Thép Hình I Và H Khác Nhau Như Thế Nào ? THÉP ĐẠI VIỆT
Có thể bạn quan tâm
Thép hình H và I trông rất giống nhau làm nhiều người thật bối rối khi quan tâm đến sự khác biệt giữa chúng. Chúng ta sẽ thảo luận một số điểm khác biệt về 2 thép kết cấu có hình dạng này.
Thép hình chữ H ( H beam)
Thép hình chữ H là thép kết cấu được tạo bởi thép cuốn. Nó thì khác mạnh. Được gọi là thép chữ H vì trông mặt cắt của nó giống chữ H viết hoa.Thép hình H có mặt bích lớn hơn thép hình I. Chiều rộng là mặt bích, chiều cao là thân. Sự khác biệt của thép hình H và I chính là do tỷ lệ của thân. Thép H có thân nặng hơn I, thông thường H nặng hơn I và có khả năng chịu lực tốt hơnThép hình chữ I (I-beam)
I không khác H ở mặt bích. Tên thép hình I được đặt do mặt cắt vuông góc của nó giống chữ I hoa. Chiều cao của thân thường cao hơn chiệu rộng của mặt bích. Độ dày của thân ở trung tâm là điều quan trọng nhất, quyết định độ nặng của thép và khả năng chịu tải lực. Do đó yêu cầu sử dụng thép H hay I cho các tòa nhà khá quan trọng. Thép I bị giới hạn bởi khả năng chịu lực và kích thước. Trong khi thép H có thể làm với bất cứ kích thước, chiều rộng mặt bích nào.Điều đó không có nghĩa thép H luôn tốt hơn trong tất cả các loại thép hình. Điều đó còn phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng thép hình của tòa nhà/kiến trúc.
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH H
TÊN HÀNG | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
H100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 17.2 | Kg | Liên hệ |
H125 x 125 x 6.5 x 9 x12m | 23.6 | Kg | |
H148 x 100 x 6 x 9 x 12m | 21.7 | Kg | |
H150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 31.5 | Kg | |
H194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 30.6 | Kg | |
H200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 49.9 | Kg | |
H244 x 175 x 7 x 11 x 12m | 44.1 | Kg | |
H250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 72.4 | Kg | |
H294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 56.8 | Kg | |
H300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 94 | Kg | |
H340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 79.7 | Kg | |
H350 x 350 x 12 x 19 x 12m | 137 | Kg | |
H390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 107 | Kg | |
H400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 172 | Kg | |
H440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 124 | Kg |
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH I
TÊN HÀNG | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
I100 x 55 x 3.6 x 6m | 6.72 | Kg | Liên hệ |
I120 x 64 x 3.8 x 6m | 8.36 | Kg | |
I150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 14 | Kg | |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m | 18.2 | Kg | |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 21.3 | Kg | |
I248 x 124 x 5 x 8 x 12m | 25.7 | Kg | |
I250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 29.6 | Kg | |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m | 32 | Kg | |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 36.7 | Kg | |
I346 x 174 x 6 x 9 x 12m | 41.4 | Kg | |
I350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 49.6 | Kg | |
I396 x 199 x 7 x 11 x 12m | 56.6 | Kg | |
I400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 66 | Kg | |
I446 x 199 x 8 x 12 x 12m | 66.2 | Kg | |
I450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 76 | Kg | |
I482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 114 | Kg | |
I488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 128 | Kg | |
I496 x 199 x 9 x 14 x 12m | 79.5 | Kg | |
I500 x 200 x 10 x 16 x 12m | 89.6 | Kg | |
I582 x 300 x 12 x 17 x 12m | 137 | Kg | |
I588 x 300 x 12 x 20 x 12m | 151 | Kg | |
I600 x 200 x 11 x 17 x 12m | 106 | Kg | |
I700 x 300 x 13 x 24 x 12m | 185 | Kg | |
I800 x 300 x 14 x 26 x 12m | 210 | Kg | |
I900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 243 | Kg |
Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại : 0982782175 – 0906738770 Email : nguyen7692info@gmail.com Website : daivietsteel.vn
Từ khóa » Thép Hình I400x200
-
Thép Chữ I400x200, Thép Hình I400x200, Thép I400, Sắt Chữ I400
-
THÉP HÌNH I400x200x8x13 (66kg/mét)
-
Thép Hình I 100, I120, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500
-
Thép Hình I 400*200*8*13*12m - Sản Phẩm Của Mọi Thời đại
-
Thép Hình I 400 X 200 X 8 X 13 X 12000mm
-
THÉP HÌNH I400 TIÊU CHUẨN A36/ SS400
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH I
-
Thép Hình I 400 X 200 X 8 X 13 X 12m
-
Thép Hình U, I, V, H - Bảng Giá Thép Hình Hôm Nay
-
Thép Hình Chữ I 400 X 200 | Giá Thép Tháng 07/2022
-
Giá Thép Hình Chữ I Mới Nhất - Chính Hãng - Giá Gốc
-
Thép Hình I Cánh Côn
-
GIÁ THÉP HÌNH I - Thái Hòa Phát