Giá Thép Xây Dựng CB300V Và CB400V - Steelonline
Có thể bạn quan tâm
Mác thép CB300V và CB400V là các loại mác thép áp dụng cho thép xây dựng dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam. Mỗi loại mác thép khác nhau lại thể hiện các cơ tính khác nhau về cường độ chịu lực, độ dãn dài và giới hạn nóng chảy của thép. Do vậy mỗi loại đều có những ứng dụng khác nhau trong các công trình xây dựng.
Các ký hiệu mác thép có ý nghĩa sau: “CB” là viết tắt của từ cốt thép bê tông, ba chữ số ở giữa là ký hiệu của giá trị quy định giới hạn chảy, “V” là viết tắt của thép thanh vằn.
Hai loại mác thép CB300V và CB400V áp dụng cho thép xây dựng có đường kính từ D10 đến D50, do vậy các sản phẩm mang mác thép CB300V và CB400V đều ở dạng thép thanh vằn. Ngoài hai mác thép CB300V và CB400V, thép xây dựng Việt Nam còn có các dòng mác thép khác như: CB240T – áp dụng cho thép cuộn tròn trơn và CB500V – áp dựng cho thép thanh vằn chịu cường độ cao.
Đặc điểm cơ tính của thép CB300V và CB400VTheo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018, các chỉ số về độ bền kéo của hai loại mác thép này như sau:
- Cường độ mác thép CB300V: Cường độ chịu kéo của thép CB300: ≥ 450 Mpa; Giới hạn chảy của thép CB300: ≥ 300 Mpa; Độ giãn dài đặc trưng của thép CB300: Độ giãn dài tương ứng sau khi đứt ≥ 16mm, độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất ≥ 8mm.
- Cường độ mác thép CB400V: Cường độ chịu kéo của thép CB400: ≥ 570 Mpa; Giới hạn chảy của thép CB400: ≥ 400 Mpa; Độ giãn dài đặc trưng của thép CB400: Độ giãn dài tương ứng sau khi đứt ≥ 14mm, độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất ≥ 8mm.
Ứng dụng của thép mác CB300V và thép mác CB400VHai loại thép CB300V và CB400V có cường độ chịu lực tốt và độ bền cao nên được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Việt Nam.
Tuy nhiên, mác thép CB300V phù hợp với các công trình xây dựng nhỏ hơn 7 tầng. Sản phẩm thép CB300 có cường độ cơ tính vừa đủ nên được lựa chọn nhiều cho các công trình này. Hơn nữa giá thép CB300V thấp hơn giá thép CB400V và CB500V nên giúp tiết kiệm chi phí xây dựng hơn.
Còn đối với các công trình cao hơn 7 tầng thì việc lựa chọn các sản phẩm mang mác thép CB400V trở nên là bắt buộc, vì các công trình này cần sản phẩm cốt thép có cường độ chịu lực và độ bền cao.
Giá thép mác CB300V và thép mác CB400VMỗi nhãn hiệu khác nhau sẽ có mức giá khác nhau cho các sản phẩm thép mác CB300V và CB400V. Nhưng nhìn chung các nhãn hiệu thép không có sự chênh lệch quá nhiều giữa hai dòng sản phẩm này. Giá thép mác CB400V thường cao hơn giá thép mác CB300V khoảng 100.000VNĐ – 200.000VNĐ/kg.
Dưới đây là giá thép CB300V và CB400V của một số nhãn hiệu thép nổi tiếng trên thị trường.
Bảng giá thép Hòa Phát mác CB300V và mác CB400V
Chủng loại | CB300V | CB400V | ||
VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |
D10 | 14.74 | 101.558 | 14.84 | 14.84 |
D12 | 14.59 | 144.295 | 14.69 | 14.69 |
D14 | 14.54 | 197.162 | 14.64 | 14.64 |
D16 | 14.54 | 258.812 | 14.64 | 14.64 |
D18 | 14.54 | 325.841 | 14.64 | 14.64 |
D20 | 14.54 | 403.048 | 14.64 | 14.64 |
D22 | 14.54 | 485.781 | 14.64 | 14.64 |
D25 | 14.54 | 634.38 | 14.64 | 14.64 |
D28 | 14.54 | 799.118 | 14.64 | 14.64 |
Bảng giá thép Pomina mác CB300V và mác CB400V
Chủng loại | CB300V | CB400V | ||
VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |
D10 | 14.38 | 99.653 | 14.48 | 100.346 |
D12 | 14.23 | 142.015 | 14.33 | 143.013 |
D14 | 14.23 | 193.528 | 14.33 | 194.888 |
D16 | 14.23 | 252.724 | 14.33 | 254.5 |
D18 | 14.23 | 319.748 | 14.33 | 321.995 |
D20 | 14.23 | 394.882 | 14.33 | 397.657 |
D22 | 14.23 | 477.274 | 14.33 | 480.628 |
D25 | 14.23 | 621.851 | 14.33 | 626.221 |
D28 | 14.23 | 779.946 | 14.33 | 785.427 |
Bảng giá thép Việt Đức mác CB300V và mác CB400V
Chủng loại | CB300V | CB400V | ||
VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |
D10 | 14.94 | 101.592 | 14.99 | 101.932 |
D12 | 14.74 | 144.452 | 14.79 | 144.942 |
D14 | 14.69 | 198.315 | 14.74 | 198.99 |
D16 | 14.69 | 258.544 | 14.74 | 259.424 |
D18 | 14.69 | 328.321 | 14.74 | 329.439 |
D20 | 14.69 | 405.444 | 14.74 | 406.824 |
D22 | 14.69 | 489.176 | 14.74 | 490.841 |
D25 | 14.69 | 636.811 | 14.74 | 638.979 |
D28 | 14.69 | 758.004 | 14.74 | 760.584 |
Từ khóa » Cường độ Của Thép Cb300
-
Thép Hòa Phát CB300 Và CB400 Là Gì? Ưu điểm Và Công Dụng
-
Cách Xác định Cường độ Chịu Kéo Của Thép CB400v, Cb300v ...
-
[Giải đáp] Cường độ Chịu Kéo Của Thép ... - Sắt Thép Hải Hòa Phát
-
Mác Thép Cb300-V - Cường Độ Chịu Kéo Của Thép Cb400V
-
Cường độ Chịu Kéo Của Thép - Nhadepqueta
-
Thép Cb300 Là Gì? So Sánh Về Thép Cb300v Và Mác Thép Cb300
-
Mác Thép Là Gì? Các Loại Mác Thép Xây Dựng Thường Dùng
-
Thép Cb300 Là Gì ? Cường Độ Chịu Kéo, Phân Loại Mác Thép ...
-
TCVN 1651-2:2018 - Thép Cốt Bê Tông - Phần 2: Thép Thanh Vằn
-
Mác Thép Cb300-V - Cường Độ Chịu Kéo Của Thép Cb400V
-
[Giải đáp] Cường độ Chịu Kéo Của Thép CB400, CB300 Là Gì?
-
Thép Cb300 Là Gì? So Sánh Về Thép Cb300v Và Mác Thép ...