Giá Tôn Kẽm Lạnh Hoa Sen Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95 ...
Có thể bạn quan tâm
Giá tôn kẽm lạnh Hoa Sen 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm hôm nay luôn được cập nhật mới nhất từ đại lý sắt thép MTP. Tôn Hoa Sen là một trong những sản phẩm quen thuộc đối với người dân Việt Nam. Với những ứng dụng tuyệt vời trong đời sống như lợp trần nhà, làm la phông,... tùy theo nhu cầu, tôn Hoa Sen được người dân ba miền rất ưa chuộng và nhu cầu mua rất lớn. Vậy mức giá tôn kẽm và tôn lạnh Hoa Sen hiện nay như thế nào? Các bạn hãy cùng tìm hiểu câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé.
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp tôn kẽm lạnh Hoa Sen với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường và chất lượng đảm bảo chính hãng. Nếu các bạn muốn nhận được báo giá mới nhất thì hãy liên hệ hotline 0936 600 600 - 0902 505 234 - 0932 181 345 - 0909 077 234 - 0932 055 123.
Nội dung chính
Tôn kẽm lạnh Hoa Sen là gì?
Ở thị trường Việt Nam, tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu quen thuộc về cung ứng tôn thép với rất nhiều nhà máy khắp mọi miền đất nước. Tập đoàn này có rất nhiều sản phẩm tôn thép đa dạng với các tính năng vô cùng hữu ích, giúp các bạn có thể dễ dàng lựa chọn được sản phẩm cần thiết cho mục đích của mình.
>> Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn kẽm lạnh Hoa Sen 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm và chiết khấu tốt nhất: 0936 600 600 - 0902 505 234 - 0932 181 345 - 0909 077 234 - 0932 055 123.
Tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen là dòng sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen, được làm từ thép cán mỏng mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silic. Sản phẩm tôn kẽm lạnh của Hoa Sen được sản xuất trong dây chuyền công nghệ lò đốt không oxy NOF hiện đại, tân tiến nhất hiện nay, giúp làm sạch bề mặt tôn một cách hoàn hảo và không gây ảnh hưởng nguy hại đến môi trường. Sau khi được mạ lớp hợp kim nhôm kẽm, tôn kẽm lạnh có thể được cuộn thành cuộn lớn hoặc sơn phủ màu tùy theo nhu cầu sản xuất.
Tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen có khả năng chống chịu sự oxy hóa rất tốt nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm. Bên cạnh đó, tôn kẽm lạnh của công ty Hoa Sen còn có khả năng kháng nhiệt cao nên thường được dùng để làm vách ngăn hoặc lợp mái nhà, giúp ngăn lượng nhiệt độ hấp thụ và phản xạ nhiệt, giúp không khí trong nhà mát mẻ hơn.
Tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen được phân loại thành một số loại chính như sau:
- Tôn kẽm không màu: Là loại tôn lợp được sản xuất theo dây chuyền NOF, có khả năng chống ăn mòn và có lớp mạ nhẵn mịn trên bề mặt
- Tôn lạnh không màu: Là dòng sản phẩm tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, có quy trình sản xuất giống như tôn kẽm nhưng có thêm lớp mạ cách nhiệt, tạo ra khả năng chịu nhiệt và tuổi thọ cao hơn so với tôn kẽm
- Tôn kẽm màu: Là loại tôn mạ kẽm, có phủ màu đa dạng. Thông thường, những màu sắc của dòng tôn lợp mạ kẽm này khá tươi sáng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn
- Tôn lạnh màu: Cũng như tôn kẽm màu, tôn lạnh màu là dòng sản phẩm tôn lạnh không màu được phủ lớp sơn màu sáng phía trên, đồng thời có thể sơn hai mặt. Sản phẩm này có tính thẩm mỹ cao hơn so với dòng tôn lạnh không màu.
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của tôn kẽm lạnh Hoa Sen
Đặc điểm tiêu chuẩn tôn kẽm lạnh Hoa Sen
- Tên sản phẩm: Tôn kẽm lạnh Hoa Sen 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A755/A755M, AS 2728, JIS G 3322, MS 2383, EN 10169
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm
- Hình thức tiêu chuẩn: dạng cuộn lớn
Thông số kỹ thuật tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rộng cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Bảng báo giá tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều cơ sở kinh doanh tôn Hoa Sen, nhưng các bạn nên sáng suốt lựa chọn những cơ sở kinh doanh có những đặc điểm như sau:
- Báo giá công khai, luôn cập nhật mức giá mới nhất
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và tâm huyết
- Uy tín, chất lượng trong ngành kinh doanh tôn thép ở Việt Nam
Mức giá tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen hiện nay bị ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố như mức giá nguyên liệu đầu vào, nhu cầu của thị trường, cơ sở kinh doanh,... Bảng giá dưới đây luôn được cập nhật mới nhất từ đại lý sắt thép MTP với mức giá ưu đãi nhất. Để nhận được chiết khấu khi mua số lượng lớn, các bạn hãy liên hệ ngay với hotline 0936 600 600 - 0902 505 234 - 0932 181 345 - 0909 077 234 - 0932 055 123. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của quý khách 24/7.
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/1.07m) |
0.25 | 1.7 | 46,000 |
0.28 | 2.1 | 57,000 |
0.30 | 2.3 | 62,000 |
0.35 | 2.7 | 72,000 |
0.40 | 3.4 | 92,000 |
0.45 | 3.9 | 105,000 |
0.50 | 4.4 | 113,000 |
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/1.07m) |
0.25 | 1.7 | 43,000 |
0.28 | 2.1 | 54,000 |
0.30 | 2.3 | 59,000 |
0.35 | 2.7 | 69,000 |
0.40 | 3.4 | 89,000 |
0.45 | 3.9 | 102,000 |
0.50 | 4.4 | 110,000 |
Bảng giá tôn màu Hoa Sen
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/1.07m) |
0.25 | 1.7 | 46,500 |
0.28 | 2.1 | 57,500 |
0.30 | 2.3 | 63,000 |
0.35 | 2.7 | 73,000 |
0.40 | 3.4 | 93,000 |
0.45 | 3.9 | 106,000 |
0.50 | 4.4 | 120,000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen và các sản phẩm khác
Sản phẩm | Mô tả | Đơn giá (VNĐ) |
PE 5.9 sóng | 3 ly dán máy | 17,000/m |
PE 5.9 sóng | 4 ly dán máy | 20,000/m |
PU 5 sóng | PU giấy bạc | 52,000/m |
PU 9 sóng | PU giấy bạc | 52,000/m |
Vít tôn 4 phân | 200 con/túi | 80,000/túi |
Vít tôn 6F Kiplook | 200 con/túi | 100,000/túi |
Chấn máng, diềm | 3,500/m | |
Chấn vòm | 2,000/m |
Mức giá tôn cuộn kẽm lạnh Hoa Sen ở trên đã bao gồm 10% thuế GTGT kèm theo phí vận chuyển ra chân công trình cho quý khách. Tuy nhiên, nếu trong trường hợp quý khách tham khảo thì giá có thể đã thay đổi do tình hình thị trường, đại lý sắt thép MTP luôn đảm bảo sẽ không có chênh lệch quá nhiều với bảng giá đã niêm yết.
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát - chuyên tôn Hoa Sen giá ưu đãi nhất thị trường
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh tôn thép ở Việt Nam, đại lý sắt thép MTP đã được rất nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng. Không chỉ cung cấp các loại tôn kẽm lạnh Hoa Sen, đại lý MTP còn cung cấp đa dạng các loại thép hình, thép hộp, lưới B40,... từ các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Posco Vina,...
Với giá cả cạnh tranh, chất lượng sản phẩm đảm bảo, MTP luôn tự tin là đối tác quan trọng cung cấp nguồn sắt thép cho các công trình trọng điểm khắp mọi miền đất nước. Với những sản phẩm đa dạng và đầy đủ giấy tờ xuất xứ và kiểm định chất lượng, chúng tôi cam kết đảm bảo cung cấp nhiều dòng sắt thép, tôn lợp,... uy tín nhất Việt Nam. Chỉ cần các bạn yêu cầu và đặt hàng, chúng tôi luôn sẵn sàng giao hàng tới tận chân công trình ngay trong ngày.
Để đặt hàng và giao dịch với đại lý sắt thép MTP, các bạn chỉ cần đơn giản cầm máy lên và gọi điện đến hotline 0936 600 600 - 0902 505 234 - 0932 181 345 - 0909 077 234 - 0932 055 123 thì không còn cần lo lắng về nguồn cung sắt thép và tôn lợp cho công trình xây dựng của bạn. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi trong hôm nay để nhận được báo giá tôn kẽm lạnh Hoa Sen 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm kèm theo chiết khấu ưu đãi nhất.
Đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát - cùng bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho mọi công trình!
Rate this post
Từ khóa » Trọng Lượng Tôn Hoa Sen
-
Bảng Trọng Lượng Tôn Hoa Sen
-
Bảng Tra Trọng Lượng Tôn | Độ Dày Tấm Tôn - Kho Thép Miền Nam
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
Cách Kiểm Tra Độ Dày Tôn – Bảng Trọng Lượng Tôn Các Loại
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng Riêng Của Tôn
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Công Thức Tính Cân Nặng Của Tôn. 1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Cách Tính Trọng Lượng 1m2 Tôn Và Mua Phế Liệu Tôn Giá Cao
-
Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Phương Pháp Kiểm Tra độ Dày Của Tôn Lợp Mái - Trọng Lượng Các Loại
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt - Sắt Thép Lộc Hiếu Phát