Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm, đen Mới Nhất Vừa Cập Nhật
Có thể bạn quan tâm
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất từ Nhà Máy
- Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
- Bảng giá thép hộp vuông đen
- Bảng giá thép hộp vuông đen cỡ lớn
- Tìm hiểu về thép hộp vuông
- Thép hộp vuông là gì?
- Cấu tạo của thép hộp vuông
- Ứng dụng của thép hộp vuông
- Ưu điểm của thép hộp hình vuông
- Thép hộp vuông có những loại nào? Phân loại thép hộp vuông
- Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
- Kinh nghiệm mua được thép hộp vuông chất lượng, giá rẻ?
- Sản phẩm thép hộp vuông mới cập nhật
Giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất từ Nhà Máy
Khi nhu cầu xây dựng và sửa chữa nhà cửa tăng mạnh, giá thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp vuông đen cũng dao động đáng kể. Tuy nhiên, Tôn Thép Mạnh Hà luôn cam kết đem đến cho khách hàng mức giá tốt nhất thị trường. Bảng giá sắt hộp vuông mới nhất dưới đây sẽ giúp bạn biết được chi tiết từng loại.
- Bảng báo giá thép hộp vuông đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt hàng số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg khi mua thép hộp với đơn hàng lớn.
- Miễn phí vận chuyển thép hộp, sắt hộp ra tận công trình trong bán kính 500 km.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Giá thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp mạ kẽm 14x14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Thép hộp mạ kẽm 16x16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Thép hộp mạ kẽm 20x20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Thép hộp mạ kẽm 25x25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Thép hộp mạ kẽm 30x30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp mạ kẽm 40x40 | 0.8 | 5.88 | 15,000 | 88,200 |
1.0 | 7.31 | 15,000 | 109,650 | |
1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 | |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Thép hộp mạ kẽm 50x50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Thép hộp mạ kẽm 60x60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp mạ kẽm 75x75 | 1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp mạ kẽm 90x90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg. Mua càng nhiều giá càng rẻ | ||||
0932.337.337 - 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0917.02.03.03 |
Bảng giá thép hộp vuông đen
Báo giá thép hộp vuông đen | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp đen 14x14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
Thép hộp đen 16x16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
Thép hộp đen 20x20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
Thép hộp đen 25x25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
Thép hộp đen 30x30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Thép hộp đen 40x40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
Thép hộp đen 50x50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
Thép hộp đen 60x60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
Thép hộp đen 90x90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg. Mua càng nhiều giá càng rẻ | ||||
0932.337.337 - 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0917.02.03.03 |
Bảng giá thép hộp vuông đen cỡ lớn
Giá thép hộp vuông đen cỡ lớn | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp đen 100x100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
Thép hộp đen 120x120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
Thép hộp đen 140x140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
Thép hộp đen 150x150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
Thép hộp đen 160x160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
Thép hộp đen 180x180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
Thép hộp đen 200x200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
Thép hộp đen 300x300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 | |
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg. Mua càng nhiều giá càng rẻ | ||||
0932.337.337 - 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0917.02.03.03 |
Tại thời điểm bạn muốn mua hàng thì giá thép hộp vuông mạ kẽm, đen có thể đã thay đổi, tuy nhiên không chênh lệch quá nhiều so với bảng giá trên. Những khách hàng muốn mua hàng số lượng lớn hoặc có bất cứ thắc mắc nào muốn được giải đáp thì hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Hà để được hỗ trợ sớm nhất nhé.
Tìm hiểu về thép hộp vuông
Thép hộp vuông là vật liệu rất phổ biến được sử dụng nhiều trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Việc lựa chọn một loại thép hộp vuông giá rẻ nhưng phải đảm bảo chất lượng vẫn luôn là câu hỏi khó của khá nhiều khách hàng.
Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, phân phối sắt thép xây dựng, công ty Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị uy tín được khách hàng tin tưởng lựa chọn. Trong đó, thép hộp vuông là mặt hàng được ưa chuộng nhất trong những năm gần đây. Hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật giá cả mới nhất của từng loại thép hộp vuông và lựa chọn sản phẩm phù hợp cho mình nhé.
Thép hộp vuông là gì?
Thép hộp vuông là một loại thép hộp có chiều dài và chiều rộng bằng nhau, rỗng bên trong. Thép hộp vuông thường có kích thước dao động trong khoảng 12x12mm đến 90x90mm và độ dày trong khoảng 0,6mm đến 4mm.
Hiện nay, các dòng thép hộp vuông được sản xuất rộng rãi trong nước và quốc tế với giá cả rất đa dạng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn. Trong đó, các thương hiệu lớn chuyên sản xuất thép hộp vuông nội địa rất quen thuộc như Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Đức,... được khá nhiều khách hàng ưa chuộng. Thép hộp vuông nhập khẩu từ Anh, Mỹ, Đức, Nga,... thường có chất lượng cao hơn loại sản xuất nội địa bởi dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại. Tuy nhiên, giá thép hộp vuông nhập khẩu thường cao hơn so với loại thép nội địa bởi phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Cấu tạo của thép hộp vuông
Thép hộp vuông có cấu tạo chủ yếu từ thép và một hàm lượng cacbon vừa đủ. Bên ngoài thép hộp thường được mạ một lớp kẽm để đảm bảo chống oxy hóa, chống bào mòn trước tác động của ngoại lực. Thép hộp vuông có kết cấu thân rỗng nhưng chắc chắn, độ bền cao, chịu lực tốt, khó có khả năng bị méo hoặc cong vênh khi bị tác động của ngoại lực.
Thép hộp vuông có khá nhiều kích thước khác nhau, nhỏ nhất là loại 12x12mm và lớn nhất là loại 100x100mm để phục vụ nhu cầu đa dạng của khách hàng. Cụ thể là:
- Thép hộp vuông 12x12mm
- Thép hộp vuông 14x14mm
- Thép hộp vuông 16x16mm
- Thép hộp vuông 18x18mm
- Thép hộp vuông 20x20mm
- Thép hộp vuông 25x25mm
- Thép hộp vuông 30x30mm
- Thép hộp vuông 38x38mm
- Thép hộp vuông 40x40mm
- Thép hộp vuông 50x50mm
- Thép hộp vuông 60x60mm
- Thép hộp vuông 75x75mm
- Thép hộp vuông 90x90mm
- Thép hộp vuông 100x100mm
Ứng dụng của thép hộp vuông
Trong thực tế, chúng ta dễ dàng thấy thép hộp vuông ở khắp mọi nơi, chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và được ví như “khung xương” của một ngôi nhà, sản xuất container, đóng tàu, sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất, làm thiết bị phòng tập, nhà kính nông nghiệp,...
Không chỉ vậy, thép hộp vuông cũng được ứng dụng hiệu quả trong công nghiệp với vai trò là chế tạo khung máy ô tô, xe máy, chế tạo máy, sàn thao tác,... Với khả năng chịu lực và chống bào mòn tốt, thép hộp vuông khắc phục được rất nhiều nhược điểm của các nguyên liệu truyền thống trước đó.
Ưu điểm của thép hộp hình vuông
Trong những năm gần đây, nhu cầu sử dụng thép hộp vuông ngày một nhiều bởi những ưu điểm tuyệt vời mà nó đem lại như:
- Chất lượng tốt, tuổi thọ cao
- Khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, không dễ bị tác động của ngoại lực
- Dễ dàng tạo hình góc có độ chính xác cao, dễ cắt hàn để đảm bảo yêu cầu xây dựng
- Bảo trì dễ dàng, phát hiện sai sót nhanh chóng thông qua mắt thường
- Bề mặt vững chãi, có thể làm khung cho công trình chắc chắn
- Giá thép hộp vuông rẻ, chi phí sản xuất thấp, tiết kiệm kinh phí xây dựng
- Sử dụng được trong khá nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.
Thép hộp vuông có những loại nào? Phân loại thép hộp vuông
Thép hộp vuông được chia làm hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp vuông đen
Đặc điểm: Thép hộp đen là loại thép được làm từ thép tấm cán nóng với bề mặt là màu xanh đen. Thép hộp đen có độ dày tiêu chuẩn ít nhất là 0,8mm và phải được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, STK 400, JIS G3101,...
Thép hộp đen được sử dụng chủ yếu trong thi công công trình và được ưa chuộng bởi giá thành rẻ và chất lượng khá tốt. Chúng cũng được sử dụng khá phổ biến trong việc trang trí nội - ngoại thất, hệ thống tháp truyền hình, truyền thanh, khung trườn xe tải,...
Ưu điểm: Thép hộp đen có khá nhiều ưu điểm tốt như:
- Thành phần chứa nhiều cacbon nên khả năng chịu lực tốt, khó bị cong vênh hoặc méo khi có tác động ngoại lực
- Dễ dàng lắp đặt, thi công
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế có tuổi thọ cao, chống ăn mòn, chống oxy hóa
- Giá thép hộp vuông đen rẻ, tiết kiệm chi phí
Nhược điểm:
- Tính thẩm mỹ không cao
- Thép hộp đen không có lớp mạ kẽm nên dễ bị rỉ sét.
Để khắc phục những nhược điểm của thép hộp vuông đen, người ta đã nghiên cứu và cho ra đời thép hộp vuông mạ kẽm - dòng sản phẩm “best seller” của Tôn Thép Mạnh Hà.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Đặc điểm: Thép hộp vuông mạ kẽm là dòng sản phẩm được sản xuất theo phương pháp tiên tiến thêm một lớp mạ kẽm trên bề mặt giúp bảo vệ lớp thép bên trong. Cũng vì thế mà khả năng oxy hóa, bào mòn cũng giảm đi rất nhiều. Lớp mạ kẽm bên ngoài của thép hộp vuông cũng mang đến tính thẩm mỹ cao, bề mặt luôn sáng bóng và không dễ bị bong tróc như thép hộp vuông đen.
Dòng sản phẩm này được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng ven biển, điện công nghiệp, hóa chất, xây dựng cầu đường, nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, đồ gia dụng, bàn ghế, kết cấu dầm thép,...
Ưu điểm:
- Khả năng chống bào mòn cực kỳ tốt, ngăn chặn rỉ sét
- Chịu lực tốt, không bị biến dạng trước tác động của ngoại lực
- Tuổi thọ cao, lên tới 70 năm
- Tính thẩm mỹ cao, không dễ bị bong tróc
- Sản phẩm đa dạng, nhiều kích thước khác nhau đảm bảo nhu cầu của khách hàng
- Dễ dàng lắp đặt, thi công
Nhược điểm:
- Khi tiếp xúc với môi trường có chất bị ăn mòn liên tục thì chất lượng thép sẽ giảm tuổi thọ của thép.
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm cao hơn thép hộp vuông đen
Mặc dù vậy, thép hộp vuông vẫn là vật liệu có chất lượng tốt, trong quá trình xây dựng và sử dụng, bạn nên biết cách bảo quản đến tránh hư hại cho sản phẩm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Mỗi một loại thép hộp sẽ có bảng tính quy cách và công thức tính riêng, thép hộp vuông có quy cách cụ thể như sau:
Công thức:
P = (2 x a - 1,5708 x s) x 0,0157 x s
Trong đó:
- a: kích thước cạnh vuông (mm)
- s: độ dày cạnh (mm)
Hoặc đơn giản hơn là quý khách có thể tra trực tiếp bảng trọng lượng thép hộp vuông đối với từng kích thước ở dưới đây.
Kinh nghiệm mua được thép hộp vuông chất lượng, giá rẻ?
Muốn lựa chọn được dòng sản phẩm thép hộp vuông chất lượng cao, người mua cần phải "trang bị" cho mình kinh nghiệm để không xảy ra sai sót trong quá trình mua hàng. Vậy thì nhớ ngay những mẹo nhỏ dưới đây của Tôn Thép Mạnh Hà để lựa chọn được địa chỉ mua thép hộp vuông với giá cạnh tranh nhé.
Tìm hiểu thông tin cơ bản về sản phẩm: Trước khi mua hàng, bạn nên tìm hiểu trước những thông tin cơ bản về thép hộp vuông như trọng lượng, quy cách, các loại kích thước, tiêu chuẩn, cách phân biệt thép hộp vuông chính hãng,... Từ đó dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn được sản phẩm phù hợp cho công trình nhà mình.
Tham khảo thêm ý kiến từ những người có kinh nghiệm: Nếu như bạn không biết cách lựa chọn thép hộp vuông chất lượng thì hãy tham khảo ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người thân. Những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
Tìm hiểu thông tin, so sánh giá thép hộp vuông trên mạng: Ngoài những người có kinh nghiệm, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm cũng như những địa chỉ phân phối vật liệu chính hãng trên internet. Bên cạnh đó, khâu so sánh giá cũng sẽ giúp khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định chính xác nhất.
Lựa chọn những địa chỉ uy tín: Một điều vô cùng quan trọng để bạn giảm thiểu được khả năng mua phải hàng kém chất lượng là lựa chọn những đại lý phân phối lớn thay vì những cửa hàng nhỏ lẻ. Những địa chỉ uy tín thường có giá thép hộp vuông minh bạch, hóa đơn chứng từ rõ ràng và phong cách làm việc chuyên nghiệp. Nhờ đó khách hàng sẽ an tâm khi lựa chọn sản phẩm.
Hotline tư vấn và báo giá thép hộp vuông 24/7: 0932.337.337 - 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0917.02.03.03
Công ty chuyên phân phối vật liệu xây dựng Tôn Thép Mạnh Hà là địa chỉ uy tín được nhiều khách hàng lựa chọn. Với bề dày kinh nghiệm chuyên phân phối cho đối tác lớn, chúng tôi tự tin sẽ đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất thị trường.
Tôn Thép Mạnh Hà có hệ thống kho bãi rộng với các thiết bị xe cẩu, xe tải vận chuyển hàng tới tận nơi cho khách hàng trong thời gian ngắn nhất. Không chỉ vậy, chính sách chăm sóc khách hàng cực ưu đãi cùng với đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc 24/7 sẽ làm bạn hài lòng ngay từ lần đầu tiên đến với chúng tôi. Nếu bạn có nhu cầu mua thép hộp vuông thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline để nhận được giá ưu đãi ngay hôm nay nhé.
Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TÔN THÉP MẠNH HÀ
Địa chỉ 1: 30 Quốc Lộ 22 (ngã tư An Sương), Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 2: 550 Cộng Hoà, Phường 13, Q.Tân Bình, TPHCM
Địa chỉ 3: 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM
Địa chỉ 4: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu
Email: tonthepmanhha@gmail.com
Website: https://thepmanhha.com.vn
Danh sách kho hàng Tôn Thép Mạnh Hà luôn có sẵn hàng phục vụ quý khách:
Kho hàng 1: 121 Phan Văn Hớn, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh
Kho hàng 2: 137 DT743, KCN Sóng Thần 1, Tp. Thuận An, Bình Dương
Kho hàng 3: Lô 22 đường Song Hành, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TPHCM
Kho hàng 4: 79 Tân Thới Nhì, Tân Thới Nhì, H. Hóc Môn, TPHCM
Kho hàng 5: 39A Nguyễn Văn Bữa, Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn, TPHCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu
Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 (Phòng Kinh Doanh Thép Mạnh Hà):
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH: 0932.181.345 (Ms. Thúy) 0902.774.111 (Ms. Trang) 0933.991.222 (Ms. Xí) 0932.337.337 (Ms. Ngân) 0917.02.03.03 (Ms. Châu) 0789.373.666 (Ms. Tâm)
Từ khóa » Thép Vuông Nhỏ
-
Thép Hộp Vuông Quy Cách Nhỏ 12X12, 16X16 ( 0.8 Ly, 1.0Ly, 1.2 ...
-
Thép Hộp Vuông: Bảng Giá Mới Nhất Cập Nhật 2022 Chính Thức
-
Thép Hộp Vuông : Giá Mới Nhất + Mọi Thứ Bạn Cần Biết
-
Bảng Báo Giá Thép Vuông đặc 2022
-
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM - QUY CÁCH - Thái Hòa Phát
-
Kích Thước Sắt Hộp Các Loại Và Bảng Báo Giá Sắt Hộp Mới Nhất
-
Thép Hộp Vuông 12 X 12, 14 X 14, 16 X 16, 60 X 60, 75 X 75, 300 X 300
-
THÉP VUÔNG KẼM 50mm*50mm (CÂY 6m) | Shopee Việt Nam
-
THÉP HỘP HÌNH VUÔNG LOẠI NHỎ Ở ĐÂU BÁO GIÁ TỐT?
-
Thép Hộp 12x12, Báo Giá Sắt Thép Hộp Vuông 12x12 (đen, Mạ Kẽm)
-
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 6x6, 8x8, 10x10, 12x12, 14x14
-
Thép Hộp Vuông 100X100 độ Dài 6m - 12m
-
Sắt Hộp Là Gì? Xem Tất Cả Thông Số Của Các Loại Sắt Hộp