Giá Motor Giảm Tốc 3 Pha Tháng 07/2022 - MinhMOTOR

Chào mừng bạn đến với bài viết "Giá Motor Giảm Tốc 3 Pha", nơi chúng ta sẽ cùng nhau khám phá không chỉ về giá cả mà còn về thế giới đầy thú vị của các động cơ giảm tốc. Trong cuộc sống hàng ngày, có lẽ bạn đã từng chứng kiến hay thậm chí là sử dụng những thiết bị hoạt động dựa trên hệ thống điều khiển tự động mà không hề nhận ra. Động cơ giảm tốc không chỉ là trái tim của nhiều máy móc công nghiệp, mà còn là biểu tượng của sự tiến bộ trong công nghệ truyền động.

Hiệu suất hoạt động của những động cơ này có ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả công việc và chi phí bảo dưỡng công nghiệp. Do đó, việc hiểu rõ về giá cả và chất lượng của chúng không chỉ giúp các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà còn tối ưu hóa quá trình sản xuất. Trong bài viết này, chúng tôi không chỉ cung cấp thông tin về giá cả, mà còn đưa bạn đến gần hơn với những bí mật đằng sau những cỗ máy mạnh mẽ này. Hãy cùng chúng tôi khám phá và đồng hành trong hành trình tìm hiểu về motor giảm tốc 3 pha, một phần không thể thiếu trong thế giới công nghiệp hiện đại.

Cập nhật Bảng giá motor giảm tốc 3 pha tháng 11/2024 của một số hãng có mặt ở Việt Nam bao gồm: Teco, Hitachi, Toshiba, Đài Loan, Tunglee, Liming, Dolin.

Motor giảm tốc 3 pha tùy từng hãng mà phân ra làm các loại như: giảm tốc chân đế, giảm tốc mặt bích, giảm tốc trục ra trục cốt dương hoặc cốt âm, nên chúng có giá thành khác nhau. Công suất phổ biến của động cơ giảm tốc 3 pha là từ 200w tới 7.5kw, còn từ 11kw trở lên là dòng giảm tốc tải nặng R hoặc giảm tốc bánh răng côn K trục vuông góc. Sau đây là bảng giá của sản phẩm này.

Nội dung

  • 1) Giá Motor giảm tốc Teco chân đế, mặt bích
  • 2) Giá Motor giảm tốc Hitachi chân đế, mặt bích
  • 3) Giá Motor giảm tốc Đài Loan chân đế, mặt bích
  • 4) Bảng giá Motor giảm tốc Toshiba trục thẳng chân đế, mặt bích
  • 5) Bảng giá Motor giảm tốc Tunglee chân đế, mặt bích
  • 6) Bảng giá Motor giảm tốc Dolin chân đế, mặt bích
  • 7) Bảng giá motor giảm tốc 3 pha 380v
  • 8) Hướng Dẫn Chọn Mua Motor Giảm Tốc 3 Pha
  • 9) So Sánh Chất Lượng và Hiệu Năng
  • 10) Ứng Dụng Thực Tế của Các Loại Motor
  • 11) Hướng Dẫn Lắp Đặt và Bảo Dưỡng
  • 12) Xu Hướng Thị Trường và Phát Triển Công Nghệ
  • Kết Luận:

1) Giá Motor giảm tốc Teco chân đế, mặt bích

Mời click vào đường link cạnh chữ giá dưới đây để tìm ra thông số kỹ thuật và kích thước sản phẩm.

  • Giá Motor giảm tốc Teco 0.75Kw 1HP, Ratio 3, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.570.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc 0.75Kw 1HP, Ratio 80, 100, đường kính trục 28mm: khoảng 5.970.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm: khoảng 6.790.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 80, 100, đường kính trục 32mm: khoảng 7.190.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc 2.2Kw 3HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 8.890.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc 4Kw 5Hp, Ratio 150, 200, đường kính trục 40mm: khoảng 11.290.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc 4Kw 5 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 11.390.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Teco 4Kw 5 ngựa, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 12.290.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Teco 4Kw 5 ngựa, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 14.990.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Teco 5.5Kw 7.5 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 16.810.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Teco 5.5Kw 7.5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 18.310.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Teco 5.5Kw 7.5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 18.810.000 đ

2) Giá Motor giảm tốc Hitachi chân đế, mặt bích

Mời click vào đường link cạnh chữ giá dưới đây để tìm ra thông số kỹ thuật và kích thước sản phẩm.

  • Giá Motor giảm tốc Hitachi 0.75Kw 1HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 6.000.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Hitachi 1.5Kw 2HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm: khoảng 6.950.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Hitachi 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm : khoảng 7.500.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Hitachi 2.2Kw 3 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 8.800.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Hitachi 4Kw 5Hp, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 11.900.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Hitachi 5.5Kw 7.5HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 15.700.000 đ

3) Giá Motor giảm tốc Đài Loan chân đế, mặt bích

Mời click vào đường link cạnh chữ giá dưới đây để tìm ra thông số kỹ thuật và kích thước sản phẩm.

  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 0.37Kw 0.5 ngựa, Ratio 3, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.570.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 0.75Kw 1HP, Ratio 3, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.570.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 0.75Kw 1HP, Ratio 80, 100, đường kính trục 28mm: khoảng 5.970.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Đài Loan 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm: khoảng 7.470.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Đài Loan 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 80, 100, đường kính trục 32mm: khoảng 7.910.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Đài Loan 2.2Kw 3 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 9.780.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 4Kw 5 ngựa, Ratio 150, 200, đường kính trục 40mm: khoảng 11.290.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 4Kw 5 ngựa, Ratio 10-60, đường kính trục 50mm: khoảng 11.390.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 4Kw 5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 12.290.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Đài Loan 4Kw 5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 14.990.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Đài Loan 5.5Kw 7.5HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 16.810.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Đài Loan 5.5Kw 7.5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 18.310.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Đài Loan 5.5Kw 7.5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 18.810.000 đ

4) Bảng giá Motor giảm tốc Toshiba trục thẳng chân đế, mặt bích

Mời click vào đường link cạnh chữ giá dưới đây để tìm ra thông số kỹ thuật và kích thước sản phẩm.

  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 0.75Kw 1HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.910.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 0.75Kw 1 ngựa, Ratio 80, 100, đường kính trục 28mm: khoảng 6.110.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 1.5Kw 2HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm: khoảng 7.227.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 1.5Kw 2HP, Ratio 80, 100, đường kính trục 32mm: khoảng 7.627.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 2.2Kw 3 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 9.085.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 2.2Kw 3 ngựa, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 40mm: khoảng 9.685.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 2.2Kw 3HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 40mm: khoảng 10.385.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 4Kw 5HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 11.794.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 4Kw 5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 12.694.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 4Kw 5 ngựa, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 15.394.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshibac 5.5Kw 7.5 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 17.170.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 5.5Kw 7.5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 18.670.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Toshiba 5.5Kw 7.5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 19.170.000 đ

5) Bảng giá Motor giảm tốc Tunglee chân đế, mặt bích

Mời click vào đường link cạnh chữ giá dưới đây để tìm ra thông số kỹ thuật và kích thước sản phẩm.

  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 0.37Kw 1HP 0.5 ngựa, Ratio 3, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.420.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 0.75Kw 1 ngựa, Ratio 3, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.420.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 0.75Kw 1 ngựa, Ratio 80, 100, đường kính trục 28mm: khoảng 5.820.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Tunglee 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm: khoảng 7.320.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Tunglee 1.5Kw 2HP, Ratio 80, 100, đường kính trục 32mm: khoảng 7.760.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Tunglee 2.2Kw 3 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 9.630.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 4Kw 5Hp, Ratio 150, 200, đường kính trục 40mm: khoảng 11.140.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 4Kw 5Hp, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 11.390.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 4Kw 5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 12.140.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Tunglee 4Kw 5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 14.840.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Tunglee 5.5Kw 7.5 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 16.660.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Tunglee 5.5Kw 7.5 ngựa, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 18.160.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Tunglee 5.5Kw 7.5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 18.660.000 đ

6) Bảng giá Motor giảm tốc Dolin chân đế, mặt bích

Mời click vào đường link cạnh chữ giá dưới đây để tìm ra thông số kỹ thuật và kích thước sản phẩm.

  • Giá Motor giảm tốc Dolin 0.37Kw 1/2HP, Ratio 3-60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.520.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Dolin 0.75Kw 1HP, Ratio 3, 60, đường kính trục 28mm: khoảng 5.520.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Dolin 0.75Kw 1HP, Ratio 80, 100, đường kính trục 28mm: khoảng 5.920.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Dolin 1.5Kw 2HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 32mm: khoảng 7.420.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Dolin 1.5Kw 2 ngựa, Ratio 80, 100, đường kính trục 32mm: khoảng 7.860.000 đ
  • Giá Động cơ giảm tốc Dolin 2.2Kw 3 ngựa, Ratio 10, 60, đường kính trục 40mm: khoảng 9.730.000 đ
  • Giá Motor hộp số Dolin 4Kw 5 ngựa, Ratio 150, 200, đường kính trục 40mm: khoảng 11.240.000 đ
  • Giá Motor hộp số Dolin 4Kw 5Hp, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 11.340.000 đ
  • Giá Motor hộp số Dolin 4Kw 5HP, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 12.240.000 đ
  • Giá Động cơ hộp số Dolin 4Kw 5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 14.940.000 đ
  • Giá Động cơ hộp số Dolin 5.5Kw 7.5HP, Ratio 10, 60, đường kính trục 50mm: khoảng 16.760.000 đ
  • Giá Động cơ hộp số Dolin 5.5Kw 7.5 ngựa, Ratio 3, 5, 80, 100, đường kính trục 50mm: khoảng 18.260.000 đ
  • Giá Motor giảm tốc Dolin 5.5Kw 7.5HP, Ratio 150, 200, đường kính trục 50mm: khoảng 18.760.000 đ

7) Bảng giá motor giảm tốc 3 pha 380v

Dưới đây là bảng giá trung bình một số dòng motor giảm tốc 380v mời quý vị tham khảo:

  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v Nhật: khoảng 3.050.000 - 33.900.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v Đài Loan: 3.000.000 - 5.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v Đức: 4.000.000- 6.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v Trung Quốc: 2.000.000 - 4.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v Italia: 6.000.000 - 8.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v 2 cấp: 5.000.000 - 7.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v cốt âm: 2.500.000 - 4.500.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v trục dương: 3.500.000 - 5.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v trục thẳng: 6.000.000- 8.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v trục ra vuông góc: 7.000.000-9.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v mini: 3.000.000-5.000.000 đồng
  • Giá Motor giảm tốc 3 pha 380v tải nặng: 4.000.000 - 6.000.000 đồng

8) Hướng Dẫn Chọn Mua Motor Giảm Tốc 3 Pha

Khi chọn mua motor giảm tốc 3 pha, một số tiêu chí quan trọng cần lưu ý bao gồm:

- Công suất: Cần xác định chính xác công suất cần thiết cho ứng dụng của bạn. Chọn motor có công suất phù hợp sẽ đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả.

- Tỷ số giảm tốc: Tỷ số giảm tốc càng cao thì tốc độ quay càng chậm nhưng mômen xoắn càng lớn. Cần cân nhắc tỷ số phù hợp với nhu cầu sử dụng.

- Kích thước trục và chân đế: Kích thước trục và chân đế cần tương thích với hệ thống truyền động tại nơi lắp đặt.

- Loại chân đế hay mặt bích: Có nhiều loại chân đế và mặt bích khác nhau, cần chọn loại phù hợp với yêu cầu lắp đặt.

Ngoài ra cần xem xét điều kiện môi trường và yêu cầu sử dụng để chọn motor phù hợp. Ví dụ motor chống cháy nổ cho môi trường đặc biệt, hay motor có độ bền cao cho tải nặng liên tục.

9)So Sánh Chất Lượng và Hiệu Năng

Một số thương hiệu motor giảm tốc phổ biến hiện nay bao gồmHitachi, Teco, Toshiba, Liming, Dolin.... Trong đó:

- Motor Teco nổi tiếng bền bỉ, ít hỏng hóc, phù hợp môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên giá thành cao, tiêu tốn nhiều năng lượng hơn so với các thương hiệu tương đương.

- Motor Hitachi có độ bền cơ học tốt, hoạt động ổn định. Chi phí đầu tư thấp hơn so với Teco nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt.

- Motor Toshiba nổi trội về khả năng tiết kiệm năng lượng, phù hợp hệ thống tự động hoá. Tuy nhiên giá thành cao, phù hợp những ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao.

Nhìn chung, từng thương hiệu sẽ phù hợp với những ứng dụng khác nhau dựa trên yêu cầu độ bền, hiệu suất và ngân sách đầu tư.

10)Ứng Dụng Thực Tế của Các Loại Motor

Motor giảm tốc 3 pha được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống công nghiệp như:

- Hệ thống băng tải: sử dụng để dẫn động các trục cuốn và trục kéo băng tải. Motor giảm tốc giúp điều chỉnh được tốc độ theo yêu cầu vận hành.

- Máy móc công nghiệp: dùng để dẫn động các máy công cụ, máy nén khí, máy bơm... với yêu cầu về mômen xoắn lớn.

- Thiết bị nâng hạ: cần mômen xoắn lớn để nâng hạ hàng hoá, vật liệu nên motor giảm tốc được lựa chọn.

Các doanh nghiệp sử dụng motor giảm tốc để dẫn động máy móc thiết bị, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả hoạt động. Điều này giúp tiết kiệm nhân công, thời gian, chi phí vận hành.

11) Hướng Dẫn Lắp Đặt và Bảo Dưỡng

Khi lắp đặt motor giảm tốc cần đảm bảo:

- Độ căn chỉnh với thiết bị dẫn động: sử dụng thước đo góc để chỉnh chính xác.

- Bố trí không gian thông thoáng quanh motor để tản nhiệt.

- Lắp đặt hệ thống tiếp địa và chống sét đúng quy cách.

Để bảo dưỡng, cần thực hiện các công việc:

- Vệ sinh bụi bẩn định kỳ.

- Kiểm tra mức độ rung lắc và tiếng ồn bất thường.

- Bôi trơn các bộ phận chuyển động.

- Kiểm tra độ giãn nở nhiệt của dây quấn.

Thực hiện tốt công tác bảo dưỡng sẽ giúp kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu suất hoạt động của motor giảm tốc.

12) Xu Hướng Thị Trường và Phát Triển Công Nghệ

Theo dự báo, thị trường motor giảm tốc sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh trong 5-10 năm tới, đạt mức 9-11% mỗi năm. Xu hướng chuyển đổi số và tự động hoá trong sản xuất là động lực chính thúc đẩy nhu cầu motor giảm tốc.

Kết Luận:

Trong bài viết này, chúng ta đã thảo luận chi tiết về motor giảm tốc 3 pha, từ thông tin cơ bản, cách chọn mua, so sánh chất lượng giữa các thương hiệu, cho đến các ứng dụng thực tế và hướng dẫn sử dụng. Qua đó, hy vọng đã cung cấp đủ thông tin hữu ích để bạn có thể đưa ra quyết định mua hàng thông minh và phù hợp với nhu cầu của mình.

Cuối cùng, việc tương tác và phản hồi từ độc giả sẽ tạo điều kiện cho sự phát triển và cải thiện liên tục của nội dung, đồng thời xây dựng cộng đồng người dùng quan tâm và am hiểu về motor giảm tốc. Chúng tôi mong rằng bài viết này không chỉ là nguồn thông tin đáng tin cậy mà còn là diễn đàn mở cho mọi người chia sẻ và học hỏi từ nhau.

Quý khách lưu ý, giá mà chúng tôi cung cấp phía trên chỉ là giá trung bình tại thị trường Việt Nam chưa phải giá chính thức của công ty TNHH MINHMOTOR. Để biết được mức giá chuẩn nhất quý khách xin vui lòng liên hệ tới hotline 090.146.0163

Nội Dung Có Thể Bạn Quan Tâm:

  • Motor Giảm Tốc 3 Pha
  • Motor Giảm Tốc Mặt Bích
  • Motor Giảm Tốc Teco
  • Motor Giảm Tốc Có Thắng Phanh
  • Motor Giảm Tốc Tải Nặng
  • Hộp Giảm Tốc

Từ khóa » Bảng Giá Motor Giảm Tốc 3 Pha