Kích Thước Sắt Hộp Các Loại Và Bảng Báo Giá Sắt Hộp Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang có nhu cầu xây dựng công trình? Bạn băn khoăn về các loại vật liệu xây dựng hiện nay? Bạn chưa biết nên sử dụng sắt hộp loại nào là chất lượng? Nếu vậy, thì hãy nhanh chóng tham khảo những thông tin dưới đây về sắt hộp, bảng báo giá sắt hộp. Đặc biệt, cùng tìm hiểu về kích thước sắt hộp các loại. Để bạn có thể dễ dàng dự tính được số vật liệu cần sử dụng cho công trình của mình.
Table of Contents
- Sắt hộp là gì?
- Các loại kích thước sắt hộp
- Nên sử dụng sắt hộp hãng nào?
- Bảng báo giá sắt hộp mới nhất hiện nay
- Địa chỉ cung cấp số 1 các loại sắt hộp
Sắt hộp là gì?
Sắt hộp là sản phẩm quan trọng không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Sắt hộp là một loại vật liệu được chế tạo từ một loại hợp kim với khoảng 98% là sắt. 2% còn lại sẽ là nguyên tố Cacbon (khoảng 0.02% đến 0.04%), các nguyên tố hóa học khác. Nhờ sự kết nối của các nguyên tố này giúp ổn định cấu trúc nguyên tử sắt. Nhằm tăng cường độ cứng, độ bền và độ dẻo của sản phẩm.
Các loại sắt hộp thông thường có chiều dài khá đa dạng có thể từ 6m đến 18m, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của công trình.
1/ Ứng dụng của sắt hộp
Hiện nay, sắt hộp trở thành vật liệu khá phổ biến trong ngành xây dựng. Chúng được ứng dụng khá phổ biến trong cuộc sống hiện nay. Bởi nhờ thiết kế độ cứng, tính bền, độ sáng bóng cao.
Những ứng dụng phổ biến của sắt hộp:
+ Chúng được dùng khá phổ biến trong việc làm cổng, lan can hay hàng rao ở nhiều công trình khác nhau.
+ Sắt hộp được ứng dụng trong xây nhà trọn gói các hạng mục gác xép, mái tôn.
Nhìn chung ứng dụng của sắt hộp là tương đối rộng. Chúng được dùng trong các công trình dân dụng như nhà ở, công trình phụ đến các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, nhà tập thể…
2/ Ưu điểm của sắt hộp
Là loại vật liệu xây dựng rất được ưa chuộng và sử dụng phổ biến hiện nay. Chắc chắn sắt hộp sẽ có những ưu điểm vô vùng vượt trội
+ Sản phẩm sắt dạng hộp có độ sáng bóng cao, kết cấu dạng hộp hình chữ nhật hoặc hình vuông.
+ Sắt có độ cứng cao, khả năng uốn tốt do độ dẻo lớn.
+ Hạn chế tối đa hiện tượng han gỉ. Bởi chúng có khả năng chống oxy hóa tốt, chịu được các tác động của môi trường
+ Có tuổi thọ cao. Nên hạn chế được đáng kể về chi phí bảo trì trong quá trình sử dụng
+ Có khả năng chống cháy tốt, hiệu quả. Không bắt lửa
Các loại kích thước sắt hộp
Sắt hộp xây dựng hiện nay do được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau. Nên được sản xuất với nhiều loại, nhiều kích thước sắt hộp tương đối đa dạng. Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng
Sau đây là một số kích thước sắt hộp phổ biến hiện nay
1/ Kích thước sắt hộp vuông
Sắt hộp vuông được chia thành hai loại chính là: sắt hộp vuông đen và sắt hộp vuông mạ kẽm.
Kích thước sắt hộp vuông mạ kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Với công nghệ tráng mạ kẽm đem lại bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Đặc biệt, tạo độ cứng tuyệt vời cho sản phẩm sắt hộp
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.2 | ||
2 | 25 x 25 | 1.0 | 4.48 |
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.4 | ||
4 | 40 x 40 | 1.0 | 7.31 |
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.5 | 17.43 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 60 x 60 | 1.2 | 13.24 |
1.4 | 15.38 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.7 | ||
2.5 | 26.85 | ||
3.0 | 31.88 | ||
6 | 90 x 90 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.5 | 46.98 | ||
3.0 | 48.83 | ||
4.0 | 64.21 | ||
7 | 100 x 100 | 1.8 | 33.17 |
2.0 | 36.76 | ||
2.5 | 45.67 | ||
3.0 | 54.49 | ||
4.0 | 71.74 | ||
5.0 | 88.55 |
Kích thước sắt hộp vuông đen
Sắt hộp vuông đen được sản xuất với nguyên liệu phôi đen nguyên chất. Không được trải qua quá trình mạ kẽm. Nhưng sản phẩm sắt hộp vuông đen hoàn toàn vẫn đáp ứng được đổ cứng tuyệt đối trong quá trình xây dựng
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
2 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.5 | 12.72 | ||
4 | 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.5 | 16.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 50 x 50 | 1.5 | 13.62 |
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.2 | 27.83 | ||
6 | 60 x 60 | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
7 | 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
2/ Kích thước sắt hộp chữ nhật
Giống với kích thước sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật cũng được sản xuất với 2 loại chính. Là sắt hộp chữ nhật mã kẽm và sắt hộp chữ nhật đen.
Sau đây là bảng kích thước sắt hộp chữ nhật cơ bản, phổ biến nhất hiện nay
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 13 x 26 | 1.0 | 3.45 |
1.1 | 3.77 | ||
1.2 | 4.08 | ||
1.4 | 4.70 | ||
2 | 25 x 50 | 1.0 | 6.84 |
1.1 | 7.50 | ||
1.2 | 8.15 | ||
1.4 | 9.45 | ||
1.5 | 10.09 | ||
1.8 | 11.98 | ||
2.0 | 13.23 | ||
2.3 | 15.06 | ||
2.5 | 16.25 | ||
3 | 30 x 60 | 1.0 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | ||
1.2 | 9.85 | ||
1.4 | 11.43 | ||
1.5 | 12.21 | ||
1.8 | 14.53 | ||
2.0 | 16.05 | ||
2.3 | 18.30 | ||
2.5 | 19.78 | ||
2.8 | 21.79 | ||
3.0 | 23.40 | ||
4 | 40 x 80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | ||
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.16 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
5 | 40 x 100 | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.01 | ||
2.0 | 25.47 | ||
2.3 | 29.14 | ||
2.5 | 31.56 | ||
2.8 | 35.15 | ||
3.0 | 37.35 | ||
3.2 | 38.39 | ||
6 | 50 x 100 | 1.5 | 30.68 |
1.8 | 34.69 | ||
2.0 | 27.34 | ||
2.3 | 31.29 | ||
2.5 | 33.89 | ||
2.8 | 37.77 | ||
3.0 | 40.33 | ||
3.2 | 42.87 | ||
7 | 60 x 120 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Trên đây là các kích thước sắt hộp cơ bản nhất hiện nay. Ngoài ra, bạn nên tham khảo thêm các quy cách thép hộp tiêu chuẩn. Để có thể lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Nên sử dụng sắt hộp hãng nào?
Do nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng ngày càng tăng cao. Nên hiện nay rất nhiều nhà sản xuất mọc lên hàng loạt. Tuy nhiên, không phải thương hiệu nào cũng có thể đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật cũng như đảm bảo tính chất đặc thù của sắt hộp.
Chính vì vậy, người tiêu dùng nên chọn sử dụng các thương hiệu sắt hộp uy tín và nổi tiếng trên thị trường hiện nay. Nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm và độ an toàn cho công trình của bạn
1/ Sắt hộp Hòa Phát
Hòa Phát là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt thép xây dựng. Với hàng chục năm xây dựng và phát triển, sắt hộp Hòa Phát đã và đang ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và cả quốc tế.
Đặc biệt, sắt thép của Hòa Phát ngày càng đi sâu vào ứng dụng thực tế của người tiêu dùng. Trở thành người bạn thân thiết và không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng
Với quy trình sản xuất hiện đại, áp dụng công nghệ kỹ thuật khoa học tiên tiến trên thế giới. Hòa Phát cung cấp cho thị trường toàn bộ những loại vật liệu xây dựng chất lượng. Đảm bảo tuyệt đối về độ cứng, độ uốn dẻo cần thiết và độ bền lâu năm.
2/ Sắt hộp Việt Nhật
Như đúng với cái tên của nó, sắt hộp Việt Nhật là sản phẩm vật liệu của công ty liên doanh xây dựng giữa Việt Nam và Nhật Bản. Do đó, toàn bộ quy trình, máy móc sản xuất đều được nhập hoàn toàn từ công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.
Sắt hộp Việt Nhật đáp ứng mọi tiêu chuẩn quốc tế, mang thương hiệu đến với thị trường toàn cầu hiện nay. Đảo bảo là một trong những loại thép xây dựng không để bạn phải thất vọng
Thương hiệu sắt thép Việt Nhật được các chuyên gia xây dựng đánh giá là sản phẩm của sự hoàn thiện. Đem đến sự sang trọng, mới mẻ và an toàn tuyệt đối cho công trình của bạn
3/ Sắt hộp Hoa Sen
Cái tên Hoa Sen chắc chắn là thương hiệu không còn quá xa lạ đối với bất kỳ ai trong chúng ta. Bởi sắt thép của Hoa Sen không chỉ được sử dụng trong các công trình quy mô lớn, hiện đại. Mà chúng còn được ưa chuộng trong cuộc sống thực tế của chính chúng ta.
Là một sản phẩm quen thuộc và người bạn đồng hành trong mọi công trình xây dựng. Sắt hộp Hoa Sen đã có khả năng phủ sóng trên toàn thị trường trong nước. Đặc biêt, là dòng sản phẩm được các thị trường phát triển trên thị trường thế giới rất ưa chuộng
Sắt hộp Hoa Sen có khả năng chống oxy hóa, hạn chế han gỉ. Chống lại được các tác nhân của môi trường. Đặc biệt, chúng có độ cứng tuyệt vời, giúp khả năng chịu lực tốt. Đem lại tuổi thọ cao cho công trình của bạn.
Sắt hộp Hoa Sen xứng đáng là người bạn của mọi công trình Việt
Bảng báo giá sắt hộp mới nhất hiện nay
Sau đây là bảng báo giá sắt hộp mới nhất hiện nay được Mạnh Tiến Phát cập nhật từ chính nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng trên thị trường
1/ Bảng báo giá thép hộp vuông
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
14 x 14 | 0.8 | Cây 6m | 34.500 |
1.0 | Cây 6m | 44.500 | |
1.2 | Cây 6m | 53.000 | |
20 x 20 | 0.7 | Cây 6m | 42.500 |
1.0 | Cây 6m | 60.000 | |
1.2 | Cây 6m | 69.500 | |
1.4 | Cây 6m | 80.000 | |
30 x 30 | 0.8 | Cây 6m | 71.000 |
1.0 | Cây 6m | 86.500 | |
1.2 | Cây 6m | 106.000 | |
1.4 | Cây 6m | 123.500 | |
1.8 | Cây 6m | 155.500 | |
2.0 | Cây 6m | 170.500 | |
40 x 40 | 1.0 | Cây 6m | 116.500 |
1.2 | Cây 6m | 140.500 | |
1.4 | Cây 6m | 165.500 | |
1.8 | Cây 6m | 209.500 | |
2.0 | Cây 6m | 231.500 | |
50 x 50 | 1.2 | Cây 6m | 179.000 |
1.4 | Cây 6m | 207.500 | |
1.8 | Cây 6m | 265.000 | |
2.0 | Cây 6m | 390.500 |
2/ Giá thép hộp chữ nhật
Quy cách | Độ dày (mm) | ĐVT | Đơn giá |
10 x 20 | 0.8 | Cây 6m | 37.500 |
1.0 | Cây 6m | 48.000 | |
13 x 26 | 0.7 | Cây 6m | 42.000 |
1.0 | Cây 6m | 57.500 | |
1.2 | Cây 6m | 68.500 | |
25 x 50 | 0.9 | Cây 6m | 98.500 |
1.2 | Cây 6m | 130.000 | |
1.4 | Cây 6m | 151.000 | |
1.8 | Cây 6m | 178.000 | |
2.0 | Cây 6m | 216.000 | |
30 x 60 | 0.8 | Cây 6m | 106.500 |
1.0 | Cây 6m | 132.000 | |
1.2 | Cây 6m | 160.000 | |
1.4 | Cây 6m | 185.000 | |
1.8 | Cây 6m | 225.000 | |
2.0 | Cây 6m | 266.000 | |
2.5 | Cây 6m | 324.000 | |
40 x 80 | 1.2 | Cây 6m | 214.000 |
1.4 | Cây 6m | 250.000 | |
1.8 | Cây 6m | 317.000 | |
2.0 | Cây 6m | 350.000 | |
2.5 | Cây 6m | 444.000 | |
50 x 100 | 1.2 | Cây 6m | 275.000 |
1.4 | Cây 6m | 310.500 | |
1.8 | Cây 6m | 398.000 | |
2.0 | Cây 6m | 440.000 | |
2.5 | Cây 6m | 554.500 | |
3.0 | Cây 6m | 670.000 |
Trên đây là bảng báo giá sắt hộp các loại mới nhất hiện nay. Tuy nhiên, đây là sản phẩm được nhiều thương hiệu khác nhau sản xuất. Nên giá này có thể sẽ chênh lệch (không đáng kể) theo sự biến động chung của thị trường.
Khách hàng nên cập nhật bảng bảo giá hàng ngày 24/24h. Để có thể nhận được giá thép hộp mới nhất theo từng giờ, từng ngày
Địa chỉ cung cấp số 1 các loại sắt hộp
Sắt hộp hiện nay đang được rất nhiều các cơ sở, đại lý cung cấp và bày bán. Tuy nhiên, thị trường vật liệu xây dựng hiện nay có nhiều sự nhiễu loạn. Khiến cho khách hàng khó có thể phân biệt được các đâu là sản phẩm chất lượng và chính hãng. Do đó, khách hàng có nhu cầu nên tìm mua tại các địa chỉ uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường.
Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị cung cấp và phân phối sắt hộp xây dựng số 1 hiện. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại kích thước sắt hộp và mang thương hiệu nổi tiếng trên thị trường. Ngoài ra, tại Mạnh Tiến Phát còn có đầy đủ các loại vật liệu xây dựng chính hãng khác.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính: 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1: 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2: 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3: 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4: 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
Di Động: 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email: thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
Mọi thông tin chi tiết về kích thước sắt hộp cũng như bảng báo giá sắt thép xây dựng. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline của Mạnh Tiến Phát
Hotline >>> 0944.939.990
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Thép Vuông Nhỏ
-
Thép Hộp Vuông Quy Cách Nhỏ 12X12, 16X16 ( 0.8 Ly, 1.0Ly, 1.2 ...
-
Thép Hộp Vuông: Bảng Giá Mới Nhất Cập Nhật 2022 Chính Thức
-
Thép Hộp Vuông : Giá Mới Nhất + Mọi Thứ Bạn Cần Biết
-
Bảng Báo Giá Thép Vuông đặc 2022
-
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM - QUY CÁCH - Thái Hòa Phát
-
Thép Hộp Vuông 12 X 12, 14 X 14, 16 X 16, 60 X 60, 75 X 75, 300 X 300
-
THÉP VUÔNG KẼM 50mm*50mm (CÂY 6m) | Shopee Việt Nam
-
THÉP HỘP HÌNH VUÔNG LOẠI NHỎ Ở ĐÂU BÁO GIÁ TỐT?
-
Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm, đen Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Thép Hộp 12x12, Báo Giá Sắt Thép Hộp Vuông 12x12 (đen, Mạ Kẽm)
-
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN 6x6, 8x8, 10x10, 12x12, 14x14
-
Thép Hộp Vuông 100X100 độ Dài 6m - 12m
-
Sắt Hộp Là Gì? Xem Tất Cả Thông Số Của Các Loại Sắt Hộp