Honda City 2022: Giá Xe City Lăn Bánh Mới Nhất Và Thông Tin Khuyến ...
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Honda City mới nhất tại Việt Nam
Năm 1981, Honda City lần đầu xuất hiện và phân phối tại các thị trường Nhật Bản, Úc, châu Âu. Hơn 10 năm sau (1993), City đã bị khai tử khỏi danh mục sản phẩm của hãng. Tuy nhiên, mẫu xe này nhanh chóng được hồi sinh vào năm 1996 với mục tiêu hướng tới thị trường các nước Đông Nam Á.
Năm 2013, Honda City chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, khá muộn so với các đối thủ cùng nhóm song lại nhận được sự quan tâm lớn từ phía người tiêu dùng nhờ sở hữu loạt trang bị hiện đại hơn hẳn.
Giữa năm 2017, phiên bản nâng cấp mới của Honda City cập nhật với nhiều cải tiến về công nghệ, mang đến sự trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng.
Đến cuối năm 2020, Honda Việt Nam tiếp tục đưa về nước thế hệ mới nhất của Honda City. Tháng 04/2023, mô hình nâng cấp giữa vòng đời của xe tiếp tục được cập nhật với nhiều tính năng, trang bị mới.
Honda City hiện là một trong những mẫu sedan B ăn khách nhất tại Việt Nam và không ít lần góp mặt vào danh sách top 10 ô tô bán chạy của tháng. Đáng chú ý, vượt qua loạt đối thủ "nặng ký" như Hyundai Accent, Toyota Vios, chiến binh nhà Honda đã "ẵm trọn" giải thưởng Xe gầm thấp cỡ B trong các năm 2021 và 2023 do báo điện tử Vnexpress tổ chức.
Kết thúc năm 2023, với việc bán thành công 9.894 xe, Honda City tiếp tục giữ vững quý quân phân khúc, đồng thời góp mặt vào bảng xếp hạng 10 xe bán chạy nhất năm.
Honda City và những nâng cấp ở phiên bản 2023: liệu ĐẮT có xắt ra MIẾNG ?
Giá xe Honda City 2024 bao nhiêu?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Honda City G | 499 |
Honda City L | 539 |
Honda City RS | 569 |
>>>Tham Khảo: Bảng giá xe Honda 2024
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Honda City và các đối thủ
- Honda City giá bán từ 499 triệu đồng
- Toyota Vios giá bán từ 479 triệu đồng
- Mazda 2 giá bán từ 415 triệu đồng
- Mitsubishi Attrage giá bán từ 380 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Xem thêm: Mua bán xe ô tô Honda
Honda City có khuyến mại gì trong tháng?
Phiên bản | Ưu đãi |
Honda City G | - |
Honda City L | |
Honda City RS | - |
Giá lăn bánh Honda City như thế nào?
Bên cạnh số tiền gần 600 triệu cần bỏ ra để "rước" Honda City 2024 về dinh, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để xe ra biển và lăn bánh. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành.
Giá lăn bánh của Honda City G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 | 499.000.000 |
Phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | 59.880.000 | 54.890.000 | 49.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 581.217.000 | 571.237.000 | 562.217.000 | 557.227.000 | 552.237.000 |
Giá xe Honda City L lăn bánh tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 |
Phí trước bạ | 64.680.000 | 53.900.000 | 64.680.000 | 59.290.000 | 53.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 626.017.000 | 615.237.000 | 607.017.000 | 601.627.000 | 596.237.000 |
>>>Tham Khảo: So sánh xe Honda City và Mazda 2
Giá lăn bánh của Honda City RS tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 68.280.000 | 62.590.000 | 56.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 659.617.000 | 648.237.000 | 640.617.000 | 634.927.000 | 629.237.000 |
Thông tin tổng quan Honda City 2024
Ở thế hệ mới, Honda City đã khắc phục được các vấn đề về tính thẩm mỹ, trở nên thể thao và trẻ trung hơn hẳn. Thiết kế xe phát triển theo triết lí "đôi cánh" với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.580 x 1.748 x 1.467 (mm), chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.
Ngoại thất xe Honda City
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt cánh chim sơn đen bóng nối liền cùng hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại. Hốc hút gió gắn thêm đèn sương mù cùng những đường gân trang trí đẹp mắt. Cản trước cứng cáp, thể thao hơn.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi sắc nét, gương chiếu hậu hạ thấp xuống cửa, có chức năng chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa trước mở bằng vân tay, la-zăng 16 inch tạo hình 5 chấu kép thể thao.
Tiến về đuôi xe, cụm đèn chiếu sáng LED được tinh chỉnh sắc nét, tạo nên tổng thể thẩm mỹ cho xe.
Nội thất xe Honda City
Về nội thất, Honda City thế hệ mới rộng rãi hơn và bổ sung thêm nhiều công nghệ cũng như trang bị hơn. Vẫn là ghế xe bọc nỉ quen thuộc nhưng xe đã có thêm gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ 4 cửa xe, vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Riêng bản L và RS khoang nội thất sử dụng vật liệu da, mang đến cái nhìn sang trọng, đẳng cấp hơn cho một mẫu xe hạng B.
Giữa táp-lô là màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch kết nối đa phương tiện. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý như: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM...
Động cơ xe Honda City
Động cơ Honda City 2024 là cỗ máy 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn lớn nhất 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT.
Xe có sẵn tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.
Trang bị an toàn Honda City
- Hệ thống an toàn Honda SENSING
- Hệ thống 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Hệ thống phanh khẩn cấp
- Camera lùi
Ưu - nhược điểm xe Honda City 2024
Ưu điểm:
- Thiết kế trẻ trung, hiện đại
- Đèn chiếu sáng LED
- Trang bị cao cấp: màn hình cảm ứng 6,8 inch, đề nổ thông minh, âm thanh 8 loa, kiểm soát hành trình, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, camera lùi, 6 túi khí,...
- Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu; hộp số vô cấp (CVT) êm ái
Nhược điểm:
- Bán kính vòng quay lớn khiến khó xoay sở trong ngõ hẹp
- Hệ thống treo cứng
- Hệ thống điều hòa làm mát chậm và không sâu
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Honda City 2024 tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2024: Kích thước
Thông số | City G | City L | City RS |
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.589 x 1.748 x 1.467 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/1.483 | 1.495/1.485 | 1.495/1.485 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.128 | 1.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | |
La-zăng | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh tang trống | Phanh đĩa/Phanh đĩa | Phanh đĩa/Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2024: Ngoại thất
Thông số | City G | City L | City RS | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù | Không | LED | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt | Ghế lái | |||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2024: Nội thất
Thông số | City G | City L | City RS | |
Chất liệu ghế ngồi | Nỉ | Da | Da | |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |||
Vô-lăng | Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số | |
Bảng đồng hồ sau vô-lăng | Analog - 4,2 inch | |||
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | |||
Honda Connect | Không | Có | ||
Giải trí | Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Có | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Hệ thống loa | 04 loa | 08 loa | 08 loa | |
Nguồn sạc | 03 | 05 | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động một vùng | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến | Không | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ | Không | Có | ||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2024: Động cơ và vận hành
Thông số | City G | City L | City RS | |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | |||
Công suất (Hp/rpm) | 119/6.600 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 145/4.300 | |||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) | Có | |||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | |||
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng | Không | Có | Có | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 5,6 | ||
Đô thị cơ bản | 7,3 | |||
Đô thị phụ | 4,7 |
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2024: An toàn
Thông số | City G | City L | City RS | |
Hệ thống an toàn Honda SENSING | Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | ||
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | |||
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | |||
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | |||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | |||
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | |||
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | |||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | |||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm | Có | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Thủ tục mua xe Honda City 2024 trả góp
Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe Honda City 2024 trả góp trong thời gian này.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Những điểm mới đáng chú ý trên Honda City 2024
Honda City 2024 không khác nhiều về thiết kế, nhưng bổ sung rất nhiều trang bị và tính năng. Cụ thể:
Lưới tản nhiệt thiết kế lại dạng tổ ong, thanh ngang phía trên tản nhiệt được làm mới. Cản trước chỉnh sửa với dải nhựa ốp đen kết nối cụm đèn sương mù hai bên. Làm mới thiết kế cản va với các cánh khuếch tán gió và đèn phản quang. La-zăng đa chấu thiết kế mới.
Được trang bị hệ thống Honda Connect trên bản RS. Hệ thống bao gồm 1 thiết bị được gắn trong xe, theo dõi toàn bộ các dữ liệu của xe, cho phép ghi nhận, lưu trữ và truyền tải thông tin thông qua sóng di động.
Honda Sensing xuất hiện trên cả ba phiên bản. Gói này bao gồm phanh giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, ga tự động thông minh, giảm thiểu chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường và thông báo xe phía trước khởi hành.
Những câu hỏi thường gặp về Honda City
Honda City có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay, Honda City đang được phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: City G có giá niêm yết là 499 triệu; City L có mức giá niêm yết là 539 triệu. cuối cùng là phiên bản City RS có giá 569 triệu.
Đối thủ của Honda City?
Honda City hiện nay đang cạnh tranh với các mẫu xe trong phân khúc xe hạng B như: Toyota Vios, Hyundai Accent hay Kia Soluto….
Tổng kết
Giá xe Honda City hiện nay đang khá ngang tầm với các đối thủ Vios, Accent. Mẫu xe này được giới chuyên môn đánh giá về thiết kế ấn tượng, trẻ trung và đặc biệt là bổ sung thêm khá nhiều công nghệ hữu ích.
Từ khóa » Các Dòng Xe ô Tô Honda City
-
Giá Xe Honda City 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới Nhất
-
Honda City 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Honda City Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Đánh Giá Các Dòng ô Tô Honda City Từ Cộng đồng & Chuyên Gia
-
Giá Lăn Bánh Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam
-
Honda City 2022 Thông Số, Giá Bán, đánh Giá, Hình ảnh Thực Tế
-
Honda City 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Honda City 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Honda City 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Honda City - Xeotogiadinh
-
Các Dòng Xe Ô Tô Honda Tại Việt Nam
-
Honda City - Ô Tô Honda Khánh Hòa
-
Bảng Giá Xe Ô Tô Honda Giảm Giá Mới Nhất (T07/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Mới Nhất