Giá Thép Thái Nguyên Năm 2021. Giá Sắt Thép Tại Tỉnh Thái ...

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG

(Trụ sở chính: P.Ba Hàng, Thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên)

BẢNG GIÁ THÉP TỈNH THÁI NGUYÊN (TISCO) NĂM 2021.

BÁO GIÁ SẮT THÉP TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021.

(Cập nhật giá sắt thép Đại lý: Ngày 01 tháng 01 năm 2021)

1. THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án + Dân dụng) (ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn)

a. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Việt Mỹ = 13.995

b. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A; CB300) Hòa Phát = 14.245

c. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295; CB30) Thái Nguyên = 14.195

d. Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 14.345

e. Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 14.245

f. Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 14.195

g. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500) Hòa Phát = 14.545

h. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB50) Thái Nguyên = 142345

i. Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400; CB500; Gr60) Việt Mỹ = 14.195

2. THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Mác A36; mác SS400)

a. Thép vuông đặc 10*10; 12*12; 14*14 (Mác thép: SS400; 6m) = 14.980

b. Thép vuông đặc 16*16; 18*18; 20*20 (Mác thép: SS400; 6m) = 14.880

c. Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 15.350

d. Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 15.250

e. Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42(Mác thép: SS400; L=6m) = 15.500

f. Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 15.850

g. Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC45; L=6m) = 16.200

h. Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200(Mác thép: C45; L=6m) = 16.850

i. Thép dẹt 30*3; 30*4; 30*5; 30*6; 30*10 (Mác SS400; L=6m) = 15.300

k. Thép dẹt 40*3; 40*4; 40*5; 40*6; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 15.200

l. Thép dẹt 50*3; 50*4; 50*5; 50*6; 50*10 (Mác SS400; L=6m) = 15.200

m. Thép dẹt 60*3; 60*5; 60*6; 60*10; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 15.200

n. Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 15.450

3. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36, SS400; SS540)

a. Thép góc v30*3; v40*5; v45*5; v50*6; v65*8 (SS400; L =6m) = 15.450

b. Thép góc v40*3; v40*4; v50*4; v50*5; v60*6 (SS400; L =6m) = 14.150

c. Thép góc v60*4; v60*5; v65*4; v65*5; v65*6 (SS400; L =6m) = 14.150

d. Thép góc v63*6; v63*5; v63*4; v65*8; v60*3 (SS400; L =6m) = 14.250

e. Thép góc v70*5; v70*6; v70*7; v70**; v70*9 (SS400; L =6m) = 14.250

f. Thép góc v75*5; v75*6; v75*7; v75*8; v75*9 (SS400; L =6m) = 14.350

g. Thép góc v80*6; v80*7; v80*8; v80*9; v80*10 (SS400; 12m) = 14.350

h. Thép góc v90*6; v90*7; v90*8; v90*9; v90*10 (SS400; 12m) = 14.350

i. Thép góc v100*100*10; v100*100*12; v100*8 (SS400; 12m) = 14.350

k. Thép góc v120*120*12; v120*120*10; v120*8 (SS400; 12m) = 14.650

l. Thép góc v125*125*12; v125*125*10; v125*9 (SS400; 12m) = 15.750

m. Thép góc v130*130*12; v130*130*10; v130*9 (SS400; 12m) = 14.650

n. Thép góc v150*150*10; v150*150*12; v150*15 (SS40; 12m) = 15.950

o. Thép góc v175*175*12; v175*175*15; v175*17 (SS40; 12m) = 17.990

ô. Thép góc v200*200*15; v200*200*20; v200*25 (S400; 12m) = 17.750

ơ. Thép góc v100*100*12; v100*100*10; v100*7 (Mác SS540) = 15.150

p. Thép góc v120*120*8; v120*120*10; v120*12 (Mác SS540) = 15.250

q. Thép góc v125*125*10; v125*125*12; v125*9 (Mác SS540) = 15.950

r. Thép góc v130*130*9; v130*130*10; v130*12 (Mác SS540) = 15.250

s. Thép góc v150*150*12; v150*150*10; v150*15 (Mác SS540) = 16.350

y. Thép góc v175*175*15; v175*175*17; v175*12 (Mác SS540) = 18.450

z. Thép góc v200*200*20; v200*200*25; v200*15 (Mác SS540) = 18.300

4. THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Thép U đúc, I đúc; H đúc)

a. Thép chữ U100*46*4,5; Thép U120*52*4,8 (CT3; L=6m, 12m) = 14.450

b. Thép chữ U140*58*4,9; Thép U60*64*5, (SS400; L=6m, 12m) = 14.540

c. Thép chữ U180*68*7; Thép U200*76*5,2 (Mác S400; L= 12m) = 15.100

d. Thép chữ U200*73*7; Thép U200*80*7,5 (Mác S400; L= 12m) = 15.100

e. Thép chữ U250*78*7; Thép U300*85*7,0 (Mác S400; L= 12m) = 15.540

f. Thép chữ I100*50*5,0; Thép chữ I120*64*4,8 (SS400; L= 12m) = 14.990

g. Thép chữ I150*75*5,0; Thép I200*100*5,5*8 (SS400; L= 12m) = 14.990

h. Thép I300*150*6,5*9,0; Thép I400*200*8*13 (SS400; L= 12m) = 15.190

i. Thép I250*125*6*9,0; Thép I350*175*7*11,0 (SS400; L= 12m) = 15.190

k. Thép chữ H100*100*6*8; H125*125*6,5*9,0 (SS400; L= 12m) = 14.950

l. Thép chữ H200*200*8*12; H150*150*7,*10 ((SS400; L= 12m) = 14.950

m. Thép chữ H250*250*9*14; H300*300*10*15 (SS40; L= 12m) = 15.200

5. THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM

a. Thép hộp đen 20*20 và 30*30 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.950

b. Thép hộp đen 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.950

c. Thép hộp đen 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 17.210

d. Théphộp đen 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 17.210

e. Thép hộp đen 60*60 và 90*90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 17.210

f. Thép hộp đen 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 16.950

g. Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 17.500

h. Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 17.500

i. Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5, ly) = 17.500

k. Thép hộp kẽm 20*20 và 30*30 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 17.250

l. Thép hộp kẽm 20*40 và 30*60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 17.250

m. Thép hộp kẽm 50*50 và 40*40 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 17.250

n. Thép hộp kẽm 50*100 và 40*80 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 17.250

o. Thép hộp kẽm 100*100(độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 17.150

u. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*100 + 150*150 (dày đến 5 ly) = 24.440

p. Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100*200+ 200*200 (dày đến 5 ly) = 24.440

q. Thép ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 17.250

r. Thép ống đen phi 76;phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3 ly) = 17.250

s. Thép ống đen phi 130;phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 17.500

t. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly) = 17.250

x. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 17.500

y. Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 24.440

z. Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; d220 (đến 5 ly) = 24.440

6. THÉP XÀ GỒCHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)

a. Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (đến 2,9 ly) = 15.450

b. Thép xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 15.450

c. Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (đến 2,9 ly) = 15.350

d. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 (đến 2,9 ly) = 16.850

e. Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (đến 2,90 ly) = 16.950

f. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200;V250 (đến 2,9 ly) = 16.750

g. Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 (đến 5,0 ly) = 15.350

h. Thép xà gồ đen chữ C100; U150; C180; C200; C300 (đến 5,0 ly) = 15.350

i. Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 15.250

k. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5ly) = 16.850

l. Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5ly) = 16.950

7. THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI

a. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 15.650

b. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6,0 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 15.450

c. Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14,0 ly; 16 ly; 18 ly; 20 ly = 15.800

d. Thép bản mã 4,0 ly; 5,0 ly; 6,0 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 16.500

e. Thép tôn nhám PL3; PL4,; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L = 1,5* 6m) = 14.980

f. Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo q/ cách = 72.000

g. Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo q/ cách = 81.050

h. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 86.500

i. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 92.000

k. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6, sóng và sóng công nghiệp) = 115.500

l. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 128.000

m. Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron) = 6.250

n. Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng Phun bi + Sơn chống gỉ + Sơn màu = Liên hệ)

GHI CHÚ:

* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ khí, cấp cho các Dự án,

cấp cho cửa hàng có hiệu lực từ ngày 01/01/2021. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.

* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Chiết khấu cho từng đơn hàng).

* Cấp đầy đủ Chứng chỉ chất lượng CO và CQ” của hàng hóa khi giao nhận.

* Có xe Vận chuyển đến kho bên mua.hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng)

* Nhận đơn hàng “Gia công Cắt theo quy cách” hoặc “Gia công Kết cấu” thép các loại.

* Liên hệ: Mr. Việt (ĐT + Zalo): 0912.925.032/ 0904.099.863/ 038.454.6668

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763 353

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH

https://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2021/01/1609472746-pmi.jpghttps://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2021/01/1609472756-axz.jpghttps://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2021/01/1609472765-lsk.jpghttps://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2021/01/1609472774-qmf.jpghttps://cdn.vatgia.vn/pictures/thumb/0x0/2021/01/1609472779-guf.jpg

Tag: Giá thép Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt Thái Nguyên năm 2021. Giá thép Thái Nguyên Cập nhật ngày 01/01/2021 ) . Giá thép Thái Nguyên mới nhất năm 2021. Giá sắt Thái Nguyên mới nhất năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá Nguyên năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại Phổ Yên Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại Nội thép mới nhất tại Sông Công Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Đồng Hỷ Thái Nguyên năm 2021. Giá thép vuông 10 đặc ( Có chứng chỉ chất lượng tại Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ công ty chuyên sản xuất kết cấu thép tại Thái Nguyên năm 2021.Danh bạ các doạnh nghiệp đại lý thép Thái Nguyên năm 2021. Tên nhà phân phối sắt thép cấp l tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại thành phố Thái Nguyên năm 2021. Địa điểm bán sắt thép tại thành phô Thái Nguyên năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại thành phố Thái Nguyên năm 2021. Danh bạ doanh nghiệp bán sắt thép tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ công ty gia công kết cấu thép tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18; phi 20 Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép xây dựng mới nhất tại thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép tại thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên các công ty bán sắt thép rẻ nhất tại Sông Công Thái Nguyên năm 2021. Vị trí công ty bán sắt thép tại thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt phi 22; phi 24; phi 25; phi 28; phi 30; phi 32; phi 36; phi 40; phi 50 Thái Nguyên năm 2021. Báo giá sắt thép mới nhất tại thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ công ty bán sắt thép tại thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên đại lý sắt thép tại thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép rẻ nhất tại thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt thép tại thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa điểm bán buôn sắt thép tại thị xã Phổ Yên năm 2021. Giá thép V40; V45; V50; V60; V63; V70; V75; V80; V90 Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên công ty bán sắt thép tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa điểm bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ cửa hàng bán sắt thép tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá thép U65; U80; U100; U120; U140; U150; U160; U180; U200; U250; U300 Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ bán sắt thép tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên doanh nghiệp bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa điểm bán sắt thép xây dựng tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Vị trí đơn vị bán sắt thép tại huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá thép chữ i100; i120; i150; i200; i250; i300; i350; i400; i500 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Danh bạ các công ty bán sắt thép tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên các công ty đang bán sắt xây dựng tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt chữ h100; h125; h1 50; h200; h250; h300; h350; h400 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép xây dựng tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ đại lý bán sắt thép tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên các cửa hàng bán sắt thép rẻ nhất tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Danh bạ các doanh nghiệp bán sắt thép xây dựng tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ mua sắt thép rẻ nhất tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt hộp 20; 40; 30; 60; 40; 80; 50; 100; 150; 200 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép mới nhất tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Vị trí công ty bán sắt thép tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên các doanh nghiệp bán buôn sắt thép tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Vị trí các công ty bán sắt thép tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt ống D34; D42; D50; D60; D76; D90; D100; D150; D200; D300 tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt thép tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá bán buôn sắt xây dựng tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa điểm bán hộp kẽm, ống kẽm tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên các công ty bán sắt thép tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Danh bạ các đơn vị bán sắt thép tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Địa chỉ đại lý sắt thép tại huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt vuông 10 đặc, vuông 12 đặc, vuông 14 đặc (THÁI NGUYÊN) năm 2021. Địa chỉ đại lý cấp 1 thép Thái Nguyên năm 2021. Giá sắt vuông 16 đặc, vuông 18 đặc; vuông 20 đặc (THÁI NGUYÊN) năm 2021. Tên công ty bán sắt vuông Thái Nguyên (Có chứng chỉ chất lượng) năm 2021. Địa chỉ công ty sản xuất kết cầu thép tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021. Tên công ty sơn tĩnh điện tại tỉnh Thái Nguyên năm 2021

Từ khóa gợi ý: Giá Sắt Thép Thái Nguyên Giá Thép Thái Nguyên Giá Gạch Năm 2021 Sắt Thép Thái Nguyên Sắt Thép Thái Nguyên Giá Thép Gai Thái Nguyên Thép Thái Nguyên Thép Thái Nguyên Giá Sắt Thái Nguyên Bảng Giá Sắt Thái Nguyên Thép Hình Thái Nguyên Thép Cuộn Thái Nguyên Thép Thái Nguyên D6 Thép Hình Thái Nguyên Thép Cây Thái Nguyên Thép Thái Nguyên Tisco Thép Tisco Thái Nguyên Tại Thái Nguyên Giá Thép Năm 2008 Giá Thép Năm 2019

Từ khóa » Thép Vuông đặc Thái Nguyên