Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
Có thể bạn quan tâm
Tôn mạ màu, vật liệu đang được sử dụng rất phổ biến trong mọi mặt đời sống. Như ngành xây dựng, ngành trang trí nội thất, ngành công nghiệp chế tạo…
Vậy tôn mạ màu là gì? Tiêu chuẩn, quy cách, trọng lượng, giá tôn mạ màu, ứng dụng của tôn như thế nào? Những thông tin sau đây chắc chắn sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc đó.
Table of Contents
- Tìm hiểu về tôn mạ màu
- Tiêu chuẩn của tôn mạ màu
- Những dạng phổ biến của tôn mạ màu
- Những thương hiệu uy tín sản xuất tôn mạ màu
- Bảng Giá tôn mạ màu mới nhất hiện nay
- Địa chỉ bán tôn mạ màu giá rẻ, uy tín, chất lượng
- Thông tin liên hệ
Tìm hiểu về tôn mạ màu
1/ Tôn mạ màu là gì?
Tôn mạ màu hay còn được gọi là tôn bọc thép hoặc thép mạ màu, tôn lạnh mạ màu…. Đây là loại tôn được làm từ thép mạ kẽm. Sau quá trình tẩy rửa sẽ được phủ một lớp phụ gia giúp làm tăng độ bám dính. Sau đó được phủ một lớp sơn bên ngoài để bảo vệ. Lớp sơn giúp cho tôn tăng khả năng chống chịu với môi trường và tạo tính thẩm mỹ cao.
Loại tôn này thường được gọi bằng thuật ngữ PPGI (thuật ngữ mở rộng của thuật ngữ GI) – thuật ngữ này dùng để chỉ loại thép được mạ kẽm trước khi sơn.
2/ Ứng dụng tôn màu
Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên tôn màu mạ kẽm có độ bền cao. Khả năng chống chịu ăn mòn, rỉ sét lớn. Với nhiều kiểu dáng và mẫu mã đẹp thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Tôn lạnh mạ màu được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng… Có thể làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…
- Có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Do đó có thể được dùng trong trang trí nội thất
- Tôn mạ màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
- Chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy vi tính.
- Chúng còn được ứng dụng để sản xuất ngoại thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.
3/ Ưu điểm của tôn màu
- Tôn mạ màu được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại. Nên chúng có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và rỉ sét lớn.
- Tôn màu thích hợp với nhiều môi trường khác nhau: Nhiệt đới, miền biển (ăn mòn cao), các vùng ẩm thấp,…
- Có nhiều kiểu dáng, mẫu mã đẹp thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
- Ngoài ra tôn lạnh màu có khả năng tạo hình, chống va đập nên ứng dụng trong trong lãnh vực điện tử, nội thất…
- Tôn lạnh màu có khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần tôn kẽm
4/ Các dạng thường gặp của tôn màu hiện nay trên thị trường
Ngày nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn mạ màu. Tuy nhiên, trong ứng dụng phổ biến thực tế. Loại tôn này thường được nhắc đến và sử dụng gồm các loại như sau:
- Tôn lạnh mạ màu nhiều lớp có sóng và không có sóng
- Tôn phẳng mạ màu
- Tôn sóng mạ màu
- Tôn cuộn mạ màu….
Chi tiết các loại tôn mạ sẽ được chúng tôi đề cập ở phần bên dưới của bài viết.
Tiêu chuẩn của tôn mạ màu
1/ Quy cách tôn màu
Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như: Hoa sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam…..Đều đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.
Độ dày của màng sơn được kiểm soát bằng dụng cụ đo quang học.
Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…
Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:
Tiêu chuẩn | Quy cách sản phẩm |
Độ dày (mm) | 0.16 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 914 ÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 06 ÷ 30 |
2/ Trọng lượng tôn mạ màu
a/ 1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg?
Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Ví như các loại tôn cách nhiệt, tôn lợp giả ngói, tôn lạnh, tôn cán sóng,…
Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lợp mái được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg
b/ Bảng trọng lượng tôn mạ màu
Bảng trọng lượng tôn màu Việt Nhật (9 sóng tròng, 9 sóng vuông) các bạn có thể tham khảo.
STT | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 |
Những dạng phổ biến của tôn mạ màu
1/ Tôn màu sóng vuông
Tôn mạ màu sóng vuông là sản phẩm dùng để lợp mái, lợp vách cho các công trình xây dựng, nhà xưởng công nghiệp….
Các dạng sóng vuông phổ biến gồm: 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông.
Tôn mạ màu sóng vuông có độ dày trung bình từ 0,22mm đến 0,50mm
Thiết kế 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng vuông việt, sóng cao thoát nước nhanh.
Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm chi phí xà gồ cho người sử dụng. Ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đị lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng. Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế, cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.
2/ Tôn sóng mạ màu
Tôn mạ màu gồm những dạng sóng phổ biến:
- Sóng vuông: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng (Tôn mạ màu sóng vuông – ở trên).
- Sóng 11 sóng vuông, 13 sóng vuông, 13 sóng tròn – Là sản phẩm đặc thù mà các nhà sản xuât tôn thép sản xuất để phục vụ trong việc đóng trần nhà, trang trí làm vách văn phòng, nhà ở, nhà xưởng…
- Tôn sóng Klip Lock, sóng Seam Lock: Tôn có tác dụng như máng nước lớn giúp thoát nước cực nhanh, chống tràn. Thiết kế chuyên dụng thi công không sử dụng vis. Thi công mái bằng tôn Klip Lock, Seam lock cực nhanh, chuyên nghiệp, độ bền cao, cách nhiệt tốt… Thiết kế cho mái lợp có diện tích lớn từ 5000m2 trở lên.
- Tôn sóng ngói: Được lợp cho các mái nhà biệt thự, nhiều mái hoặc mái nhà có độ dốc lớn. Dạng sóng được thiết kế theo kiểu dáng ngói Ruby với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để khách hàng chọn lựa.
3/ Tôn cuộn mạ màu
Sản phẩm tôn cuộn mạ màu có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn mạ màu được áp dụng cho tôn mạ màu dạng cuộn. Đảm bảo tiêu chuẩn yêu cầu về độ bền, độ bóng, độ uốn, khả năng chịu va đập và ít bị bong tróc.
- Trọng lượng cuộn tối đa: 10,000 kg
- Đường kính trong cuộn: 508mm
- Kích thước, độ dày, màu sắc phong phú, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.
4/ Tôn phẳng mạ màu
Sản phẩm tôn phẳng mạ màu là những sản phẩm tôn mạ màu dạng cuộn và dạng tấm. Có khả năng chống ố, chống oxy hóa mạnh. Giữ được bề mặt sáng lâu, không bong tróc, chầy xước lớp mạ trong quá trình sử dụng.
Quy cách sản phẩm:
- Độ dày: 0,2 mm đến 0,8mm
- Khổ rộng: 762mm đến 1250mm
- Lớp sơn mặt trước: Lớp lót 4 – 5 µm, Lớp hoàn thiện 10 – 20 µm
- Lớp sơn mặt sau: Lớp lót 4 – 5 µm, Lớp hoàn thiện 5 – 12 µm
Tôn mạ sẽ được cho đi qua một hệ thống phủ sơn acrylic để sơn màu. Có nhiều màu cho khách hàng lựa chọn, từ đỏ tươi đến xanh lá cây, xanh da trời, vàng, cam,… Ngoài tôn phẳng thì người ta còn in hoa văn lên tôn để trang trí.
Sản phẩm tôn phẳng mạ màu được ứng dụng trong nhiều lãnh vực như: Sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…Các loại biển quảng cáo, biển hiệu.
5/ Tôn tấm mạ màu
Sản phẩm tôn tấm mạ kẽm gồm sản phẩm tôn cuộn được cắt dạng tấm. Hoặc sản phẩm tôn được cán sóng sử dụng trong lợp mái. Thông thường đường kính tấm tôn từ 900 – 1070mm. Chiều dài: 6m, 12m tùy cắt theo yêu cầu khách hàng.
Các sản phảm tôn tấm mạ màu hiện nay đều đạt các tiêu chuẩn như: Độ bóng, độ bền kéo, độ cứng, ngoại quan bề mặt… Đươc kiểm soát nghiêm ngặt bởi các tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bẩn, Mỹ, G7 …An toàn và thân thiện với môi trường.
5/ Tôn màu cao cấp
Với khả năng chống phai màu, chống phấn hóa và thoái hóa do tia UV gây ra. Chống ăn mòn, chống chịu nhiệt độ cao, chống bám bụi và ẩm mốc tốt. Có thể thích nghi với mọi loại địa hình, chịu được mọi thời tiết,…
Sản phẩm tôn mạ màu cao cấp được sử dụng làm mái lợp, tấm panel. Vách cho các công trình dân dụng, công nghiệp, thương mại yêu cầu tính thẩm mỹ. Độ bền cao cũng như giảm thiếu tối đa chi phí đầu tư, thời gian bảo trì, bảo dưỡng và có tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Các sản phẩm tôn cao cấp có thể kể đến: Tôn PVDF Hoa Sen, Tôn mạ màu Sumo…
Những thương hiệu uy tín sản xuất tôn mạ màu
1/ Tôn màu Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là thương hiệu sắt thép hàng đầu Việt Nam, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế gồm tôn mạ kẽm, mạ lạnh, mạ màu và thép ống hộp các loại.
Sản phẩm tôn mạ màu Hoa Sen có tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội. Nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng. Các sản phẩm tôn mạ màu Hoa Sen dù chất lượng cao nhưng giá thành lại vẫn rất cạnh tranh và hợp lý.
Chính vì vậy, tôn mạ màu Hoa Sen được phủ sóng toàn quốc và ngày càng vươn rộng ra các thị trường trên thế giới.
2/ Tôn mạ màu Việt Nhật
Tôn mạ màu Việt Nhật còn có tên gọi khác là tôn mạ màu Phương Nam.
Tôn mạ màu SSSC sử dụng trên nền tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh SSSC với màng sơn thành phẩm là một trong các loại sơn sau: polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Với các sản phẩm tôn đạt chất lượng, công nghệ sản xuất hiện đại, tôn mạ màu Việt Nhật đã luôn đứng vững trên thị trường Việt Nam. Không chỉ trong nước, các sản phẩm tại đây còn có sức cạnh tranh với sản phẩm các nước quanh khu vực.
3/ Tôn màu Hòa Phát
Đầu năm 2018 Hòa Phát chính thức cung cấp sản phẩm tôn mạ màu chất lượng cao ra thị trường. Đánh dấu bước phát triển mới của Tập đoàn trong lĩnh vực tôn mạ. Sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp và được sản xuất trên dây chuyền thiết bị công nghệ tiên tiến nhất của Châu Âu, đáp ứng tất cả những tiêu chuẩn khắt khe nhất của thị trường.
Đặc biệt dòng tôn mạ màu ứng dụng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt (sơn SPE,sơn PVDF). Sử dụng rộng rãi cho các công trình dân dụng,công nghiệp trong nước và hướng tới xuất khẩu ra các thị trường trên thế giới như Châu Âu, Bắc Mỹ và Châu Á.
Dù mới là những lô hàng đầu tiên ra thị trường, các đại lý phân phối chính thức của Công ty đều đánh giá sản phẩm của Hòa Phát vào loại tốt nhất trên thị trường, tôn mạ màu có màu sắc đẹp, độ mịn cao, đồng đều.
4/ Tôn màu Hải Phòng
Là đơn vị sản xuất cơ khí lâu đời tại Hải Phòng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất, tôn mạ màu Hải Phòng luôn đảm bảo chất lượng trong từng sản phẩm tới khách hàng.
Tôn mạ màu Hải Phòng với nhiều đặc điểm nổi bật hơn so với các dòng tôn khác như: Độ bền cao, tính thẩm mỹ cao, có khả năng chống nóng…
Tôn Vina Hải Phòng là 1 trong những đơn vị sản xuất và bán tôn mạ màu Hải Phòng với nhiều mẫu mã đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá thành phải chăng, có bảo hành.
5/ Tôn mạ màu Đông Á
Sản phẩm tôn màu Đông Á được sản xuất là dòng sản phẩm Tôn lạnh màu. Tôn thường được dùng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng (như tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…) và trang trí nội thất.
Tôn màu là các sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu (pre-painted cold rolled coil – PPCR), tôn kẽm màu (pre-painted galvanized – PPGI) và tôn lạnh màu (pre-painted galvalume – PPGL).
Tôn Đông Á đã đón nhận nhiều giải thưởng, huân chương, bằng khen cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng như: Sao Vàng Đất Việt – Top 100, Hàng Việt Nam Chất lượng cao do Người tiêu dùng bình chọn, VNR – 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam,…
6/ Tôn mạ màu Fujiton
Công ty cổ phần tôn mạ màu Fujiton là một công ty liên doanh giữa 2 doanh nghiệp Việt Nam và 2 doanh nghiệp Nhật Bản với mục tiêu sản xuất tôn mạ chất lượng cao phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu. Với tiêu chí đề cao chất lượng sản phẩm, tôn mạ màu Fujiton là một trong những thương hiệu tôn liên doanh được đánh giá cao tại thị trường Việt Nam và Quốc tế.
Các dòng sản phẩm tôn mạ màu Fujiton:
- Sản phẩm dưới dạng cuộn và đều có chất lượng đật chuẩn Quốc tế. Sản phẩm này thường được ứng dụng cho các công trình công nghiệp và dân dụng hoặc để làm các loại panel phục vụ xây dựng.
- Dòng sản phẩm Fujiton Antibacteria – bề mặt là lớp sơn kháng khuẩn. Đây là dòng sản phẩm được nghiên cứu sản xuất riêng để ứng dụng cho các công trình như nhà sạch, bệnh viện, kho lạnh, xưởng sản xuất, chế biến và bảo quản thực phẩm dược phẩm,…
Trải qua gần 10 năm phát triển, tôn Fujiton đã khẳng định được vị thế của mình tại thị trường Việt Nam cũng như những thị trường khó tính trên thế giới.
Bảng Giá tôn mạ màu mới nhất hiện nay
Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá tôn mạ màu sau đây. Được Mạnh Tiến Phát cập nhật bảng giá tôn mạ màu mới nhất từ chính nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng, giá tôn mạ màu được cập nhật thời điểm hiện tại.
Độ dày (mm) | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) Khổ 1070mm | |
Bảng giá Tôn mạ màu Hoa Sen | 0.30 | m | 84.000 – 86.000 |
0.35 | m | 91.000 – 95.000 | |
0.40 | m | 102.000 – 106.000 | |
0.45 | m | 112.000 – 117.000 | |
0.50 | m | 120.000 – 130.000 | |
Bảng giá Tôn mạ màu Phương Nam | 0.30 | m | 90.120 – 93.060 |
0.35 | m | 105.000 – 109.120 | |
0.40 | m | 117.000 – 120.500 | |
0.45 | m | 123.000 – 133.403 | |
0.50 | m | 148.000 – 151.141 | |
Bảng giá Tôn mạ màu Đông Á | 0.30 | m | 74.000 – 77.000 |
0.35 | m | 76.000 – 80.000 | |
0.40 | m | 85.000 – 92.000 | |
0.45 | m | 95.000 – 97.000 | |
0.50 | m | 105.000 – 108.000 | |
Bảng giá Tôn mạ màu Việt Nhật | 0.30 | m | 70.000 – 74.000 |
0.35 | m | 75.000 – 78.000 | |
0.40 | m | 77.000 – 79.000 | |
0.45 | m | 83.000 – 86.000 | |
0.50 | m | 91.000 – 95.000 |
Lưu ý: Bảng báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá tôn mạ màu này có thể sẽ bị thay đổi theo giá chung của thị trường. Hoặc tùy thuộc vào thời điểm khách mua hàng.
Địa chỉ bán tôn mạ màu giá rẻ, uy tín, chất lượng
Các sản phẩm được làm từ tôn mạ màu thường có nhiều ưu điểm và giúp tiết kiệm kinh tế. Giữ vững tính thẩm mĩ cũng như độ bền lên tới hàng chục năm,… Vì vậy tôn mạ màu đã và đang rất được lòng người tiêu dùng. Lợi dụng điều này rất nhiểu sản phẩm tôn mạ màu đã bị làm giả, làm nhái,… gây thiệt hại không ít cho người tiêu dùng.
Hiện nay, công ty Mạnh Tiến Phát Steel là một đơn vị đối tác chiến lược của các thương hiệu: Tôn Đông Á, Tôn Hòa Phát, Tôn Phương Nam, tôn Fujiton…
Các sản phẩn tôn của Mạnh Tiến Phát đều được nhập trực tiếp từ các đối tác lớn trên. Vì vậy bạn hoàn toàn yên tâm là “không” hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng được trà trộn vào.
Mạnh Tiến Phát công khai giá sản phẩm tôn tại các chi nhánh, đại lý phân phối và trên cả website công ty. Vì vậy có thể thể tra cứu về giá sản phẩm của chúng tôi với các công ty phân phối khác. Từ đó bạn sẽ thấy giá thành của chúng tôi luôn rẻ nhất thị trường.
Thông tin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Chi nhánh 1 : 505 đường Tân Sơn – Phường 12 – Quận Gò Vấp – TPHCM
Chi nhánh 2 : 490A Điện Biên Phủ – Phường 21 – Quận Bình Thạnh – TPHCM
Chi nhánh 3 : 190B Trần Quang Khải – Phường Tân Định Quận 1 – TPHCM
Chi nhánh 4 : 23 Tạ Quang Bửu – Phường 4 – Quận 8 – TPHCM
HỆ THỐNG KHO HÀNG
Kho hàng 1 : 79 Quốc Lộ 22 ( ngay ngã tư An Sương – hướng về trung tâm thành phố ) Phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 2 : 121 Phan Văn Hớn – ấp Tiền Lân – xã Bà Điểm – huyện Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TPHCM
Kho hàng 4 : 1900 Quốc lộ 1A – phường Trung Mỹ Tây – Quận 12 – TP Hồ Chí Minh
Kho hàng 5 : 66 Đường Tân Thới Nhì 2 ( hướng về Tây Ninh ) – xã Xuân Thới Nhì – huyện Hóc Môn – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Email : satthepmtp@gmail.com
Website : www.thephinh24h.com
Hỗ trợ 24/24h : 0944.939.990 Anh Tuấn – 0937.200.999 Chị Hà
Hệ thống chuỗi bán lẻ
Mạnh Tiến Phát chúng tôi có rất nhiều chi nhánh, cửa hàng, đại lý chuyên cung cấp sản xuất tôn – xà gồ – thép hình tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn …
Và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Sóc Trăng,Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu…Nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !
Hiện tại, toàn bộ các sản phẩm về tôn mạ màu – tôn lạnh mạ màu của các hãng, đều đang có sẵn trong kho của Mạnh Tiến Phát. Quý vị có thể lên đơn ngay với những đơn hàng số lượng trung bình và nhỏ.
Đối với số lượng lớn, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có mức ưu đãi tốt nhất và hỗ trợ thêm nhiều dịch vụ bao quanh gồm:
- Vận chuyển hàng đến tận chân công trình
- Chia cắt theo kích thước có sẵn về số lượng và chiều dài cho mọi tôn
- Hỗ trợ các dịch vụ bao quanh như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.
Ngoài sản phẩm về thép ống, Mạnh Tiến Phát cũng đi đầu trong lĩnh vực phân phối tôn các loại. Quý khách có thể tham khảo thêm.
Hân hạnh được phục vụ quý khách
Trần Mạnh HàLà tác giả và trưởng phòng kỹ thuật. Tôi đã tốt nghiệp kỹ sư xây dựng, có kinh nghiệm trong việc thống kê, dự toán và chọn sản phẩm phù hợp nhất với công trình của bạn. Với hơn 15 năm làm việc tại công ty Mạnh Tiến Phát – tôi tích lũy đủ kinh nghiệm để lựa chọn những loại sản phẩm đạt chất lượng mỗi khi nhập hàng về kho. Để có thể cung ứng cho khách hàng sản phẩm tốt nhất có thể từ các hàng Hòa Phát, Phương Nam, Đông Á….
Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Trọng Lượng Tôn Hoa Sen
-
Bảng Trọng Lượng Tôn Hoa Sen
-
Bảng Tra Trọng Lượng Tôn | Độ Dày Tấm Tôn - Kho Thép Miền Nam
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
Cách Kiểm Tra Độ Dày Tôn – Bảng Trọng Lượng Tôn Các Loại
-
1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg? Trọng Lượng Riêng Của Tôn
-
Bảng Giá Tôn Hoa Sen Mới Tháng 7, 2022
-
Công Thức Tính Cân Nặng Của Tôn. 1m2 Tôn Nặng Bao Nhiêu Kg?
-
Cách Tính Trọng Lượng 1m2 Tôn Và Mua Phế Liệu Tôn Giá Cao
-
Giá Tôn Kẽm Lạnh Hoa Sen Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95 ...
-
Phương Pháp Kiểm Tra độ Dày Của Tôn Lợp Mái - Trọng Lượng Các Loại
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Báo Giá Tôn Xốp Cách Nhiệt - Sắt Thép Lộc Hiếu Phát