Giá Xe Hyundai Grand I10 Kèm Tin Khuyến Mại Tháng 7/2022

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Hyundai New Grand i10

Giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất tại Việt Nam

Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 07/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10thấp hơn trước. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.

Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021. Mô hình nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ này được cập nhật vào tháng 06/2024.

Ở thế hệ hoàn toàn mới, i10 vẫn có 6 tùy chọn phiên bản với 2 biến thể Sedan và Hatchback. Vậy giá xe Hyundai Grandi10 2024cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi thông tin dưới đây:

Xe Hyundai Grand i10 2024 có giá bao nhiêu?

Hyundai i10 từng là "vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2024 niêm yết chính hãng từ Hyundai:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2024
Mẫu xe Giá xe mới (triệu đồng)
Bản Hatchback
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 360
Hyundai Grand i10 1.2 MT 405
Hyundai Grand i10 1.2 AT 435
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 425
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 455

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Hyundai Grand i10 và các đối thủ

  • Hyundai Grand i10 giá từ 360 triệu đồng
  • Kia Morning giá từ 369 triệu đồng
  • Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng
  • Vinfast Fadil giá từ 425 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Hyundai Grand i10 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

Ưu đãi xe Hyundai Grand i10
Mẫu xe Giá xe mới (triệu đồng) Ưu đãi
Bản Hatchback Hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn 360
Hyundai Grand i10 1.2 MT 405
Hyundai Grand i10 1.2 AT 435
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT 425
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT 455

Theo khảo sát của Oto.com.vn, giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Oto.com.vn sẽ giúp bạn dự tính giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 425.537.000 418.337.000 406.537.000 402.937.000 399.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 475.937.000 467.837.000 456.937.000 452.887.000 448.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 509.537.000 500.837.000 490.537.000 486.187.000 481.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.000 38.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 447.937.000 440.337.000 428.937.000 425.137.000 421.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000
Phí trước bạ 51.000.000 42.500.000 51.000.000 46.750.000 42.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 498.337.000 489.837.000 479.337.000 475.087.000 470.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000
Phí trước bạ 54.600.000 45.500.000 54.600.000 50.050.000 45.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 531.937.000 522.837.000 512.937.000 508.387.000 503.837.000

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.

Hyundai Grand i10 2024 thể thao, trẻ trung hơn hẳn.

Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở mô hình nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 3, xe có những tinh chỉnh trong thiết kế.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2024

Ngoại hình Hyundai Grandi10 2024 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể của phiên bản Hatchback là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm), tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Bản sedan dài hơn 180 mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản là 157 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.450mm.

Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.

Hyundai New Grand i10 4 Hyundai New Grand i10 a5 Hyundai New Grand i10 a6

Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha LED, đèn ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình xương cá độc đáo. Cản trước và sau tái thiết kế để trở nên thể thao hơn.

Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng kích thước 15 inch có họa tiết mới bắt mắt hơn. Đi cùng đó là  tay nắm cửa mạ crom, gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.

Hyundai New Grand i10 1

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.

Nội thất Hyundai Grand i10 2024

Nội thất xe Hyundai New Grand i10 1Nội thất xe Hyundai New Grand i10 a2

Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.

Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.

Cụm vô-lăng tích hợp các nút bấm

Cụm vô-lăng tích hợp các nút bấm

Đồng hồ lái được làm mới, với phần màn hình thông tin 3,5-inch ở giữa

Cụm đồng hồ thông số mới với phần màn hình thông tin 3,5-inch ở giữa

Màn hình thông tin giải trí 8-inch

Màn hình giải trí trung tâm 8-inch

Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.

Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Cụm chỉnh điều hòa, cần số và các cổng kết nối

Cụm chỉnh điều hòa, cần số và các cổng kết nối.

Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
  • Hệ thống camere và cảm biến lùi
  • Hệ thống chống trộm Immobilizer
  • 2 túi khí.

Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.

Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.

Động cơ - vận hành xe Hyundai Grand i10 2024

Hyundai New Grand i10 1

Động cơ Hyundai Grand 10 là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ưu - nhược điểm xe Hyundai Grand i10 2024

Ưu điểm:

  • Gầm xe cao
  • Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
  • Trang bị nội thất hiện đại
  • Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
  • Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)

Nhược điểm:

  • Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Kích thước - Động cơ

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2AT Tiêu chuẩn 1.2 AT
Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3815 x 1680 x 1520 3995 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2450 2450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 157 157
Động cơ - Vận hành
Ðộng cơ Kappa 1.2 MPI Kappa 1.2 MPI
Dung tích xi lanh (cc) 1.197 1.197
Công suất cực đại (Ps/rpm) 83/6.000 83/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 114/4.000 114/4.000
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 37 37
Hộp số 5MT 4AT 5MT 4AT
Hệ thống dẫn động FWD FWD
Phanh trước/sau Ðĩa/Tang trống Ðĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thanh cân bằng CTBA
Thông số lốp 165/70 R14 175/60 R15 165/70 R14 175/60 R15
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (l/100km) 6.50 7.20 6.53 6.17 7.20 7.20
Ngoài đô thị (l/100km) 4.60 5.00 5.80 4.84 5.00 5.00
Kết hợp (l/100km) 6.53 5.33 5.77 5.34 5.80 5.80

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Trang bị ngoại thất

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Trang bị ngoại thất
Kích thước vành xe Thép 14 inch Hợp kim 15 inch Thép 14 inch Hợp kim 15 inch
Ðèn chiếu sáng Halogen Halogen projector Halogen Halogen projector
Ðèn LED định vị ban ngày Không Không
Ðèn chiếu sáng tự động bật/tắt Không Không
Gương hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện, có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện Chỉnh điện, gập điện, có sấy
Ðèn hậu dạng LED
Tay nắm cửa mạ Chrome Không Không

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Trang bị nội thất

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Trang bị nội thất
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng
Vô lăng bọc da Không Không
Cần số bọc da Không Không
Chất liệu ghế Nỉ Da Nỉ
Chỉnh ghế lái Cơ 4 hướng Cơ 6 hướng Cơ 4 hướng Cơ 6 hướng
Ðiều hòa
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau
Màn hình đa thông tin 2.8 inch 3.5 inch 2.8 inch 3.5 inch
Màn hình giải trí - 8 inch - 8 inch
Hệ thống loa 4 loa 4 loa
Ðèn nội thất
Ðiều khiển hành trình
Smart key và khởi động nút bấm
Cổng sạc USB hàng ghế sau
Màu nội thất Ðen đỏ Ðen đỏ

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2024: Trang bị an toàn

Thông số kỹ thuật Bản Hatchback Bản Sedan
1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT 1.2 MT Tiêu chuẩn 1.2 MT 1.2 AT
Trang bị an toàn
Camera lùi Không Không
Hệ thống cảm biến sau Không Không
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (ESC) Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không Không
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) Không Không
Hệ thống chống trộm
Số túi khí 1 2 4 1 2 4

Những câu hỏi thường gặp về Hyundai I10

Giá niêm yết của xe Hyundai Grand i10 là bao nhiêu?

Hyundai Grand i10 có giá niêm yết dao động từ 360 - 455 triệu đồng tùy phiên bản.

Hyundai I10 có bao nhiêu phiên bản?

Hyundai i10 2024 hiện nay đang được đưa ra thị trường với 6 phiên bản là: MT Base  - 1.2L, MT - 1.2L, AT - 1.2L, Sedan MT Base - 1.2L, MT Sedan - 1.2L, Sedan AT - 1.2L.

Đánh giá nhanh Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá là "lột xác" toàn diện với hy vọng giành lại vị trí dẫn đầu trong quá khứ oanh liệt.

Nhìn bên ngoài, Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang dáng vẻ thể thao, trẻ trung và trường dáng hơn hẳn nhờ kích thước gần như lớn nhất nhóm xe hạng A. Bộ mặt Grand i10 mới đã được "đạp đi xây lại", hướng đến vẻ đẹp trẻ hóa, sắc sảo và gai góc hơn.

Mọi chi tiết ở ngoại hình Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá đẹp hơn, thông minh và cuốn hút hơn hẳn. Song nó vẫn giữ lại nét đẹp thanh lịch truyền thống của xe Hàn.

Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2024 thiết kế nịnh người, tiện dụng và khoa học hơn, giúp ngay cả "tài mới" cũng có thể dễ dàng làm quen và thao tác nhanh chóng. Ngay cách phối màu bên trong i10 cũng rất bắt mắt, nhấn mạnh phong cách trẻ trung, thể thao, cá tính.

Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Grand i10 2024 cũng nhận được nhiều nâng cấp đáng kể, thậm chí có cả trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, bổ sung thêm các cổng sạc... Và sự rộng rãi hơn hẳn những gì mà người dùng chờ đợi ở một mẫu xe hạng A là điều khiến nhiều khách hàng phải gật gù khi bước vào i10 đời mới.

Ở đời 2024, Hyundai Grand i10 dùng động cơ mới, giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng lên đáng kể. Và trang bị an toàn trên mẫu xe cỡ nhỏ này cũng được nâng cấp đáng kể, giúp người ngồi trong xe thêm tự tin và an tâm.

Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tăng thêm 30 triệu so với mô hình cũ, song mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Dù là phục vụ gia đình hay mục đích kinh doanh, thế hệ 2024 của Grand i10 đều đáp ứng tốt.

Tổng kết

Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới.

Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới nằm trong khoảng từ 360 - 455 triệu đồng. Mức giá này tuy tăng hơn 30-40 triệu đồng so với thế hệ cũ song vẫn khá cạnh tranh khi đứng cạnh các đối thủ cùng nhóm như Toyota Wigo (352 - 385 triệu đồng), VinFast Fadil (425 - 499 triệu đồng), Honda Brio (418 - 454 triệu đồng) và được đánh giá là hoàn toàn tương xứng so với những trang bị mới trên xe.

Giá bán hấp dẫn cộng thêm nhiều ưu điểm về ngoại hình cũng như trang bị, i10 được cho là sự lựa chọn tốt đối với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.

Từ khóa » Grand I10 Sedan 1.2 At Giá Lăn Bánh