Giá Xe Honda CR-V 2021 Mới Nhất Cùng Thông Số Kỹ Thuật Các Phiên ...
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật đầy đủ và mới nhất về giá xe Honda CR-V 7 chỗ mới nhất của Honda trong năm 2021. Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh hiện nay tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.
Honda CR-V là mẫu sẽ Crossover/SUV cao cấp đến từ thương hiệu Honda Nhật Bản. Đây là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda và là một đối thủ vô cùng nặng ký trong phân khúc dòng xe Crossover/SUV hiện nay, song song với các đối thủ khác như Mazda CX-5 hay Hyundai Tucson,...
Được ra đời rất sớm từ những năm 80 của thế kỷ trước, cho đến nay dòng xe Honda CR-V đã chiếm được rất nhiều cảm tình của mọi người không chỉ bởi kiểu dáng bắt mắt, đẹp đẽ, mà còn bởi hiệu năng làm việc ấn tượng, động cơ khỏe khoắn, bền bỉ, cùng với mức giá vô cùng dễ chịu so với các đối thủ khác trong phân khúc.
Hình ảnh Honda CR-V 2021 mới nhất
Hiện nay Honda CR-V có 3 phiên bản chính thức là L, G và E đi kèm với những màu sắc sặc sỡ, đa dạng, cùng với những thông số kỹ thuật khác nhau.
Giá xe Honda CR-V lăn bánh mới nhất năm 2021
Bên cạnh việc mua xe với giá từ đại lý, người lái xe sẽ còn phải trả thêm các khoản phí như phí làm biển, phí trước bạ, phí bảo hiểm cho xe,... Những khoản phí này sẽ khiến giá của xe đội lên thêm một ít và tốn kém hơn. Tùy thuộc vào từng địa phương nơi bạn đăng ký mua xe mà mức giá xe CR-V lăn bánh có thể dao động và khác nhau. Sau đây là bảng giá xe Honda CR-V để các bạn có thể tham khảo:
Bảng giá xe Honda CR-V mới nhất tháng 03 năm 2021 | ||||
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Giá tại Hà Nội | Giá tại TPHCM | Giá tại tỉnh khác | ||
Honda CR-V 1.5L | 1.118.000.000 | 1.291.000.000 | 1.269.000.000 | 1.250.000.000 |
Honda CR-V 1.5G | 1.048.000.000 | 1.212.000.000 | 1.191.000.000 | 1.172.000.000 |
Honda CR-V 1.5E | 998.000.000 | 1.155.000.000 | 1.135.000.000 | 1.116.000.000 |
Lưu ý: Giá xe trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe lăn bánh có thể thay đổi tùy theo thời điểm cũng như các chương trình khuyến mãi hấp dẫn theo từng tháng của các đại lý xe trên toàn quốc.
Đánh giá tổng quan về dòng xe Honda CRV 2021
Honda CR-V là dòng xe Crossover/SUV nổi tiếng của thương hiệu Honda tới từ Nhật Bản. Phiên bản mới nhất của dòng xe này được ra mắt vào ngày 30/07/2020 nhằm đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất với những đột phá trong thiết kế, công nghệ, làm nổi bật được sự an toàn - tiện nghi - cao cấp.
Honda CR-V hiện đã được lắp ráp tại Việt Nam và phân phối dưới 3 phiên bản chính thức là L, G và E. Cùng với đó là đến 6 lựa chọn màu xe để bạn có thể lựa chọn, bao gồm: Xanh đậm cá tính, Ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, Đỏ cá tính, Trắng ngà tinh tế và Đen ánh độc tôn.
1. Đánh giá về ngoại thất của Honda CR-V
Tổng thể ngoại hình của Honda CR-V được thiết kế vô cùng thể thao, khỏe khoắn với những đường nét góc cạnh và mạnh mẽ. Phần đầu xe vẫn được thiết kế lưới tản nhiệt và ốp cản tương đồng giống như với các dòng CR-V đã mắt trước đây nhưng nay được làm hài hòa hơn.
Phần cụm đèn phía trước được làm hoàn toàn bằng LED, được thiết kế vô cùng sắc nét và có khả năng chuyển từ chiếu xa sang chiếu gần linh hoạt, đem lại tầm nhìn tuyệt vời khi lái xe vào buổi tối.
Phần cản trước của Honda CR-V tích hợp đèn sương mù cũng được làm bằng LED vô cùng tinh tế và độc đáo.
Gương chiếu hậu có thể gập lại tự động và được tích hợp đèn LED báo rẽ. Tay nắm cửa có thể đóng và mở ra bằng hệ thống cảm biến tiên tiến nhất.
Nhìn xuống phía dưới một chút, phần Lazang của xe thiết kế hoàn toàn phá cách so với các loại Lazang xoắn hoặc kép của các dòng xe khác cùng phân khúc, tạo nên sự mạnh mẽ và cứng cáp cho chiếc xe khi chạy.
Đằng sau đuôi xe được bố trí cụm đèn hậu bằng LED, phần cản sau bằng hợp kim sáng bóng, đi kèm với đó là ống xả kép để làm nổi bật nét thể thao, mạnh mẽ của Honda CR-V.
2. Đánh giá về nội thất của Honda CR-V
Honda CR-V vẫn là dòng xe Crossover/SUV 7 chỗ ngồi được thiết kế một cách rộng rãi và tạo cảm giác cực kỳ thoải mái khi ngồi bên trong xe. Bộ ghế ngồi của xe được bọc hoàn toàn bằng da cao cấp vô cùng sang trọng và lịch sự. Xe có thể chuyển đổi linh hoạt giữa chế độ 7 chỗ, chế độ 5 chỗ và chế độ vật dài. Từ đó thỏa mãn được nhu cầu sử dụng của hầu hết người dùng.
Phần táp lô của xe được thiết kế vô cùng hiện đại với vô lăng xe 3 chấu bọc da tích hợp các nút chức năng đa thông tin, chế độ đàm thoại rảnh tay và hệ thống ra lệnh bằng giọng nói.
Phần bảng điều khiển và xung quanh khu vực ghế ngồi được trang trí bằng các đường vân giả gỗ và nhôm sáng bóng, tạo nên sự sang trọng xen lẫn hiện đại cho chiếc xe Honda CR-V.
Màn hình cảm ứng tích hợp trên xe có kích thước 7 inch, đi kèm với các ứng dụng hỗ trợ thiết yếu như Apple Carplay, định vị, hiển thị thông số hành trình xe,... Ngoài ra trên xe còn có hệ thống loa chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu nghe nhạc và giải trí, thư giãn tối thiểu.
Honda CR-V cũng được trang bị hệ thống điều hòa tự động có thể điều khiển được thông qua hệ thống cảm ứng. Ngoài ra, xe còn tích hợp cửa sổ trời toàn cảnh Panorama như nhiều dòng xe SUV khác cùng phân khúc.
Cuối cùng, dòng xe Honda CR-V được trang bị cốp xe có thể chỉnh điện thông qua tính năng mở cốp rảnh tay trên chìa khóa thông minh của xe. Người dùng có thể dễ dàng đóng và mở cốp chỉ bằng cách giơ chân đá vào khoảng trống giữa phần cản sau của xe và mặt đất, rất tiện lợi nếu như hai tay của người lái đang cầm hoặc bê đồ vật không tiện dùng tay mở cốp.
3. Đánh giá về động cơ của dòng xe Honda CR-V
Cả ba phiên bản của Honda CR-V 2021 đều được trang bị hệ thống động cơ tăng áp Turbo 1.5 hoàn toàn mới, sử dụng công nghệ Earth Dream nổi tiếng do chính Honda sáng chế nên. Công suất cực đại có thể đạt được lên đến 188 mã lực, tại vòng tua 5600 vòng/phút. Momen xoắn cực đại lên tới 240Nm tại 2000 đến 5000 vòng/phút. Hộp số của xe thuộc loại vô cấp CVT.
Nhờ những cải tiến ưu việt về động cơ mà người lái xe sẽ có được trải nghiệm lái vô cùng thú vị và thoải mái. Hệ thống khung gầm, đánh lái, cách âm hoặc giảm xóc rất nhạy và gần như không cảm nhận được độ trễ. Honda CR-V có khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở mức độ tốt mà không ảnh hưởng đến khả năng vận hành và hiệu suất hoạt động của xe.
4. Đánh giá về sự an toàn của xe
Honda đã áp dụng công nghệ Honda Sensing để giúp hỗ trợ người lái xe có thể lái một cách an toàn, bảo vệ trên mọi khoảnh khắc và các cung đường lái khác nhau. Hệ thống Honda Sensing này đi kèm với 5 công nghệ tiên tiến bao gồm:
- Hệ thống phanh tự động giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHB)
- Hệ thống giảm thiểu tác động khi bị chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giúp giữ vững làn đường khi lái (LKAS)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng kết hợp với dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Đặc biệt, Honda CR-V còn trang bị thêm hệ thống LaneWatch giúp người lái xe nâng cao được tầm nhìn gấp 4 lần so với các dòng xe bình thường. Từ đó khiến cho việc lái xe trở nên an toàn tuyệt đối, không lo xuất hiện điểm mù trước hoặc phía sau xe khiến người lái xe không kịp xử lý.
Thông số kỹ thuật chi tiết của Honda CR-V 2021
Phiên bản xe | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L |
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Hộp số | Vô cấp CVT,ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Phiên bản xe | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L |
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Phiên bản xe | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Phiên bản xe | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Phiên bản xe | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Phiên bản xe | CR-V 1.5E | CR-V 1.5G | CR-V 1.5L |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Nhận xét chung về dòng xe Honda CR-V 2021
1. Ưu điểm
- Honda CR-V 2021 được trang bị rất nhiều tiện ích và chức năng cải tiến vượt trội hơn so với các thế hệ xe cũ trước đây.
- Nội thất trong xe vô cùng hiện đại, trang nhã cùng với những tiện ích đi kèm phục vụ nhu cầu giải trí cơ bản.
- Động cơ được chế tạo theo công nghệ mới nhất của Honda, giúp tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo hiệu năng hoạt động mạnh mẽ.
- Có đến 6 lựa chọn về màu sắc có thể tùy ý lựa chọn, đi kèm với 3 phiên bản của xe.
2. Nhược điểm
- Thiết kế ngoại thất chưa đem lại nhiều đột phá mà vẫn có nhiều nét tương đồng so với những phiên bản cũ trước đây.
- Giá xe vẫn còn ở mức khá cao nếu như so sánh với các dòng xe khác trong cùng phân khúc. Vậy nên không phù hợp với túi tiền của những gia đình thu nhập trung bình khá.
Kết luận
Honda CR-V vẫn xứng đáng là mẫu xe SUV 7 chỗ dành cho gia đình đáng để mua. Không chỉ sở hữu nội thất sang trọng cùng với nhiều tính năng độc đáo, dòng xe này còn vượt trội hơn những đối thủ cùng phân khúc. Do vậy nếu như bạn muốn tìm một chiếc xe bền bỉ, mạnh mẽ thì lựa chọn dòng xe của nhà Honda có lẽ là sự lựa chọn không hề tồi một chút nào.
Nguồn: [Link nguồn]
Honda CR-V 2023 lần đầu tiên lộ diện, chạy thử cùng lớp ngụy trangThế hệ thứ 6 của Honda CR-V dự kiến sẽ được nâng cấp toàn diện về thiết kế cùng khoang cabin rộng rãi và tiện nghi...
Bấm xem >>Từ khóa » Thông Số Crv L 2021
-
Giá Honda CR-V 2021 Thông Số, đánh Giá, Hình ảnh Thực Tế
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CR-V 7 Chỗ 2022 Tại Việt Nam
-
Honda CR-V 2021 E - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 8/2022
-
Honda CR-V L 2022 (CRV 1.5L): Thông Số, Giá Bán, Khuyến Mãi
-
Đánh Giá Xe Honda CRV 2022 Mới Nhất [Thông Số Kỹ Thuật & Giá Bán]
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda CR-V
-
CRV Bản L 2021- 2022 đánh Giá Các Thông Số Mới Nhất Hãng
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CRV 2020 - 2021 Tại Thị Trường Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda CR-V 2022 | Honda CRV Sensing Mới
-
Honda CR-V 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
-
Honda CR-V 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CRV 2020,2021 - Mua Bán ô Tô
-
Thông Số Honda CRV 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn, Tiện Nghi
-
Giá Xe Honda CR-V 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi Mới Nhất