Giá Tôn Inox 304, 201 Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm ...
Giá tôn inox 304, 201 dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm,...100mm mới nhất vừa cập nhật. Giá tôn inox 201, tôn inox 304 lợp nhà, lợp nhà xưởng 5 sóng, 9 Sóng, 13 sóng laphong... chi tiết cho khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình mình. Nếu quý khách có nhu cầu mua tấm inox số lượng lớn với giá tốt. Xin vui lòng liên hệ với phòng kinh doanh đại lý sắt thép MTP qua hotline 0936 600 600 – 0902 505 234 – 0932 181 345 – 0909 077 234 – 0932 055 123 để được tư vấn và hỗ trợ mua tôn thép với giá cạnh tranh kèm nhiều ưu đãi nhất.
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các loại tôn lạnh, tôn lợp, thép hình, thép hộp, lưới B40,.... phục vụ đầy đủ các nhu cầu của quý khách hàng. Với nhiều chủng loại tôn với đủ kiểu màu sắc, mẫu mã,... các bạn sẽ dễ dàng tìm được những sản phẩm vừa ý ở đại lý sắt thép MTP.
Nội dung chính
Tôn inox là gì?
Tôn inox là loại tôn được làm từ hỗn hợp thép không gỉ với tỷ lệ crom tối thiểu 10.5% và tối đa 1.2% carbon theo khối lượng. Với khả năng nổi bật nhất là chống ăn mòn và nếu tăng hàm lượng crom và molipden sẽ giúp làm tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn của dung dịch clorua. Tôn thép không gỉ có khả năng nhuộm màu khá tốt, đồng thời cũng giữ màu và bền màu trong thời gian dài nên thường được sơn nhiều màu sắc tươi sáng khác nhau.
>> Liên hệ để nhận báo giá tôn inox và tư vấn 24/7: 0936 600 600 - 0902 505 234 - 0932 181 345 - 0909 077 234 - 0932 055 123
Cấu tạo của tôn inox
Thành phần chính của tôn lợp inox bao gồm:
- Sắt: là thành phần chính của inox, tăng khả năng chịu lực, độ dẻo và độ cứng
- Carbon: Giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
- Crom: Tạo bản chất trơ cho tôn, có tác dụng ngăn cản sự ăn mòn và gỉ sét của môi trường
- Niken: Hỗ trợ tôn có độ bền tốt, tăng độ dẻo dai và khả năng cán mỏng, dập sóng cho tôn
- Mangan: Tạo lớp khử oxy hóa và giúp ổn định thép nền
- Molipden: Chống ăn mòn cục bộ, chống kẽ nứt và ăn mòn kẽ nứt
Ưu điểm của tấm inox
Tôn inox thường được sử dụng với mục đích lợp nhà và các công trình dân dụng khác. Với khả năng che chắn và chống gỉ sét tốt, những tấm tôn thép không gỉ này rất được người dân Việt Nam ưa chuộng sử dụng trong các công trình hiện đại ngày nay. Từ thành phố đến miền quê, hầu hết các công trình đều sử dụng loại tôn lợp để xây dựng.
Những tấm tôn thép không gỉ này có rất nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Chịu được sự ăn mòn lớn: Với tỷ lệ crom và carbon phù hợp, tấm inox có khả năng chịu sự ăn mòn và oxy hóa khi tiếp xúc với hóa chất và các loại môi trường khắc nghiệt
- Dễ vệ sinh, vận chuyển: Tôn có màu sắc khá tươi sáng, với đặc tính thép không gỉ nên luôn sáng bóng, bề mặt trơn nhẵn giúp dễ lau chùi vệ sinh, làm tăng tính thẩm mỹ. Bên cạnh đó, các tấm tôn đều có kích thước vừa phải để đảm bảo dễ dàng vận chuyển cũng như lắp đặt.
- An toàn và thân thiện với môi trường: Vì tôn là loại vật liệu không chứa hóa chất gây hại nên tấm inox rất thân thiện với con người, an toàn với sức khỏe và dễ dàng tái chế khi hết thời hạn sử dụng.
Phân loại tôn inox
Hiện nay trên thị trường, bên cạnh những khác biệt về mẫu mã, màu sắc và nhà cung cấp, đa phần các loại tôn inox được chia thành những nhóm sản phẩm cố định phù hợp với những công trình xây dựng khác nhau.
Phân loại theo nguyên liệu tạo thành
Nếu phân loại theo nguyên liệu, tôn inox được chia thành hai loại tôn chính là tôn 304 và tôn 201.
- Tôn inox 304
Tôn 304 là dòng thép không gỉ T300 Series Austenitic với tối thiểu 18% crom và 8% niken, tối đa 0.08% cacbon. Tôn 304 còn được gọi là tôn hợp kim Austenitic chromium niken.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn 304 như sau:
Mác thép | 304 BA, 2B, DC, L, HL, N01 |
Tiêu chuẩn | JIS, AISI, ASTM, GB |
Chiều dài | ≤ 6.1m |
Khổ rộng | 1000mm, 1220mm, 1255mm, 1630mm |
Độ dày tiêu chuẩn | 0.4 - 0.8 (mm) |
Bề mặt | BA/2B/No1/HL |
Xuất xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Đài Loan, Hàn Quốc |
Ứng dụng | Gia công cơ khí, thực phẩm, hóa chất, đóng tàu,... |
- Tôn inox 201
Tôn 201 là dòng tôn được sử dụng nhiều nhất hiện nay với khả năng phù hợp với nhiều mục đích khác nhau. Tôn 201 có tỷ lệ niken thấp hơn so với tôn 304 vì có sự bổ sung và thay đổi tỷ lệ của mangan và nito.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn 201 như sau:
Mác thép | 201 |
Tiêu chuẩn | AISI, ASTM, JIS |
Chiều dài | 6m |
Khổ rộng | 1000mm, 1030mm, 1200mm, 1250mm, 1500mm, 1550mm |
Độ dày tiêu chuẩn | 4mm |
Bề mặt | No1 |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Ấn Độ, Châu Âu |
Phân loại theo kiểu dáng
Tôn inox hiện nay có rất nhiều kiểu dáng đa dạng phù hợp với từng mục đích sử dụng khác nhau. Tùy theo mục đích mà các bạn có thể lựa chọn được loại tôn phù hợp với yêu cầu của mình nhé.
- Tôn inox phẳng
Tôn phẳng là dạng phổ biến nhất của inox hiện nay trên thị trường. Với vẻ ngoài là một tấm tôn lớn có dạng phẳng, độ dày dao động từ 0.3mm đến 60.0mm, tôn phẳng chỉ cần cán phẳng bề mặt và đóng gói theo cuộn. Tác dụng của tôn phẳng thường được ứng dụng trong làm bồn công nghiệp, bồn chứa hóa chất, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí gas công nghiệp.
- Tôn inox đục lỗ
Tôn thép không gỉ đục lỗ là dòng tôn cơ bản với đầy đủ các đặc điểm như tôn thường nhưng chỉ có lỗ đục dày đặc ở bề mặt khiến tấm tôn giống như một chiếc lưới. Chiều dài thông thường của tấm inox đục lỗ là 2m - 2.4m - 3m với khổ rộng dao động từ 1m - 1m2 - 1m5. Ứng dụng của loại tôn này là làm trong máy móc, tấm làm khô, trần trang trí, bọc bảo vệ loa, bộ lọc không khí - âm thanh,...
- Tôn inox cán sóng
Tấm inox cán sóng là dòng tôn chuyên được sử dụng để làm tôn lợp vì khả năng thoát nước nhanh và bền đẹp. Tùy theo yêu cầu và đặc điểm của công trình xây dựng mà các bạn có thể lựa chọn các loại tôn 5 sóng vuông, 9 sóng vuông và 13 sóng la phông. Độ cao sóng tương đương của các loại tôn này là 21mm, 24mm và 32mm với khổ rộng 1070mm.
Bảng giá tôn inox lợp nhà, lợp mái xưởng 5 sóng, 9 Sóng, 13 sóng laphong mới nhất
Tôn inox là một trong những sản phẩm thông dụng và được nhiều người ưa chuộng trong các công trình xây dựng cũng như ứng dụng công nghiệp và cơ khí. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở kinh doanh tôn với nhiều mẫu mã và mức giá khác nhau. Để đảm bảo chất lượng tôn lợp và tuổi thọ công trình xây dựng, các bạn nên lựa chọn những cơ sở kinh doanh có đầy đủ các tiêu chí sau:
- Công khai giá cả rõ ràng, luôn cập nhật mới theo tình hình thị trường
- Có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh tôn thép và có uy tín, chất lượng nổi bật
- Dịch vụ vận chuyển phù hợp, tận tình
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn đầy đủ và hỗ trợ tốt cho khách hàng
- Có chiết khấu tốt cho khách hàng và hoa hồng cho người giới thiệu
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát là một trong những cửa hàng kinh doanh tôn thép uy tín nhất Việt Nam với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và nhiệt tình. Bảng giá tôn dưới đây của chúng tôi đã bao gồm 10% thuế GTGT với chi phí vận chuyển đến chân công trình.
Bảng giá tôn inox 304/304L
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 - 1.0 | BA | 304/304L | 63,000 |
0.4 - 6.0 | 2B | 304/304L | 59,000 |
0.5 - 2.0 | HL | 304/304L | 63,000 |
3.0 - 6.0 | No.1 | 304/304L | 54,000 |
6.0 - 12.0 | No.1 | 304/304L | 50,000 |
13.0 - 75.0 | No.1 | 304/304L | 45,000 |
Bảng giá tôn cuộn inox 304/304L
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 - 1.0 | BA | 304/304L | 63,000 |
0.4 - 6.0 | 2B | 304/304L | 59,000 |
0.5 - 2.0 | HL | 304/304L | 63,000 |
3.0 - 12.0 | No.1 | 304/304L | 50,000 |
Bảng giá tôn inox 201
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 - 1.0 | BA | 201 | 40,000 |
0.4 - 6.0 | 2B | 201 | 40,000 |
0.5 - 2.0 | HL | 201 | 40,000 |
3.0 - 6.0 | No.1 | 201 | 40,000 |
Bảng giá cuộn inox 201
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 - 1.0 | BA | 201 | 40,000 |
0.4 - 6.0 | 2B | 201 | 40,000 |
0.5 - 2.0 | HL | 201 | 40,000 |
3.0 - 6.0 | No.1 | 201 | 40,000 |
Mua tôn lợp inox giá rẻ tại đại lý sắt thép MTP
Với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực kinh doanh tôn inox và các sản phẩm tôn thép khác, đại lý sắt thép MTP luôn đặt chất lượng sản phẩm và lợi ích khách hàng lên trên hết. Tất cả sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều có chất lượng tuyệt vời và đầy đủ giấy tờ chứng nhận CO-CQ, đảm bảo chứng minh nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Chúng tôi luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với dịch vụ bảo hành lâu dài.
Nếu các bạn có nhu cầu tìm hiểu và đặt mua sản phẩm tôn thép của đại lý sắt thép MTP thì hãy liên hệ ngay hotline 0936 600 600 - 0902 505 234 - 0932 181 345 - 0909 077 234 - 0932 055 123 để được đội ngũ nhân viên của chúng tôi tư vấn và hỗ trợ tận tình nhé.
3/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Giá Tôn Dày 1mm
-
Bảng Giá Tôn Phẳng 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm,…
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ Chi Tiết ...
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm Hôm Nay - Gọi 08 89 131 688
-
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hôm Nay 2022 Vừa Cập Nhật - Xem Ngay!
-
Tấm Tôn Mạ Kẽm 1200 X 2400 Dày 1mm - Thế Giới Công Nghiệp
-
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 07/2022
-
Thép Tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm Giá Rẻ
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2 Mm Mới Nhất Hiện Nay 2022
-
Giá Thép Tấm Mạ Kẽm 1mm, Báo Giá Tấm Kẽm ... - Kho Thép Miền Nam
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly
-
Thép Tấm Mạ Kẽm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm,5mm
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm - ✔️ Sáng Chinh 17/07/2022
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm