Giá Xe Honda City 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Tháng 11/2024, Giá xe Honda City với ba phiên bản G, L và RS có giá lần lượt là 559 triệu, 589 triệu và 609 triệu đồng. Honda City thế hệ thứ 5 – Honda City 2024 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Phiên bản mới này được giới chuyên môn đánh giá cao bởi thiết kế ấn tượng, trẻ trung, bổ sung thêm nhiều trang bị công nghệ hữu ích và tiếp tục được lắp ráp trong nước khiến cho cuộc đua doanh số trong phân khúc Sedan hạng B càng trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết với sự góp mặt của Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Kia Soluto.
MỤC LỤC:
- Giá xe Honda City 2024
- Giá khuyến mãi Honda City 2024
- Giá lăn bánh xe Honda City 2024
- Giá bán của Honda City so với các đối thủ
- Đánh giá xe Honda City 2024
- Thông số kỹ thuật Honda City 2024
- Ưu, Nhược điểm của Honda City 2024
- Một số câu hỏi thường gặp về Honda City
Giá xe Honda City 2024
So với các phiên bản cũ thì Honda City 2024 thế hệ mới nhất có giá bán nhỉnh hơn, tuy nhiên lại được nâng cấp về mọi mặt. Vì thế mức giá này là hoàn toàn dễ hiểu để quý khách sở hữu một mẫu xe sang, nhiều tính năng.
Từ ngày 1/9/2024, hãng xe Nhật Bản tiến hành thực hiện chương trình hỗ trợ giá đặc biệt "Tri ân khách hàng, nâng tầm Việt Nam" với việc giảm giá bán đề xuất dành cho mẫu xe chủ lực đang lắp ráp trong nước là City. Nhờ đó, giá bán niêm yết của Honda City hiện chỉ từ 499 triệu đồng
Bảng giá xe Honda City mới nhất 11/2024 | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Honda City G | 499.000.000 VND |
Honda City L | 539.000.000 VND |
Honda City RS | 569.000.000 VND |
Giá khuyến mãi Honda City 2024
Mỗi Showroom, đại lý sẽ có các chương trình tri ân khách hàng khác nhau, quý khách hàng có nhu cầu mua xe vui lòng liên hệ trực tiếp các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc để biết thêm thông tin khuyến mãi, chương trình giảm giá.
Tin bán xe honda city Xem thêm >>
569 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[TP HCM] 539 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hải Phòng] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 549 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 589 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Bình Dương] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 489 TriệuHonda City G 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 519 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Đồng Nai] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 544 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 544 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội]Giá lăn bánh xe Honda City 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda City, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Honda City sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Honda City 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh của Honda City bản G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | ||
Phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 581.260.700 | 571.280.700 | 552.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 551.320.700 | 546.330.700 | 527.330.700 |
Giá lăn bánh Honda city phiên bản L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 539.000.000 | ||
Phí trước bạ | 64.680.000 | 53.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 626.060.700 | 615.280.700 | 596.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 593.720.700 | 588.330.700 | 569.330.700 |
Giá lăn bánh Honda City phiên bản RS
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | ||
Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Giá lăn bánh tạm tính | 659.660.700 | 648.280.700 | 629.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 625.520.700 | 619.830.700 | 600.830.700 |
Giá bán của Honda City so với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Honda City | Giá xe Toyota Vios | Giá xe Hyundai Accent | Giá xe Kia Soluto | Giá xe Mazda 2 |
Giá bán | Từ 559 triệu | Từ 495 triệu | Từ 420 triệu | Từ 369 triệu | Từ 479 triệu |
Đánh giá xe Honda City 2024
Honda City thế hệ thứ 5 chính thức được ra mắt khách hàng Việt Nam với thông điệp “Mạnh mẽ trải lối thành công”, đem lại một trải nghiệm hoàn toàn mới với mẫu xe này nhờ những giá trị nổi bật: “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ - An tâm cầm lái”.
Cấu hình xe Honda City 2024 | |
---|---|
Nhà sản xuất | Honda |
Tên xe | City |
Giá từ | 559 triệu VND |
Kiểu dáng xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Động cơ | 1.5 |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước DxRxC | 4553 x 1748 x 1467 mm |
Chiều dài cơ sở | 2600 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 134 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Hỗn hợp - Đô thị - Xa lộ) | 5,68 - 7,29 - 4,73 (lít/100km) |
Honda City thế hệ mới sở hữu những thay đổi ấn tượng về thiết kế ngoại, nội thất cũng như những nâng cấp về tiện nghi, đồng thời mang đến cho khách hàng sự an tâm tuyệt đối khi ngồi sau tay lái.
Ngoại thất Honda City 2024
Bước sang thế hệ thứ 5, ngoại thất của Honda City mới được thiết kế với ý tưởng chủ đạo “Tạo sự khác biệt”. Sau 7 năm, Honda City vẫn được đánh giá là mẫu xe hàng đầu phân khúc sedan hạng B được người tiêu dùng vô cùng yêu thích. Honda City sở hữu thiết kế với lưới tản nhiệt dạng tổ ong cỡ lớn được sơn tối màu và cản trước chắn chắn mang đến phong cách trẻ trung, thể thao.
Đặc biệt, bản RS của Honda City mới càng nổi bật với mặt ca-lăng sơn đen cùng logo RS dập nổi đầy cá tính, cụm đèn trước Full LED hiện đại và cặp đèn sương mù LED.
Thân xe: Đường gân dập nổi khỏe khoắn, mạnh mẽ chạy dọc thân xe từ dải đèn trước tới đèn hậu phía sau xe là một điểm nhấn nổi bật trên City mới, tạo cảm giác xe dài, rộng và cao cấp hơn. Nhìn từ hai bên, diện mạo của xe càng thêm cuốn hút với bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép 16 inch sang trọng được sơn 2 tông màu tương phản (RS), tạo vẻ ngoài thể thao ấn tượng. Bản L và G được trang bị la-zăng hợp kim 16 inch (L) và 15 inch (G) cắt gọt sắc cạnh, tinh tế. Honda City thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.553mm x 1.748mm x 1.467mm, với chiều rộng & dài tăng lên lần lượt là 54mm, 113mm, đồng thời trọng tâm xe được hạ thấp 10mm so với phiên bản trước đó.
Đuôi xe: Honda City thế hệ thứ 5 được trang bị cụm đèn hậu LED lịch lãm với thiết kế góc cạnh, nhấn mạnh tạo hình thấp và rộng. Cản sau được thiết kế lại vững chãi hơn, tăng thêm vẻ đẹp trẻ trung và cá tính cho đuôi xe.
Nội thất Honda City 2024
Bất chấp kích thước bên ngoài khá nhỏ nhắn, khoang nội thất của City 2024 được thiết kế khá rộng rãi, tạo sự thoải mái và mang lại nhiều tiện nghi cho người lái và hành khách ở băng ghế sau. So với phiên bản cũ, City mới có kích thước dài, rộng hơn, tạo ra một không gian rộng rãi nhất phân khúc. Bên cạnh đó, bằng việc điều chỉnh lại thiết kế của hàng ghế trước, khoang để chân hàng ghế sau và khoảng cách từ đầu gối đến ghế trước đều tăng lên, mang lại không gian thoải mái và tầm nhìn thoáng đãng hơn cho hành khách ngồi sau.
Bước vào bên trong Honda City mới, khách hàng sẽ nhanh chóng bị thuyết phục bởi thiết kế tinh tế, thân thiện với người dùng của khoang nội thất. Những chi tiết trang trí màu bạc điểm xuyết trên nền nội thất màu đen tạo nên sự tương phản bắt mắt. Khu vực táp lô được thiết kế gọn gàng, tăng cảm giác thoải mái đồng thời tạo ra tầm nhìn rộng rãi khi cầm lái. Ngoài ra, tầm nhìn của người lái cũng được cải thiện nhờ việc thay đổi vị trí gương chiếu hậu, giảm đi điểm mù tại cột A.
Trang bị tiện nghi Honda City 2024
- Lẫy chuyển số trên tay lái.
- Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Cảm biến lùi.
- Chìa khóa thông minh tự động mở cốp.
- Hệ thống khởi hành bằng nút bấm (trên bản L và RS)
- Cruise Control (điều khiển hành trình).
- Đèn LED chiếu sáng ban ngày.
- Màn hình cảm ứng 6.8inch.
Công nghệ an toàn Honda City 2024
Honda City 2024 được đánh giá đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP (Chương trình đánh giá xe mới Đông Nam Á). City 2024 mới được trang bị các tính năng an toàn chủ động và bị động tiên tiến như:
- Phanh đĩa ABS, EBD, BA.
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
- 6 túi khí
- Cảm biến lùi 4 mắt.
- Dây đai an toàn,
- Khung xe hấp thụ lực (G-con).
- Thân xe tương thích va chạm (Ace).
- Camera lùi (L và RS)
- Tựa đầu giảm chấn.
Điểm nhấn của City 2024 nằm ở gói an toàn Honda Sensing là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản. Những tính năng hỗ trợ như phanh giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, kiểm soát hành trình thích ứng, hệ thống giảm thiểu chệch làn, hỗ trợ giữ làn, thông báo xe phía trước khởi hành.
Động cơ vận hành Honda City 2024
Honda Việt Nam (HVN) vẫn duy trì động cơ 1.5L hút khí tự nhiên (N/A) cho dòng xe sedan Honda City 2024 thế hệ mới. Nhưng chuyển từ SOHC sang DOHC. Hộp số vẫn là loại tự động biến thiên vô cấp (CVT) có giả lập 7 cấp điều này cho thấy sự kì vọng của khách hàng bị hụt hẫng.
Thông số kỹ thuật Honda City 2024
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số | Honda City 1.5G | Honda City 1.5L | Honda City 1.5RS |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dòng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Dung tích Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất | 119/6.600 | 119/6.600 | 119/6.600 |
Mô-men xoắn | 145/4.300 | 145/4.300 | 145/4.300 |
Hộp số | Tự động vô cấp VCT | Tự động vô cấp VCT | Tự động vô cấp VCT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.553 x 1.748 x 1.467 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | 135 | 135 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,61 | 5,61 | 5,61 |
Mâm (Vành) | 185/60R15 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Chất liệu ghế | Da | Da Lộn | Da, Da lộn, nỉ |
Vô lăng | Nhựa Urethane | Bọc da | Bọc da |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Ưu, Nhược điểm của Honda City 2024
Từ những thông tin trên có thể thấy Honda City 2024 đã có một cuộc lột xác rất ấn tượng. Từ ngoại hình đến nội thất và trang bị tính năng đều nâng cấp hơn so với phiên bản trước đó. Đảm bảo mang lại cho khách hàng mẫu xe tiện dụng, tiện nghi và thời thượng.
Ưu điểm Honda City 2024
- Thiết kế thể thao, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
- Nội thất rộng rãi, chỗ ngồi thoải mái, dễ chịu.
- Khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm Honda City 2024
- Khi chạy ở tốc độ cao xe chưa có sự ổn định như mong đợi.
- Gầm thấp.
- Âm thanh giải trí không thực sự nổi bật.
Xem thêm: Thông tin chi tiết về xe Honda City
Một số câu hỏi thường gặp về Honda City
Mua xe Honda City 2024 chính hãng ở đâu?
Để mua Honda City 2024 chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với người bán Honda City tại bonbanh.com.
Giá lăn bánh Honda City là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Honda City mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam từ 612 triệu đến 702 triệu tùy vào từng địa phương.
Honda City có tất cả bao nhiêu phiên bản?
Honda City ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: 1.5G, 1.5L, 1.5RS
Honda City có những đối thủ nào?
Honda City hiện nay đang cạnh tranh với các mẫu xe trong phân khúc xe hạng B như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Kia Soluto…. Honda City 2024 sẽ là mẫu xe phù hợp nhất với những khách hàng trung tuổi, mua để sử dụng trong gia đình. Với những ưu điểm nổi bật của mình thì dù có giá bán cao hơn đôi chút so với các đối thủ cũng không phải là rào cản để khách hàng quyết định mua xe hay không. Với tầm tài chính khoảng 500 – 600 triệu thì đây là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Tin bán xe honda city Xem thêm >>
569 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[TP HCM] 539 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hải Phòng] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đen,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 549 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 589 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Bình Dương] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 489 TriệuHonda City G 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 519 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Đồng Nai] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 544 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 544 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 539 TriệuHonda City RS 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xám,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 514 TriệuHonda City L 1.5 AT - 2024
Lắp ráp trong nước, Xanh,Máy xăng 1.5 L, Số tự động ...
[Hà Nội]Từ khóa » Các Dòng Xe ô Tô Honda City
-
Honda City 2022: Giá Xe City Lăn Bánh Mới Nhất Và Thông Tin Khuyến ...
-
Honda City 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Honda City Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Đánh Giá Các Dòng ô Tô Honda City Từ Cộng đồng & Chuyên Gia
-
Giá Lăn Bánh Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam
-
Honda City 2022 Thông Số, Giá Bán, đánh Giá, Hình ảnh Thực Tế
-
Honda City 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Honda City 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Honda City 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Honda City - Xeotogiadinh
-
Các Dòng Xe Ô Tô Honda Tại Việt Nam
-
Honda City - Ô Tô Honda Khánh Hòa
-
Bảng Giá Xe Ô Tô Honda Giảm Giá Mới Nhất (T07/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Mới Nhất