Giá Thép V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
Có thể bạn quan tâm
- Bảng giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất
- Giá thép chữ V đen
- Giá thép chữ V mạ kẽm
- Có những thương hiệu thép hình V nào?
- Làm thế nào để lựa chọn được thép V chất lượng, giá rẻ
- Lựa chọn thương hiệu thép V uy tín
- Cập nhật và so sánh giá sắt V thường xuyên
- Tham khảo từ những người có kinh nghiệm
- Lựa chọn địa chỉ cung ứng thép uy tín
- Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu?
- Sản phẩm thép chữ V mới nhất
Bảng giá thép hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 chi tiết vừa được cập nhật mới nhất từ các nhà máy lớn trên toàn quốc. Xin kính gửi quý khách hàng tham khảo. Tôn Thép Mạnh Hà từ hào là đơn vị cung cấp thép hình U, I, V, H uy tín trên toàn quốc, đồng hành cùng với doanh nghiệp trong mọi hoàn cảnh. Dù thị trường sắt thép có biến động nhưng chúng tôi luôn cố gắng đem đến cho khách hàng mức giá tốt cạnh tranh nhất thị trường.
Thép V của chúng tôi đều có giấy đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Vì thế khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Tôn Thép Mạnh Hà là đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng cho công trình của bạn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn giá thép V chi tiết cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này, đừng bỏ lỡ nhé.
- Bảng giá đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua sản phẩm số lượng bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.
Bảng giá thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất
Giá thép chữ V đen
STT | Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 87,800 |
2.50 | 5.40 | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 90,200 |
2.50 | 6.30 | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 119,250 |
2.50 | 8.50 | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 190,800 |
2.50 | 12.50 | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 431,750 |
6.00 | 32.50 | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 496,000 |
6.00 | 36.00 | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 528,000 |
6.00 | 39.00 | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 735,000 |
7.00 | 48.00 | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 971,250 |
8.00 | 61.00 | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |
Giá thép chữ V mạ kẽm
STT | Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | 107,800 |
2.50 | 5.40 | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | 112,200 |
2.50 | 6.30 | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | 149,250 |
2.50 | 8.50 | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | 238,800 |
2.50 | 12.50 | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | 541,750 |
6.00 | 32.50 | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | 620,000 |
6.00 | 36.00 | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | 660,000 |
6.00 | 39.00 | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | 903,000 |
7.00 | 48.00 | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg |
Lưu ý, tại thời điểm bạn tham khảo thì giá thép hình (V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120) thực tế đã có thể thay đổi nhưng sẽ không giao động quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu có bất cứ thắc mắc cần được tư vấn hoặc muốn liên hệ để mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng hotline. Đội ngũ tư vấn viên siêu nhiệt tình và tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách 24/7 và làm hài lòng khách hàng khi đến với Tôn Thép Mạnh Hà.
Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.
Đặc biệt, vật liệu xây dựng này có khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa tốt nên được dùng nhiều trong các công trình ven biển và môi trường có tính axit. Thép hình V thường được sản xuất với độ dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m nhưng nếu có yêu cầu thì có thể cắt theo mong muốn của khách hàng.
Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,... Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,...
Có những thương hiệu thép hình V nào?
Để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn các thương hiệu thép hình uy tín trên thị trường, chúng mình sẽ cung cấp ngay một số thương hiệu chuyên sản xuất thép hình chữ V dưới đây:
- Thép hình V An Khánh
- Thép hình V Quyền Quyên
- Thép hình V Hòa Phát
- Thép hình V Nhà Bè
- Thép hình V Thái Nguyên
- Thép hình V Miền Nam
- Thép hình V Quang Thắng
- Thép hình V Hàn Quốc
- Thép hình V Nhật Bản
- Thép hình V Á Châu
- Thép hình V Trung Quốc
- Thép hình V Hàn Quốc
- Thép hình V Nhật Bản
- ….
Thông thường, thép nhập khẩu ưu điểm là chất lượng cao do được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, ít tạp chất, tính thẩm mỹ cao. Tuy nhiên chúng lại thường có giá cao hơn so với thép hình chữ V nội địa vì phải chịu thêm thuế phí nhập khẩu.
Làm thế nào để lựa chọn được thép V chất lượng, giá rẻ
Số lượng các cửa hàng cung cấp sắt thép rất nhiều, tuy nhiên để lựa chọn được thép hình V chất lượng nhưng đảm bảo giá rẻ và uy tín là điều rất khó. Dưới đây là một số mẹo nhỏ để bạn nhanh chóng tìm được vật liệu như ý.
Lựa chọn thương hiệu thép V uy tín
Để có công trình xây dựng kiên cố, việc đầu tiên là bạn nên lựa chọn một thương hiệu thép hình V uy tín với nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất thép. Có khá nhiều tập đoàn lớn nổi tiếng như Việt Đức, Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen,... được người dùng tin tưởng và lựa chọn. Hoặc bạn cũng có thể lựa chọn thép hình V nhập khẩu từ nước ngoài.
Cập nhật và so sánh giá sắt V thường xuyên
Cập nhật giá cả thường xuyên và liên tục sẽ giúp bạn nắm bắt được biến động giá của thép hình V theo từng thời điểm khác nhau. Ngoài ra, việc tham khảo giá cả cũng sẽ giúp bạn dễ dàng so sánh được giá giữa các thương hiệu và cửa hàng phân phối như thế nào. Từ đó giảm thiểu việc bị “chặt chém” khi đi mua thép hình.
Tham khảo từ những người có kinh nghiệm
Bạn có thể tham khảo kinh nghiệm trực tiếp từ những đồng nghiệp hoặc bạn bè, người thân biết về thép hình. Họ sẽ đưa ra những lời khuyên đúng đắn trong việc lựa chọn và mua thép hình V phù hợp nhất cho công trình xây dựng nhà bạn.
Lựa chọn địa chỉ cung ứng thép uy tín
Ngoài việc tham khảo thông tin từ người thân, bạn cũng nên tìm hiểu thông tin trên internet và lựa chọn những địa chỉ cung ứng thép hình trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. Những công ty lớn đã có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động sẽ có mức giá rẻ hơn so với địa chỉ nhỏ lẻ trên địa bàn. Ngoài ra, khi mua vật liệu sắt thép ở đây, bạn cũng sẽ yên tâm hơn khi có giấy tờ rõ ràng, hợp đồng minh bạch và nhiều phúc lợi hấp dẫn.
Mua thép hình V tiêu chuẩn, uy tín ở đâu?
Nếu như bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép hình ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty Tôn Thép Mạnh Hà. Là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình, Tôn Thép Mạnh Hà luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất. Đặc biệt, nếu bạn mua hàng số lượng lớn thì sẽ được chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.
Tôn Thép Mạnh Hà sở hữu trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến cùng với nhà kho rộng rãi sẵn sàng cung ứng hàng trăm tấn sắt thép cho khách hàng mỗi ngày. Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ vậy, mỗi sản phẩm thép đều có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng. Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo. Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay để nhận được mức giá ưu đãi nhất!
Sản phẩm thép chữ V mới nhất
Từ khóa » Bảng Giá V3
-
Báo Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Bảng Báo Giá Thép V Mới Nhất 2022 ( Nên Tham Khảo )
-
Báo Giá Thép V - Đơn Giá V2,V3,V4,V5,V6,V7 2021 - Kệ Sắt ANT
-
Thép Hình V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Bảng Báo Giá Thép Hình V, Thép L, Thép V3, V4, V5, V6, V7, V100 ...
-
Báo Giá Thép V Mới Nhất Hôm Nay - V3, V4, V5, V7, V63, V8, V9 ...
-
Bảng Báo Giá Thép V đen Mới Nhất - BAOGIATHEPXAYDUNG.COM
-
Báo Giá Thép V Các Loại: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V8, V9, V10
-
Bảng Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V110, V120, V130 ...
-
Báo Giá Sắt Chữ V Tại Tphcm - Steelvina
-
Báo Giá Thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120
-
Báo Giá Thép V : V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100
-
Bảng Báo Giá Thép V Tháng 07/2022 - Giá Sắt Thép Vn .Com