Nghĩa Của Từ Giá - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    cây bụi nhỏ vùng nước mặn, có nhiều mủ độc màu trắng, ăn da.

    Danh từ

    mầm đậu xanh, đậu tương chưa mọc lá, dùng làm rau ăn
    giá xào ngâm giá

    Danh từ

    đồ dùng để treo, gác hay đỡ vật gì
    giá sách giá vẽ

    Danh từ

    (Ít dùng) trạng thái
    lạnh buốt trời chưa tan giá

    Tính từ

    lạnh buốt
    trời giá ngày đông tháng giá

    Danh từ

    biểu hiện giá trị bằng tiền
    giá năm mươi nghìn đồng hàng hạ giá trong nhà không có gì đáng giá
    tổng thể nói chung những gì phải bỏ ra, tiêu phí, mất đi (thường là nhiều) cho một việc làm nào đó
    phải hoàn thành công việc bằng bất cứ giá nào

    Động từ

    (Phương ngữ) giơ cao để đánh
    một cái giá bằng ba cái đánh (tng)

    Kết từ

    từ dùng để nêu một điều kiện có tính giả thiết, thường là thuận lợi
    việc này giá biết trước thì hay giá đi ngay thì kịp Đồng nghĩa: giá như, ví Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Gi%C3%A1 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trên Giá Có Nghĩa Là Gì