaiNơi khác Giá lăn bánh tại Hà Nội : 490.497.000 Xem chi tiết thuế/ phí Mẫu xe cỡ A với cảm giác lái thể thao, rộng rãi nhưng khá ít trang bị tiện nghi, giá cao khiến mẫu xe này không quá thành công trên thị trường.
Bảng giá Honda Brio 2021 Tại Việt Nam, Honda Brio 2021 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác G 418 triệu VNĐ 490.497.000 VNĐ 482.137.000 VNĐ 467.317.000 VNĐ 463.137.000 VNĐ RS 452 triệu VNĐ 528.577.000 VNĐ 519.537.000 VNĐ 505.057.000 VNĐ 500.537.000 VNĐ
Mô tả / đánh giá chi tiết Honda Brio được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản cùng 6 lựa chọn màu sắc. Với ngoại hình thể thao và trẻ trung, Brio tập trung hướng tới các gia đình trẻ đang có ý định mua chiếc xe đầu tiên.
1. Ngoại thất 1.1. Kích thước, trọng lượng Brio bán ra tại Việt Nam thuộc thế hệ thứ hai, mẫu hatchback sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng và cao lần lượt là 3.801 mm x 1.682 mm x 1.487 mm. So với các mẫu xe đối thủ trong cùng phân khúc xe hạng A, mẫu xe khá tương đương với Hyundai i10 nhưng lại lớn hơn hẳn so với Toyota Wigo, Vinfast Fadil hay Kia Morning.
Honda Brio là mẫu xe có kích thước thuộc vào hàng lớn nhất trong phân khúc xe hạng A
Chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.405 mm, lớn hơn 60 mm so với phiên bản tiền nhiệm. Nhờ vậy. khoảng để chân trong xe tăng thêm 42 mm; khoảng cách đầu gối đến ghế trước tăng thêm 60 mm. Khoảng sáng gầm xe là 137 mm, còn trọng lượng xe ở mức 972 kg.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo Mẫu Hatchback hạng A của Honda được thiết kế khung gầm liền khối - Unibody, nhờ đó trọng lượng xe được giảm đáng kể cũng như giúp tối ưu tiêu hao nhiên liệu. Ngoài ra, giống nhiều mẫu xe Honda khác như: City, Civic, CR-V, Accord... Khung xe của Brio được sử dụng thép gia cường và cấu trúc khung G-Con. Đây là kết cấu khung tối tân của Honda giúp bảo vệ các hành khách trong xe bằng việc kiểm soát trọng lực, nhờ đó, khi xảy ra va chạm, thân và khung xe sẽ hấp thụ lực tác động.
Brio sở hữu bộ khung hấp thụ lực và đảm bảo an toàn cho người ngồi trong xe
Giống nhiều mẫu xe đô thị khác như: Nissan Almera, Mitsubishi Attrage, Mazda 2, Kia Soluto... Honda Brio sử dụng hệ thống treo trước Macpherson và treo sau giằng xoắn. Đây là hệ thống treo phù hợp với các cung đường phố, đem lại sự nhẹ nhàng và tiết kiệm. Xe sử dụng hệ thống phanh đĩa phía trước và phanh tang trống ở phía sau.
1.3. Đầu xe Mẫu xe Brio được phát triển hướng đến khách hàng đô thị, do vậy xe sở hữu lối thiết kế thể thao, hiện đại và năng động. Phần đầu xe sử dụng đường nét uốn cong từ mặt ca-lăng tới cụm đèn trước.
Phần đầu của Brio sở hữu lối thiết kế thể thao, trẻ trung và hiện đại
Mặt ca-lăng được làm khỏe khoắn với thanh ngang to bản với phần lưới tản nhiệt theo họa tiết tổ ong đều được sơn đen. Cụm đèn pha được nối liền và làm to bản sử dụng bóng Halogen, đèn sương mù được đặt tách biệt ở bên dưới.
Giống nhiều mẫu xe hạng A khác, xe không được trang bị cảm biến và camera phía trước. Tuy nhiên việc lắp thêm các trang bị bên ngoài ở thời điểm hiện tại đối với Brio cũng khá dễ dàng và nhanh chóng.
1.4. Thân xe Những đường gân dập nổi hết sức khỏe khoắn ở phần thân xe
Phần thân xe của Honda Brio gây ấn tượng với những đường gân dập nổi kéo dài liền mạch từ đầu đến đuôi tạo nét khỏe khoắn. Tay nắm cửa và gương chiếu hậu sơn cùng màu với thân xe. Các tính năng gập điện, tích hợp đèn báo rẽ trên gương sẽ chỉ có từ phiên bản RS, còn bản G sẽ chỉ có gương chỉnh điện. Điểm đáng tiếc duy nhất là gương xe được bố trí ở góc chữ A thay vì trên cánh cửa, điều này khiến người lái bị mất một phần góc quan sát ở hai bên.
1.5. Đuôi xe Các trang bị ở đuôi xe của Brio chỉ dừng lại ở mức khá cơ bản
Phần đuôi xe được thiết kế với những nét cắt gọt dứt khoát, hiện đại. Đèn hậu và đèn phanh được bố trí tách biệt nhằm tăng cường khả năng quan sát khi di chuyển trong đêm. Cản sau thiết kế rất thể thao theo hình dáng của bộ khuếch tán không khí.
Các trang bị ở đuôi cũng ở mức căn bản, không có camera lùi cũng như cảm biến đỗ xe phía sau. Cửa khoang hành lý được hạ thấp xuống 60mm giúp tăng thêm 90mm chiều rộng và nâng dung tích tổng thể lên 258 lít.
1.6. Mâm, lốp Honda Brio bản G được trang bị la-zăng hợp kim nhôm 14 inch sơn bạc với điểm nhấn là thiết kế ba chấu kết hợp cùng công nghệ 3D cùng bộ lốp 175/65R14. Trong khi đó, bản cao cấp RS được trang bị la-zăng 15 inch đa chấu được cắt gọt sắc cạnh với bộ lốp 185/55R15.
2. Nội thất 2.1. Khoang lái Nội thất khoang lái được bố trí khá đơn giản nhưng khá nổi bật với các đường viền màu cam trên bảng Táp-lô (phiên bản RS). Vô lăng 3 chấu trợ lực điện với một số nút bấm điều chỉnh hệ thống giải trí, âm lượng... Bảng đồng hồ tài xế được làm dạng Analog và sẽ không có màn hình nhỏ bổ trợ thông tin.
Thiết kế khoang lái trẻ trung và thể thao trên mẫu xe Honda Brio
Màn hình giải trí cảm ứng 6.2 inch sẽ chỉ có trên phiên bản RS, màn hình này hỗ trợ kết nối USB, Apple Carplay, AUX... Phía dưới sẽ là cụm điều chỉnh hệ thống điều hòa cơ 1 vùng. Một điểm cộng khác là sẽ có rất nhiều hộc và khay để đồ dành cho người ngồi ở hàng ghế bên trên.
Cần số chỉ được làm theo phong cách cũ
Do là một mẫu xe cỡ nhỏ hạng A, bên trong khoang lái sẽ không có bệ tỳ tay kiêm hộc để đồ. Cần số là một điểm trừ trong khoang lái khi vẫn được làm theo phong cách cũ, không ăn nhập với lối thiết kế trẻ trung, hiện đại của xe.
2.2. Hệ thống ghế Cả 2 phiên bản đều sẽ chỉ được trang bị ghế nỉ chứ không phải ghế da, riêng bản RS sẽ được sử dụng chỉ màu cam khâu viền đồng bộ với màu sắc trong xe. Hàng ghế trước được làm theo phong cách thể thao với thiết kế ôm lưng, tuy nhiên sẽ không có chỉnh điện.
Không gian rộng rãi ở các hàng ghế là "đặc sản" trên các mẫu xe của Honda
Không gian hàng ghế phía sau rất rộng, thậm chí rộng hơn so với nhiều mẫu xe hạng B trên thị trường. Độ ngả hàng ghế ở mức tốt và có thêm cả gối tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 có thể gập phẳng hoàn toàn nếu như người dùng cần một không gian để đồ lớn. Điểm trừ duy nhất là không có bệ tỳ tay dành cho hàng ghế sau.
2.3. Các tiện nghi khác Một số tiện nghi khác trên xe có thể kể đến: Hệ thống 4 loa ở bản G và 6 loa ở bản RS, Cửa kính một chạm ở ghế lái, Không gian khoang để đồ rộng rãi...
3. Động cơ và hộp số Khối động cơ 4 xi-lanh i-VTEC 1.2L cho công suất cực đại 89 mã lực
Mẫu hatchback cỡ nhỏ nhà Honda lắp động cơ 4 xi-lanh dung tích 1,2 lít i-VTEC, công suất 89 mã lực ở vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 110 Nm tại 4.800 vòng/phút. Theo thông tin từ Honda, trục cam được chế tạo mỏng hơn, kéo căng xích cùng bộ đai phụ tự động giúp giảm ma sát động cơ trong quá trình vận hành. Bên cạnh đó, việc tích hợp ống xả vào đầu xilanh nhằm tăng cường làm mát hệ thống buồng đốt.
Hộp số vô cấp CVT mang lại khả năng tăng tốc mượt mà. Ngoài ra, Honda Brio còn được trang bị bộ điều khiển G-Design thực hiện kiểm soát phối hợp hộp số vô cấp CVT, van tiết lưu, hệ thống thủy lực.
4. Trang bị an toàn Những trang bị an toàn của Brio khá cơ bản và có phần thua thiệt so với các đối thủ
Trang bị an toàn của Brio dừng lại ở mức khá căn bản: Chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), Khóa cửa tự động theo tốc độ, hai túi khí... So với các đối thủ như Grand i10 hay Fadil thì Honda Brio vẫn còn thua thiệt khi không có Cân bằng điện tử hay Cảm biến, Camera lùi.
Xem thêm Rút gọn Thông số kỹ thuật cơ bản Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 89/6000 Dung tích (cc) 1199 Hệ dẫn động Cầu trước Hộp số CVT Kiểu động cơ 1.2 i-VTEC Loại nhiên liệu Xăng Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 110/4800 Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5.4 | 5.9 Xem thông số chi tiết Giá niêm yết Phiên bản G - 418 triệu G - 418 triệu RS - 452 triệu Nơi đăng ký Hà Nội Hà Nội TP Hồ Chí Minh Hải Phòng Đà Nẵng Cần Thơ Bà Rịa Bạc Liêu Bảo Lộc Bắc Giang Bắc Cạn Bắc Ninh Bến Tre Biên Hòa Buôn Ma Thuột Cà Mau Cam Ranh Cao Bằng Cao Lãnh Cẩm Phả Châu Đốc Đà Lạt Điện Biên Phủ Đông Hà Đồng Hới Hà Giang Hạ Long Hà Tĩnh Hải Dương Hòa Bình Hội An Huế Hưng Yên Kon Tum Lai Châu Lạng Sơn Lào Cai Long Xuyên Móng Cái Mỹ Tho Nam Định Nha Trang Ninh Bình Phan Rang - Tháp Chàm Phan Thiết Phủ Lý Pleiku Quy Nhơn Rạch Giá Sa Đéc Sóc Trăng Sơn La Sông Công Tam Điệp Tam Kỳ Tân An Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Thanh Hóa Thủ Dầu Một Trà Vinh Tuy Hòa Tuyên Quang Uông Bí Vị Thanh Việt Trì Vinh Vĩnh Long Vĩnh Yên Vũng Tàu Thị xã Cửa Lò, Nghệ An Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông Thị xã Chí Linh, Hải Dương Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa Thị xã Sơn Tây, Hà Nội Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc Thị xã Long Khánh, Đồng Nai Nơi khác Giá lăn bánh tại Hà Nội : 490.497.000 Dự tính chi phí (vnđ) Giá niêm yết: 418.000.000 Phí trước bạ (12%) : 50.160.000 Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000 Phí đăng kí biển số: 20.000.000 Phí đăng kiểm: 340.000 Tổng cộng: 490.497.000 Tính giá mua trả góp Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá Xe cùng phân khúc Hyundai i10 2024 Toyota Wigo 2023 Kia Morning 2022 Suzuki Jimny 2024 Xe cùng hãng Honda City 2023 Honda BR-V 2023 Honda HR-V 2022 Honda Civic 2024 Honda CR-V 2024 Honda Accord 2022 Xem thêm Dự tính chi phí (vnđ) Phiên bản Honda Brio 2021 G - 418 triệu Honda Brio 2021 RS - 452 triệu Nơi đăng ký Hà NộiTP Hồ Chí MinhHải PhòngĐà NẵngCần ThơBà RịaBạc LiêuBảo LộcBắc GiangBắc CạnBắc NinhBến TreBiên HòaBuôn Ma ThuộtCà MauCam RanhCao BằngCao LãnhCẩm PhảChâu ĐốcĐà LạtĐiện Biên PhủĐông HàĐồng HớiHà GiangHạ LongHà TĩnhHải DươngHòa BìnhHội An HuếHưng YênKon TumLai ChâuLạng SơnLào CaiLong XuyênMóng Cái Mỹ ThoNam ĐịnhNha TrangNinh BìnhPhan Rang - Tháp ChàmPhan Thiết Phủ LýPleikuQuy NhơnRạch GiáSa ĐécSóc TrăngSơn LaSông CôngTam ĐiệpTam KỳTân An Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThủ Dầu MộtTrà VinhTuy HòaTuyên QuangUông BíVị Thanh Việt TrìVinh Vĩnh LongVĩnh YênVũng TàuThị xã Cửa Lò, Nghệ AnThị xã Phú Thọ, Phú ThọThị xã Sầm Sơn, Thanh HóaThị xã Đồng Xoài, Bình PhướcThị xã Ngã Bảy, Hậu GiangThị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngThị xã Chí Linh, Hải DươngThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaThị xã Sơn Tây, Hà NộiThị xã Hà Tiên, Kiên GiangThị xã Phúc Yên, Vĩnh PhúcThị xã Long Khánh, Đồng NaiNơi khác Giá niêm yết: 418.000.000 Phí trước bạ (12%) : 50.160.000 Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000 Phí đăng kí biển số: 20.000.000 Phí đăng kiểm: 340.000 Tổng cộng: 490.497.000 Ước tính số tiền trả hàng tháng So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc) Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe Aston Martin Audi Bentley BMW Ford Honda Hyundai Isuzu Jaguar Jeep Kia Land Rover Lexus Maserati Mazda Mercedes MG Mini Mitsubishi Nissan Peugeot Porsche Ram Subaru Suzuki Toyota VinFast Volkswagen Volvo Hongqi Wuling Haval Skoda Haima Lynk & Co BYD GAC Aion Omoda Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm × Lọc nâng cao Hãng xe Aston Martin Audi Bentley BMW Ford Honda Hyundai Isuzu Jaguar Jeep Kia Land Rover Lexus Maserati Mazda Mercedes MG Mini Mitsubishi Nissan Peugeot Porsche Ram Subaru Suzuki Toyota VinFast Volkswagen Volvo Hongqi Wuling Haval Skoda Haima Lynk & Co BYD GAC Aion Omoda Loại xe Sedan SUV Crossover MPV Bán tải Hatchback Coupe Station wagon Convertible Ôtô điện Hybrid Phân khúc Xe nhỏ cỡ A Xe nhỏ hạng B Xe nhỏ hạng B+/C- Xe cỡ vừa hạng C Xe cỡ trung hạng D Xe cỡ trung hạng E Bán tải cỡ trung Bán tải cỡ lớn MPV cỡ nhỏ MPV cỡ trung MPV cỡ lớn Xe sang cỡ nhỏ Xe sang cỡ trung Xe sang cỡ lớn MPV hạng sang Siêu xe/Xe thể thao Siêu sang cỡ lớn SUV phổ thông cỡ lớn Xe nhỏ cỡ A+/B- Xe siêu nhỏ Khoảng giá Xuất xứ Lắp ráp Nhập khẩu Sản xuất trong nước Số chỗ 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhiên liệu Xăng Diesel Áp dụng