Giá Xe Brio Mới Nhất & Giá Lăn Bánh (07/2022) - Honda

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Honda Brio 2021 mới nhất.

Honda Brio chính thức ra mắt thị trường Việt vào ngày 18/6/2019

Honda Brio được trưng bày và giới thiệu đến khách hàng Việt tại triển lãm VMS 2018 diễn ra hồi tháng 10/2018. Đến ngày 18/6/2019, Honda Brio chính thức ra mắt khách hàng Việt với 3 phiên bản. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.

Góp mặt tại phân khúc hạng A, giá xe Honda Brio chỉ thấp hơn đối thủ VinFast Fadil, còn lại cao hơn hẳn các mẫu xe khác cùng nhóm. Tuy nhiên, nếu Fadil liên tục nhận được ưu đãi hấp dẫn từ chính hãng thì điều này lại không xảy ra với Brio. Chính vì vậy, đến nay mẫu xe hạng A của Honda vẫn chưa gặt hái được thành công tại thị trường Việt Nam.

>> Xem thêm:

  • So sánh Honda Brio và các đối thủ Grand i10, Morning hay Wigo qua các con số​

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Honda Brio bao nhiêu?

Honda Brio trước khi ngừng phân phối ra thị trường Việt Nam có 3 phiên bản cùng giá bán cụ thể:

BẢNG GIÁ XE HONDA Brio
Phiên bản Giá xe (triệu đồng)
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) 418
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) 448
Brio RS (cam/đỏ) 450
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) 452
Brio RS 2 màu (cam/đỏ) 454

Giá xe Honda Brio và các đối thủ

  • Honda Brio giá bán từ 418 triệu đồng
  • Toyota Wigo giá bán từ 352 triệu đồng
  • Hyundai Grand i10 giá bán từ 360 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Honda Brio có khuyến mại gì trong tháng?

ƯU ĐÃI XE HONDA BRIO
Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Ưu đãi
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) 418 -
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) 448
Brio RS (cam/đỏ) 450
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) 452
Brio RS 2 màu (cam/đỏ) 454

Hiện tại, các đại lý đăng tin rao bán xe Honda Brio tương đối sát giá niêm yết của nhà sản xuất. Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán xe tại các đại lý trên thị trường

Giá lăn bánh Honda Brio như thế nào?

Để Honda Brio lăn bánh trên đường, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

  • Phí biển số tại Hà Nội và TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá lăn bánh xe Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 418.000.000 418.000.000 418.000.000 418.000.000 418.000.000
Phí trước bạ 50.160.000 41.800.000 50.160.000 45.980.000 41.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.270.000 6.270.000 6.270.000 6.270.000 6.270.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 496.810.700 488.450.700 477.810.700 473.630.700 469.450.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 448.000.000 448.000.000 448.000.000 448.000.000 448.000.000
Phí trước bạ 53.760.000 44.800.000 53.760.000 49.280.000 44.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.720.000 6.720.000 6.720.000 6.720.000 6.720.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 530.860.700 521.900.700 511.860.700 507.380.700 502.900.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (cam/đỏ) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 450.000.000 450.000.000 450.000.000 450.000.000 450.000.000
Phí trước bạ 54.000.000 45.000.000 54.000.000 49.500.000 45.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.750.000 6.750.000 6.750.000 6.750.000 6.750.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 533.130.700 524.130.700 514.130.700 509.630.700 505.130.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 452.000.000 452.000.000 452.000.000 452.000.000 452.000.000
Phí trước bạ 54.240.000 45.200.000 54.240.000 49.720.000 45.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.780.000 6.780.000 6.780.000 6.780.000 6.780.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 535.400.700 526.360.700 516.400.700 511.880.700 507.360.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 454.000.000 454.000.000 454.000.000 454.000.000 454.000.000
Phí trước bạ 54.480.000 45.400.000 54.480.000 49.940.000 45.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 6.810.000 6.810.000 6.810.000 6.810.000 6.810.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 537.670.700 528.590.700 518.670.700 514.130.700 509.590.700

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Honda Brio

Giá xe Honda Brio 2021 mới nhất - Ảnh 1.

Honda Brio được đánh giá là có thiết kế khá đẹp mắt so với với các mẫu xe đô thị hạng A. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.405 mm.

Ngoại thất xe Honda Brio

Ngoại thất xe Honda Brio 2021.

Ngoài hình Honda Brio mang dáng vẻ trẻ trung, hiện đại. Phần đầu xe kéo dài về phía trước tạo cảm giác thanh thoát. Lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn chiếu sáng halogen với điểm nhấn là thanh crom tạo hình cánh chim ấn tượng.

Những đường gân dập nổi trên phần thân cùng bộ mâm hợp kim 15 inch thiết kế bắt mắt mang đến vẻ đẹp thể thao, hiện đại cho xe. Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED.

Đuôi xe có phần đơn giản hơn với cặp đèn hậu dạng chữ C bao trọn đèn báo rẽ.

Nội thất xe Honda Brio

Giá xe Honda Brio 2021 mới nhất - Ảnh 2.

Bước vào khoang cabin Honda Brio, người nhìn dễ liên tưởng nhiều đến mẫu xe anh em Honda Jazz với các chi tiết như vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da.

Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch. Về mặt an toàn, mẫu xe mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

Động cơ Honda Brio

Động cơ Honda Brio là loại  i-VTEC SOHC I4 1,2 lít, sản sinh công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút. Kết nối với đó là hộp số tự động vô cấp CVT.

video

Trải nghiệm Honda Brio: Giá cao nhì phân khúc

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ưu - nhược điểm Honda Brio

Ưu điểm:

  • Ngoại hình bắt mắt
  • Nội thất rộng rãi
  • Tiết kiệm nhiên liệu

Nhược điểm:

  • Giá bán xe Honda Brio cao
  • Tiếng ồn lớn

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio

Thông số Honda Brio G Honda Brio RS/ RS 2 màu
Động cơ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi-lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (hp/rpm) 89/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường hỗ hợp (lít/100km) 5,4 5,9
Đường đô thị (lít/100km) 6,6 7
Đường cao tốc (lít/100km) 4,7 5,2

Thủ tục mua xe Honda Brio trả góp

Honda Brio đã được mở bán chính thức tại Việt Nam với giá cao nhất nhì phân khúc. Các bài viết trên Oto.com.vn sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến việc vay mua xe Honda Brio trả góp để dễ dàng lên kế hoạch chuẩn bị tài chính trước khi tìm đến đại lý.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Những câu hỏi thường gặp về Honda Brio

Giá lăn bánh Honda Brio mới nhất?

Giá lăn bánh Honda Brio mới nhất hiện nay trên thị trường từ 496 triệu đến 537 triệu tại Hà Nội và từ 488 triệu đến 528 triệu tại TP. HCM.

Honda Brio có bao nhiêu phiên bản?

Honda Brio ra mắt tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản là: Brio G và Brio RS.

Tổng kết

Hơn 2 năm có mặt tại Việt Nam Honda Brio vẫn rất khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng trong nước. Nguyên nhân đến từ giá bán xe Honda Brio khá cao trong khi không quá nổi trội cả về thiết kế lẫn trang bị và vận hành.

Từ khóa » Giá Xe Brio Tháng 9/2020