Giá Thép Tấm Mạ Kẽm 1mm, Báo Giá Tấm Kẽm ... - Kho Thép Miền Nam

Kho thép Trí Việt – Trí Việt – đơn vị chuyên cung cấp tấm thép mạ kẽm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn với giá thành hợp lý.

Hiện nay, giá thép trên thế giới có nhiều biến động do động thái cắt giảm khí thải từ Trung Quốc để tổ chứ thế vận hội mùa đông 2022.

Giá thép trong nước cũng bị tác động do đó giá thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm 1mm không cố định mà có biến động theo giá thị trường

Để có Giá thép tấm mạ kẽm 1mm, báo giá tấm kẽm 1mm, thép tấm mạ kẽm các loại mới quý khách vui lòng liên hệ Kho thép Trí Việt Trí Việt để có giá đúng và cập nhật mới nhất.

✅ Báo giá thép tấm hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép tấm tối ưu nhất
  • Giá thép tấm mạ kẽm cắt theo yêu cầu khách hàng ,thép tấm mạ kẽm các loại độ dày

Thép tấm mạ kẽm là gì?

Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm

Một sản phẩm thép tấm mạ kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.

Thép tấm mạ kẽm 1mm, Tấm kẽm 1mm?

Quy cách thép tấm mạ kẽm

Mác thép : Q195, Q235, SGCC, SPCC, SPCD, SPCE, SGCD1, SGCD3, DC01, DX51D, DX52D, DX53D

Độ dày : từ 0.14 đến 4mm

Chiều rộng : 762, 914, 1000, 1200, 1500mm

Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.

(có cắt tấm thép theo yêu cầu của khách hàng)

Vậy thép tấm mạ kẽm 1mm là tấm thép có độ dày 1mm.

Giá thép tấm mạ kẽm 1mm, báo giá tấm kẽm 1mm, thép tấm mạ kẽm các loại hiện nay

 Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

 Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

 Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

 Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m

Quy cách thép tấm mạ kẽm Độ dày Trọng lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (m) (Kg/m) (Kg/cây) (VNĐ/kg)
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m 0,7 4,6 27,6 25000
0,8 5,4 32,4 25000
0,9 6,1 36,6 25000
1 6,9 41,4 25000
1,1 7,65 45,9 25000
1,2 8,4 50,4 25000
1,4 9,6 57,6 25000
1,8 12,2 73,2 25000
2 13,4 80,4 25000
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 0,6 4,6 27,6 25000
0,7 5,5 33 25000
0,8 6,4 38,4 25000
0,9 7,4 44,4 25000
1 8,3 49,8 25000
1,1 9,2 55,2 25000
1,2 10 60 25000
1,4 11,5 69 25000
1,8 14,7 88,2 25000
2 16,5 99 25000
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 0,6 4,8 28,8 25000
0,7 5,7 34,2 25000
0,8 6,7 40,2 25000
0,9 7,65 45,9 25000
1 8,6 51,6 25000
1,1 9,55 57,3 25000
1,2 10,5 63 25000
1,4 11,9 71,4 25000
1,8 15,3 91,8 25000
2 17,2 103,2 25000

Ứng dụng thép tấm mạ kẽm, thép tấm kẽm 2mm

  • Xây dựng: mái nhà và phần mái, tường ngoài của các tòa nhà dân dụng và công nghiệp, cửa nhà để xe và rèm cửa sổ.
  • Thiết bị gia dụng: máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh và hệ thống thông gió, máy hút bụi, máy nước nóng năng lượng mặt trời.
  • Giao thông vận tải: trần xe, tự động Công nghiệp muffler, nhiệt lá chắn của ống xả và chuyển đổi xúc tác, vách ngăn tàu, hàng rào đường cao tốc.
  • Công nghiệp: dụng cụ công nghiệp Tủ điều khiển điện, thiết bị điện lạnh công nghiệp, máy bán hàng tự động
  • Đồ nội thất: bóng đèn, quầy, biển báo và cơ sở y tế vv

Khối lượng tấm thép theo độ dày là bao nhiêu ? 

– Sau đây Trí Việt xin chia sẻ với quý khách công thức tính trọng lượng thép tấm theo độ dày và theo khổ như sau : M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3) 

Trong đó các loại đơn vị như sau : 

+ M (kg) : trọng lượng thép tấm 

+ T (mm) : độ dày của tấm thép 

+ R (mm) : chiều rộng của tấm thép

+ D (mm) : chiều dài của tấm thép

Tuy nhiên công thức này thường thì các kỹ sư mới cần đến khi tính toán trọng lượng của máy móc, công trình…Khi quý khách mua hàng bên Trí Việt sẽ được gửi bảng tra quy cách, trọng lượng của từng loại thép tấm, từng khổ thép tấm đầy đủ.

Ví dụ về phép tính trọng lượng thép tấm SS400 dày 3mm, rộng 1.500 mm, dài 6.000 mm :

M (kg) = T (mm) * R (mm) * D (mm) * 7.85 (g/cm3) 

T = 3mm, R = 1.500mm, D = 6.000 mm

-> Trọng lượng của 1 tấm thép này là : M = 0.3 * 150 * 600 * 7.85 = 221,95 kg. 

Tương tự bạn có thể áp dụng công thức để tính khối lượng Thép tấm kẽm 2mm

Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt

Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay.

Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút)

Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.

Chiết khấu cho mọi đơn hàng

Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Từ khóa » Giá Tôn Dày 1mm