Già - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.3.1 Phồn thể
    • 1.4 Chữ Nôm
    • 1.5 Từ tương tự
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Trái nghĩa
      • 1.6.2 Dịch
    • 1.7 Danh từ
    • 1.8 Đại từ
    • 1.9 Tham khảo
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Tính từ
      • 2.1.1 Đồng nghĩa
      • 2.1.2 Từ liên hệ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̤ː˨˩jaː˧˧jaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaː˧˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

  • vie-m:già

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “già”
  • 痂: gia, già
  • 茄: gia, già
  • 迦: gia, già, ca, cà
  • 珈: gia, già
  • 袈: già, ca, cà
  • 𡂪: giá, già
  • 跏: gia, già, thiếp
  • 遮: già
  • 笳: gia, già
  • 枷: gia, giá, già, tồ
  • 咖: gia, già, ca, cà
  • 㸙: gia, già, thâm
  • 嗻: gia, giá, già, chạ, cha
  • 伽: gia, già, ca
  • 耞: gia, già

Phồn thể

  • 痂: già
  • 迦: già, ca
  • 跏: già
  • 遮: già
  • 笳: già
  • 咖: già
  • 伽: già

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 痂: gia, già
  • 查: tra, già
  • 茄: cà, nhà, gia, già
  • 迦: cà, dà, ca, già
  • 󰒫: già
  • 茶: sà, trà, chòe, chà, chè, già
  • 葭: gia, già
  • 󰒪: già
  • 跏: gia, già
  • 遮: dà, già
  • 笳: gia, già
  • 󰖊: già
  • 枷: da, dà, gia, giá, già
  • 咖: cà, gia, già
  • 𦓅: rà, già
  • 伽: nhà, gia, già
  • 󰖋: già

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gia
  • giã
  • giạ
  • giả
  • giá

Tính từ

già

  1. Nhiều tuổi, đã sống từ lâu, đã đi đến giai đoạn cuối của một chu kỳ sinh học. nhường bước người già gà già thịt dai cây già
  2. Mang tính chất bên ngoài, hình thức của người đã sống từ lâu dù bản thân chưa nhiều tuổi. mặt già tìm một chị tiếng già để đóng vai bà lão lo nghĩ nhiều nên già trước tuổi
  3. Ở từ lâu trong một nghề, một trạng thái nói chung. thầy già Cậu ta là bạn già của mình. Chưa đến bốn mươi nhưng đã già tuổi Đảng.
  4. Nói hoa lợi để quá mức mới thu hoạch hoặc chưa thu. cau già bầu già
  5. Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý. nước nóng già dọa già Già néo đứt dây. — Làm găng quá thì hỏng việc.
  6. Dôi ra một ít, trên một mức độ nào đó. già một thước lấy già một đấu

Trái nghĩa

  • trẻ

Dịch

nhiều tuổi
  • Tiếng Anh: old, elderly, aged, ageing, aging, long in the tooth, on in years
  • Tiếng Đức: alt
  • Tiếng Hà Lan: oud
  • Tiếng Litva: sẽnas
  • Tiếng Nga: старый (stáryj)
  • Tiếng Nhật: 年老いた (としおいた, toshioita), 老いた (おいた, oita)
  • Tiếng Pháp: vieux
  • Tiếng Quan Thoại: 老 (lǎo, lão), 年老的 (niánlǎo de, niên lão đích), 老年的 (lǎonián de, lão niên đích)
  • Tiếng Tây Ban Nha: viejo , vieja gc, anciano , anciana gc
  • Tiếng Triều Tiên: 늙다 (neukda), 나이들다 (nai-deulda)

Danh từ

già

  1. Người chị mẹ, đối với dì là em mẹ. Con dì con già.

Đại từ

già

  1. Từ thân mật người có tuổi tự xưng hoặc người chưa già gọi người có tuổi. Cho già miếng trầu. Mời già xơi nước.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “già”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

già

  1. Già. ou già — ông già bà già — bà già thân ou già bà già — thân ông già bà già già cả, già nua — rất già rủ rỉ già cả, dấu tích — già yếu hom hem blái già — trái già tle già — tre già ngà già — ngà già bạc già — bạc già già lẩn — già điên già móm — già móm càng già càng khôn — càng già càng khôn đến già — đến tuổi già

Đồng nghĩa

Từ liên hệ

  • già giẹt, già giệt

Tham khảo

  • “già”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “càng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “đến”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “lẩn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
  • “móm”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=già&oldid=2280740” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt trung cổ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Trang có ký tự không chuẩn
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục già 28 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trên Giá Có Nghĩa Là Gì