GIÁ THÉP HÌNH I - Thái Hòa Phát
Có thể bạn quan tâm
- LIÊN HỆ
- TUYỂN DỤNG
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- GIỚI THIỆU
- DỰ ÁN
- TƯ VẤN
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Hotline 0971298787 | |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH I
+ Chuyên cung cấp sắt thép chất lượng và uy tín.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Đa dạng nguồn hàng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Hotline liên hệ: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Bảng quy cách, kích thước và trọng lượng của thép hình I
- Báo giá thép hình I tại Thái Hòa Phát
- Tìm hiểu về thép hình I
- Thép hình I là gì?
- Ưu điểm, ứng dụng của thép hình I
- Các mác thép hình I hiện nay
- Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng thép hình I
- Nguyên liệu đầu vào
- Độ dày của thép
- Công nghệ sản xuất
- Nên chọn mua thép hình I ở đâu?
Bảng quy cách, kích thước và trọng lượng của thép hình I
Ghi chú ký hiệu:
- Chiều cao bụng: H
- Chiều rộng cánh: B
- Độ dày bụng: d
- Độ dày cánh: t
- Chiều dài: L (thường dài 6m hoặc 12m).
H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | L (m) | Trọng lượng |
100 | 52 | 4 | 5.5 | 6 | 36 |
120 | 60 | 4.5 | 6.5 | 6 | 52 |
150 | 72 | 4.5 | 6.5 | 6 | 75 |
150 | 75 | 5 | 7 | 6 | 84 |
198 | 99 | 4 | 7 | 6 | 109.2 |
200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 255.6 |
248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 308.4 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 177.6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 384 |
300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 440.4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 595.2 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 679.2 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 792 |
446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 794.4 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 912 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 954 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 1075.2 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 1135.2 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 1272 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 2220 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 2520 |
Báo giá thép hình I tại Thái Hòa Phát
Bảng giá được cập nhật mới vào ngày 01/10/2024. Lưu ý: Bảng giá thép I chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi liên tục do tác động của thị trường nguồn nguyên liệu, giá nguồn cung đầu vào,... Quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0971 298 787 để được đội ngũ nhân viên giải đáp chi tiết hơn nhé!STT | Tên sản phẩm & Quy cách | Độ dài (m) | Thương hiệu & Xuất xứ | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá tham khảo có VAT (VNĐ/Kg) |
1 | Thép hình I 100 x 55 x 4.5 li | 6 | Thép An Khánh | 42 | 17.500 |
2 | Thép hình I 100 x 55 x 3.6 li | 6 | TQ | 36 | 17.500 |
3 | Thép hình I 100 x 48 x 3.6 x 4.7 li | 6 | Thép Á Châu | 36 | 17.500 |
4 | Thép hình I 100 x 52 x 4.2 x 5.5 li | 6 | Thép Á Châu | 42 | 17.500 |
5 | Thép hình I 120 x 60 x 4.5 li | 6 | Thép Á Châu | 52.02 | 17.500 |
6 | Thép hình I 120 x 63 x 3.8 li | 6 | Thép An Khánh | 52.02 | 17.500 |
7 | Thép hình I 120 x 64 x 3.8 li | 6 | TQ | 50.16 | 17.500 |
8 | Thép hình I 150 x 72 x 4.8 li | 6 | Thép An Khánh | 75 | 20.000 |
9 | Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 li | 6 -12 | Thép Posco | 84 - 168 | 22.200 |
10 | Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 li | 6 -12 | Thép Posco | 109.2 - 218.4 | 22.200 |
11 | Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 li | 6 -12 | Thép Posco | 127.8 - 255.6 | 22.200 |
12 | Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 li | 6 -12 | Thép Posco | 154.2 - 308.4 | 22.200 |
13 | Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 li | 6 -12 | Thép Posco | 177.6 - 355.2 | 22.200 |
14 | Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 li | 6 -12 | Thép Posco | 192 - 384 | 22.200 |
15 | Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 li | 6 -12 | Thép Posco | 220.2 - 440.4 | 22.200 |
16 | Thép hình I 346 x 174 x 6 x 9 li | 6 -12 | Thép Posco | 248.4 - 496.8\ | 22.200 |
17 | Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 li | 6 -12 | Thép Posco | 297.6 - 595.2 | 22.200 |
18 | Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 li | 6 -12 | Thép Posco | 339.6 - 679.2 | 22.200 |
19 | Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 li | 6 -12 | Thép Posco | 396 - 792 | Liên hệ |
20 | Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 li | 6 -12 | Thép Posco | 397.2 - 794.4 | Liên hệ |
21 | Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 li | 6 -12 | Thép Posco | 456 - 912 | Liên hệ |
22 | Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 li | 6 -12 | Thép Posco | 477 - 954 | Liên hệ |
23 | Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 li | 6 -12 | Thép Posco | 537.6 - 1075.2 | Liên hệ |
24 | Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 li | 6 -12 | Thép Posco | 567.6 - 1135.2 | Liên hệ |
25 | Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 li | 6 -12 | Thép Posco | 636 - 1272 | Liên hệ |
26 | Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 li | 6 -12 | Thép Posco | 1110 - 2220 | Liên hệ |
27 | Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 2520 | Liên hệ |
28 | Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 li | 12 | Hàng Nhập Khẩu | 2880 | Liên hệ |
Tìm hiểu về thép hình I
Thép hình I là gì?
Thép hình I là sản phẩm thép được thiết kế theo hình dáng của chữ I, có hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối (phần bụng) chiếm tỉ trọng lớn hơn, nhờ vậy mà nó có khả năng chịu tải và áp lực tốt được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, ngành công nghiệp nặng, … Thép hình I tại kho Thái Hòa PhátƯu điểm, ứng dụng của thép hình I
- Thép hình I có kết cấu cân bằng, vững chắc, có độ đàn hồi tốt. - Thép hình I được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, độ dày đa dạng phù hợp với nhiều với mọi công trình để đảm bảo chất lượng cũng như độ an toàn cho công trình. - Khả năng chống chịu tốt trong điều kiện thời tiết, môi trường khắc nghiệt và chống chịu tốt với độ ăn mòn của hóa chất. - Do có trọng lượng nhẹ nên thời gian thi công nhanh, dễ dàng lắp đặt, chi phí bảo trì thấp. - Được ứng dụng rộng rãi đặc biệt như làm đường ray, cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ, đường ray tàu,... Tuy nhiên, một nhược điểm nho nhỏ là khả năng chịu lực của thép hình I kém hơn một chút so với thép hình H vì vậy khi chọn mua bạn nên xem xét cân nhắc các đặc điểm của công trình, mục đích và đặc điểm để chọn được loại thép ưng ý, nhằm đem lại hiệu quả cao nhất. Thép hình ICác mác thép hình I hiện nay
- Mác thép của Nga: CT3,… sản xuất theo tiêu chuẩn: GOST 380-88. - Mác thép của Nhật: SS400,… sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010. - Mác thép của Trung Quốc: Q235B, SS400,… sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,… - Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ASTM A36. Thép hình ICác yếu tố ảnh hưởng đến giá cả, chất lượng thép hình I
Nguyên liệu đầu vào
- Thép hình được tạo ra với nguồn nguyên liệu chính là sắt (Fe) và Cacbon cùng một số nguyên tố khác. Chúng làm tăng độ cứng, độ chịu lực của thép. Vì vậy tùy vào % của các nguyên tố mà sắt có những đặc điểm khác nhau, thế nên giá thành của những loại thép này cũng sẽ khác nhau.Độ dày của thép
- Do có sự đa dạng và phong phú, thép hình I thế nên khả năng đáp ứng những nhu cầu khác nhau của khách hàng cao. Mỗi loại với độ dày, kích thước khác nhau sẽ có khả năng chịu lực, chịu ăn mòn, độ cứng khác nhau. Đây cũng là một trong những yếu tố không nhỏ ảnh hưởng tới giá của thép. Thép hình ICông nghệ sản xuất
- Giai đoạn xử lý quặng: nguyên liệu đầu vào như quặng viên, quặng sắt, các chế phẩm từ quặng và một số nguyên tố khác được đưa vào lò nung để nung chảy. - Tạo dòng thép nóng chảy: dòng kim loại được dẫn tới lò hồ quang điện để xử lý tạp chất - Đúc tiếp nhiên liệu: dòng kim loại nóng chảy sẽ tiếp tục dẫn đến lò đúc phôi - Cán: phôi được đưa vào nhà máy thép I để cán ra những sản phẩm thép I. Hiện nay có hai loại công nghệ cán đó là cán nóng và cán nguội. Tuy nhiên ở Việt Nam thường sử dụng công nghệ cán nóng sau đó được đưa vào lò nung lên tới nhiệt độ thích hợp để cán giảm độ dày ra thép cuộn cán nguội. Phôi được đưa vào các nhà máy để cán ra những sản phẩm thép. - Đối với những sản phẩm thép sử dụng công nghệ cán nóng sẽ cho chất lượng cao hơn so với sản phẩm cán nguội. Nhưng với công nghệ cán nào thì sản phẩm đều đảm bảo yêu cầu về tiêu chuẩn cũng như chất lượng. Thép hình INên chọn mua thép hình I ở đâu?
- Hiện nay trên thị trường tràn lan những nơi bán thép với giá cả và chất lượng thấp. Vì vậy để đảm bảo quyền lợi của mình, bạn nên chọn mua sắt thép ở những đại lý của các thương hiệu lớn như: Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Vạn Lợi,... tránh mua hàng ở những nơi bán sản phẩm không rõ nguồn gốc, có mức giá rẻ hơn nhiều lần so với mặt bằng chung. Vì khi mua các sản phẩm này sẽ tiềm ẩn những nguy cơ như: chất lượng thấp kiến công trình nhanh hư hỏng, không đảm bảo an toàn cho các công trình, mục đích sử dụng, gây ra tiêu tốn chi phí nhiều lần. Thép hình I - Thái Hòa Phát là một trong những đại lý cấp một có doanh số đạt TOP trong ngành sắt thép vì vậy chúng tôi tự tin mang đến cho bạn một mức giá ưu đãi, hợp lý nhất, kèm theo các dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, đội ngũ nhân viên nhiệt tình thân thiện. - Dù bạn ở đâu chúng tôi luôn luôn phục vụ, hỗ trợ khách hàng về chi phí vận chuyển trên toàn quốc với mức giá tiết kiệm nhất cùng với đó là khả năng giao hàng nhanh chóng trong mọi thời điểm với số lượng khác nhau vì thế khách hàng hoàn toàn yên tâm về lượng nguồn hàng tại Thái Hòa Phát. Thái Hòa Phát vận chuyển thép hình I cho khách hàngTHÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787
Phone: 0974 894 075 - 0867 298 787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: https://thaihoaphat.net/
Thái Hòa Phát Steel xin chân thành cảm ơn sự đồng hành của quý khách hàng!
Đánh giá:
Điểm 0 /5 dựa vào 0 đánh giáGửi đánh giá của bạn về bài viết: | 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao | Gửi đánh giá |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
An Nguyễn Nhà Thầu |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG- Câu Hỏi Thường Gặp
- Hướng Dẫn Mua Hàng
- Hướng Dẫn Thanh Toán
- Quy Định Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính Sách Bảo Hành
- Chính Sách Vận Chuyển
- Phương Thức Thanh Toán
Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787
Từ khóa » Thép Hình I400x200
-
Thép Chữ I400x200, Thép Hình I400x200, Thép I400, Sắt Chữ I400
-
THÉP HÌNH I400x200x8x13 (66kg/mét)
-
Thép Hình I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500
-
Thép Hình I 400*200*8*13*12m - Sản Phẩm Của Mọi Thời đại
-
Thép Hình I 400 X 200 X 8 X 13 X 12000mm
-
THÉP HÌNH I400 TIÊU CHUẨN A36/ SS400
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH I
-
Thép Hình I 400 X 200 X 8 X 13 X 12m
-
Thép Hình U, I, V, H - Bảng Giá Thép Hình Hôm Nay
-
Thép Hình Chữ I 400 X 200 | Giá Thép Tháng 07/2022
-
Giá Thép Hình Chữ I Mới Nhất - Chính Hãng - Giá Gốc
-
Thép Hình I Cánh Côn
-
Thép Hình I Và H Khác Nhau Như Thế Nào ? THÉP ĐẠI VIỆT