Giá Xe Hyundai Grand I10 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Ưu đãi ...

Tháng 12/2024, Giá xe Hyundai Grand i10 đang được niêm yết với giá từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. I10 2024 có 6 phiên bản với 2 biến thể hatchback và sedan, được lắp ráp trong nước và phân phối bởi Hyundai Thành Công.

Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu xe có doanh số dẫn đầu phân khúc về doanh số trong thời gian dài trong nhiều năm qua, tuy nhiên, dòng xe này hiện đang phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh lớn tại thị trường Việt Nam.

MỤC LỤC

  1. Giá xe Hyundai Grand i10 2024
  2. Giá khuyến mãi Hyundai Grand i10 2024
  3. Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024
  4. So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2024 với các đối thủ cạnh tranh
  5. Điểm mới nổi bật trên Hyunda Grand i10 2024
  6. Bảng thông số kỹ thuật của xe Grand i10 2024
  7. Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2024
  8. Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024

Các đối thủ của Hyundai i10 2024 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.

Giá xe Hyundai Grand i10 2024

Ngày 14/06/2024, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức giới thiệu mẫu xe New Grand i10 tới thị trường Việt Nam. Xe có 6 phiên bản khác nhau cùng mức giá bán lẻ khuyến nghị từ 360 triệu đồng (Đã bao gồm thuế GTGT).

Hiện tại thị trường Việt Nam đang bán phân phối Hyundai Grand i10 cho hai phiên bản i10 sedan và i10 hatchback. Cụ thể từng phiên bản có giá niêm yết như sau:

Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 2024 (Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 360.000.000
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn 405.000.000
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT 435.000.000

Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 2024 (Đơn vị: VND)
Phiên bản Giá niêm yết
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380.000.000
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn 425.000.000
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 455.000.000

Khuyến mãi Hyundai Grand i10 2024

Từ ngày 1/10/2024, Liên doanh giữa TC Group và Hyundai Motor (Hyundai Thành Công) chính thức khởi động chương trình “Mua xe New – Trúng xế yêu”, mang đến cơ hội trúng thưởng xe Hyundai cùng nhiều phần quà giá trị cho khách hàng trên toàn quốc.

Theo đó, tất cả khách hàng mua xe tại hệ thống Đại lý ủy quyền của Hyundai Thành Công trên toàn quốc sẽ nhận ngay 01 phiếu bốc thăm trúng thưởng, với cơ hội trúng thưởng 01 trong 03 chiếc xe ô tô hiện đại, trẻ trung hàng đầu của Hyundai Thành Công đang sản xuất & phân phối:

– Hyundai Custin 1.5 T đặc biệt

– Hyundai Venue 1.0 T đặc biệt

– Hyundai Grand i10 1.2 AT

Bên cạnh đó, khách hàng còn có cơ hội trúng nhiều phần quà giá trị như tủ lạnh Side by Side, Tivi 4K 75 inch, máy lọc không khí. Chương trình sẽ triển khai từ ngày 01/10 – 30/11/2024 tại tất cả các đại lý Hyundai uỷ quyền trên toàn quốc.

Mỗi đại lý sẽ có các chương trình khuyến mại khác nhau dành cho khách hàng mua xe Hyundai Grand i10 2024 chính hãng. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024

Kể từ ngày 1/9/2024 đến hết ngày 30/11/2024 xe Hyundai i10 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Vậy, giá lăn bánh Hyundai i10 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ 21.600.000 18.000.000 21.600.000 19.800.000 18.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 393.180.700 391.380.700 374.180.700 373.280.700 372.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ 24.300.000 20.250.000 24.300.000 22.275.000 20.250.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 439.530.700 437.505.700 420.530.700 419.518.200 418.505.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000
Phí trước bạ 26.100.000 21.750.000 26.100.000 23.925.000 21.750.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 470.430.700 468.255.700 451.430.700 450.343.200 449.255.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ 22.800.000 19.000.000 22.800.000 20.900.000 19.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 413.780.700 411.880.700 394.780.700 393.830.700 392.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000
Phí trước bạ 25.500.000 21.250.000 25.500.000 23.375.000 21.250.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 460.130.700 458.005.700 441.130.700 440.068.200 439.005.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000
Phí trước bạ 27.300.000 22.750.000 27.300.000 25.025.000 22.750.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 491.030.700 488.755.700 472.030.700 470.893.200 469.755.700

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2024 với các đối thủ cạnh tranh

Tên xe Giá xe từ ( triệu đồng)
Giá xe Hyundai Grand i10 360
Giá xe VinFast Fadil 359
Giá xe Toyota Wigo 384
Giá xe Honda Brio 418

Thông tin về Hyunda Grand i10 2024

Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích. Cụ thể, New Grand i10 sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc, với số đo phiên bản Hatchback Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm) còn phiên bản Sedan là 3.995 x 1.680 x 1.520 (mm), dài hơn 180mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản đều là 157mm cùng chiều dài cơ sở 2.450mm.

Ngoại thất

Hyundai Grand i10 sở hữu phong cách thiết kế cá tính, thời trang táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension” với sự kết hợp của các đường cong và những góc vuốt sắc sảo, tạo nên sức hấp dẫn về mặt thị giác với mui xe được hạ xuống 20mm.

Ngoại thất Hyundai i10 Sedan 2024
Ngoại thất Hyundai i10 Sedan 2024

Grand i10 sở hữu lưới tản nhiệt được thiết kế mới trẻ trung và cá tính hơn với kích cỡ lớn giúp tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ đạt hiệu suất tối đa. Cản trước và sau cũng được tái thiết kế mang dáng vẻ thể thao. Cụm đèn LED ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình xương cá độc đáo tạo nên phong cách thời trang cho chiếc xe.

Ngoại thất Hyundai i10 Hatchback 2024
Ngoại thất Hyundai i10 Hatchback 2024

Toàn bộ thân xe được bo tròn phối hợp những đường gân làm nổi bật chiều rộng của xe. Xe được trang bị lazang hợp kim kích thước 15 inch cũng được thiết kế lại tạo nên vẻ hiện đại và cứng cáp hơn.

Thân xe Hyundai i10 Sedan 2024
Thân xe Hyundai i10 Sedan 2024

Phía sau của Grand I10 2024 ấn tượng với cụm đèn hậu cỡ lớn, riêng với bản Sedan cụm đèn được cách điệu một cách độc đáo hơn. Đuôi xe phiên bản hatchback được tạo hình với cụm đèn hậu được bổ sung công nghệ chiếu sáng LED tạo hình thanh mảnh.

Đuôi xe Hyundai i10 2024
Đuôi xe Hyundai i10 2024

Phiên bản sedan là cụm LED cách điệu tương ứng với cụm đèn chiếu sáng đem đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, đồng thời làm tăng thêm tính an toàn cho xe khi phanh hay vận hành buổi tối.

Các chi tiết khác thể hiện sự tinh tế trong thiết kế của New Grand i10 như tay nắm cửa mạ Crom, đèn xi-nhan tích hợp cùng gương chiếu hậu, đèn phanh trên cao dạng LED,… tạo nên một ngoại hình mang phong cách châu Âu hiện đại.

Nội thất

Hyundai New Grand i10 tiếp tục là mẫu xe hấp dẫn hàng đầu phân khúc với không gian nội thất hiện đại, rộng rãi. Nội thất New Grand i10 được bọc da màu tối, kết hợp cùng đường viền màu đỏ mang đến phong cách trẻ trung và hiện đại.

Nội thất Hyundai i10 2024
Nội thất Hyundai i10 2024

Ghế ngồi trên xe được thiết kế lại đem đến khả năng nâng đỡ tốt hơn cho người sử dụng. Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau đem đến không gian thoáng đãng dễ chịu cho hành khách.

Tiện ích

Màn hình thông tin của xe được sử dụng đồng bộ với các mẫu xe Hyundai khác với kích thước 3,5 inch trực quan, có chức năng hiển thị thông tin áp suất lốp trên từng bánh.

Màn hình thông tin trên Hyundai i10 2024
Màn hình thông tin trên Hyundai i10 2024

Những tính năng nổi bật khác có thể thấy như nút bấm khởi động Start/Stop engine, chìa khóa thông minh smartkey, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, gương chiếu hậu có sấy, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng. Tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control) vốn dĩ chỉ được trang bị ở những mẫu xe phân khúc trên, hiện nay đã được trang bị trên New Grand i10. Với tính năng này, New Grand i10 sẽ cho bạn một hành trình thỏa mái, thú vị và nhiều niềm vui.

Vô lăng Hyundai i10 2024
Vô lăng Hyundai i10 2024

Màn hình trung tâm của xe 8 inch đa chức năng, hỗ trợ giải trí với kết nối đa chức năng Bluetooth/MP3/Radio, hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Bên cạnh đó, New Grand i10 vẫn tiếp tục sử dụng hệ thống bản đồ định vị dẫn đường do Hyundai nghiên cứu và phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam với nhiều nâng cấp. Bên cạnh các chức năng cơ bản, hệ thống bản đồ này còn được tích hợp các thông tin hữu ích như điểm dịch vụ Hyundai 3S trên cả nước, dịch vụ ăn uống, giải trí,... tạo nên những sự tiện dụng dành cho khách hàng.

Màn hình giải trí của Hyundai i10 2024
Màn hình giải trí của Hyundai i10 2024

Động cơ

Tất cả các phiên bản New Grand i10 đều được trang bị động cơ Kappa 1.2L MPi được tối ưu cung cấp công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại là 114Nm tại 4.000 vòng/phút đảm bảo sự mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

Grand i10 được giới thiệu 2 lựa chọn hộp số:

  • Hộp số tự động 4 cấp đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
  • Hộp số sàn 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Cần số Hyundai i10 2024
Cần số Hyundai i10 2024

An toàn

New Grand i10 là chiếc xe được chú trọng vào sự an toàn khi xe được trang bị những tính năng an toàn cả chủ động lẫn bị động như:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống an toàn 4 túi khí
  • Hệ thống camera và cảm biến lùi
  • Hệ thống chống trộm Immobilizer

New Grand i10 cũng là chiếc xe tiên phong trong phân khúc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp người lái nhanh chóng nhận biết được tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe khi xảy ra sự cố, đem đến hành trình an toàn hơn. Đặc biệt, New Grand i10 được trang bị hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, được bổ sung thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65%, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hành khách ngồi trong xe.

New Grand i10 được cải tiến hệ thống khung gầm, đặc biệt là khả năng xử lý N.V.H (Noise - Vibration - Harshness) ấn tượng khi giảm độ ồn, rung lên tới 3 dB bằng các giải pháp thêm các ngăn tiêu âm trên các cửa, tăng độ cứng ở các cụm panel và sàn xe. Hệ thống lái cũng được cải tiến, giúp gia tăng độ chính xác cũng như khả năng phản hồi tốt hơn, đem đến cảm giác thú vị mỗi khi cầm lái.

Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024

Thông số

1.2 MT Base hatchback

1.2 AT Base hatchback

1.2 AT hatchback

1.2 MT Base sedan

1.2 AT Base sedan

1.2 AT sedan

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Dòng xe

Hatchback

Sedan

Số chỗ ngồi

05

Dung tích động cơ

1.2L

Nhiên liệu

Xăng

Công suất

83 mã lực tại 6000 vòng/phút

Momen xoắn

114 Nm tại 4000 vòng/phút

Hộp số

5MT/4AT

Kích thước tổng thể DxRxC

3.815 x 1.680 x 1.520 3995 x 1680 x 1520

Khoảng sáng gầm

157

Dung tích bình nhiên liệu

71

Mâm/Lốp

165/70R14 - 175/60R15

Phanh

Đĩa/Tang trống - Đĩa/Đĩa

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2024

Ưu điểm

  • Thiết kế hài hòa, trẻ trung dành cho cả nam và nữ
  • Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi khá đầy đủ
  • Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị
  • Hệ thống an toàn cơ bản
  • Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc

Nhược điểm

  • Giá bán nhỉnh hơn một số đối thủ
  • Lớp Sơn ngoại thất mỏng
  • Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ
  • Dàn âm thanh kém chất lượng

Xem thêm: Tin bán xe Hyundai Grand i10 cũ mới giá tốt

Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2024

Mua xe Hyundai Grand i10 chính hãng ở đâu?

Để mua Hyundai Grand i10 2024 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người Bán Grand i10 2024 trên bonbanh.com

Giá lăn bánh xe Grand i10 2024 mới nhất là bao nhiêu?

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 399 triệu đến 531 triệu tùy theo từng địa phương.

Hyundai Grand I10 có bao nhiêu phiên bản?

Tại Việt Nam xe Grand i10 2024 đang được phân phối với 6 phiên bản là: Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn, Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn, Hatchback 1.2 AT, Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT

Đối thủ của Hyundai Grand i10 trên thị trường?

Các đối thủ của Hyundai i10 2024 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.

Xe Grand i10 là chiếc xe được trang bị khá đầy đủ và có mức giá khá hợp lý. Đây sẽ là mẫu xe lý tưởng phù hợp dành cho những ai có mong muốn một chiếc xe di chuyển trong đô thị chật hẹp và mức giá vừa phải.

Tin bán xe hyundai i10 Xem thêm >>

Hyundai i10 2024 427 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 445 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[TP HCM] Hyundai i10 2024 386 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 435 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 455 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 425 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[TP HCM] Hyundai i10 2024 414 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 414 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 414 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 414 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 410 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 409 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 425 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[TP HCM] Hyundai i10 2024 399 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 410 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 448 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[Đà Nẵng] Hyundai i10 2024 368 Triệu

Hyundai i10 1.2 MT Tiêu Chuẩn - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tay ...

[Hà Nội] Hyundai i10 2024 435 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Đỏ,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[TP HCM] Hyundai i10 2024 425 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[TP HCM] Hyundai i10 2024 391 Triệu

Hyundai i10 1.2 AT - 2024

Lắp ráp trong nước, Trắng,Máy xăng 1.25 L, Số tự động ...

[TP HCM]

Từ khóa » Thị Trường Xe I10