Giá Xe Kawasaki Z1000 2022 - Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Hình ...

Kawasaki Z1000Kawasaki Z1000Kawasaki Z100034Kawasaki Z1000 553,968 Triệu Thông sốThông số
Sport Loại 1043cc Dung tích 140 hp Công suất tối đa Electric Bắt đầu các tùy chọn

Bảng giá (mẫu xe) Kawasaki Z1000

On Sale 2021 | - L
  • 2021 Kawasaki Z1000 Standard

    553,968 Triệu

    40,07 Triệu /thángSo sánh Tính toán Xem mẫu xe
Xem thêm

Tin tức Kawasaki Z1000

  • Yamaha MT-10 SP và Kawasaki Z1000: Mẫu mô tô nào được săn đón nhất?

    Joumet14.11.2022
  • Chi phí hàng ngày khi mua xe Kawasaki Z1000 có thực sự đắt đỏ như nhiều người nghĩ?

    Jackchan24.09.2022
  • Những điểm nhấn về công nghệ trên Kawasaki Z1000

    Jackchan12.09.2022
  • Kawasaki Z1000 và những câu hỏi thường gặp

    Jackchan04.09.2022
  • Chi phí bảo trì Kawasaki Z1000 liệu có đắt đỏ như lời đồn?

    Frank Lai29.08.2022
  • Trang bị khối động cơ cũ, Kawasaki Z1000 thế hệ mới vẫn cho khả năng tiết kiệm xăng đáng nể

    Ryan15.08.2022
Xem thêm

Hình Ảnh Kawasaki Z1000

Xe máy Kawasaki Z1000 2024 có 34 ảnh và ảnh màu, trong đó có 27 ảnh ngoại thất, 7 ảnh màu Kawasaki Z1000 và các ảnh khác. Kiểm tra động cơ, thiết bị đo, đèn pha, mặt bên ..., gương, đuôi xe, đèn hậu, ghế ngồi, ống xả, bình xăng, bàn đạp, mâm, lốp, má phanh, tay nắm cho xe máy Kawasaki Z1000 2024 mới nhất tại đây. Ngoại thất Màu sắc Kawasaki Z1000 Ngoại thất 001Kawasaki Z1000 Ngoại thất 002Kawasaki Z1000 Ngoại thất 003Kawasaki Z1000 Ngoại thất 004Kawasaki Z1000 Ngoại thất 005Kawasaki Z1000 Ngoại thất 006Kawasaki Z1000 Ngoại thất 007Kawasaki Z1000 Ngoại thất 008Kawasaki Z1000 Ngoại thất 009Kawasaki Z1000 Ngoại thất 010Kawasaki Z1000 Ngoại thất 011Kawasaki Z1000 Ngoại thất 012 1 / 12 Kawasaki Z1000 Ngoại thất 001Kawasaki Z1000 Ngoại thất 002Kawasaki Z1000 Ngoại thất 003Kawasaki Z1000 Ngoại thất 004Kawasaki Z1000 Ngoại thất 005Kawasaki Z1000 Ngoại thất 006Kawasaki Z1000 Ngoại thất 007Kawasaki Z1000 Ngoại thất 008Kawasaki Z1000 Ngoại thất 009Kawasaki Z1000 Ngoại thất 010Kawasaki Z1000 Ngoại thất 011Kawasaki Z1000 Ngoại thất 012Xem thêm

Thông Số kỹ Thuật Kawasaki Z1000

LoạiSportCông suất tối đa140 hpSố bước4-StrokeBắt đầu các tùy chọnElectricBảng điều khiển dụng cụDigitalABSTidak
Xem thêm

Ưu & Nhược điểm Kawasaki Z1000

Ưu điểm

Thiết kế naked bike hiện đại được nhiều người dùng Việt ưa chuộng

Trọng lượng xe lớn giúp xe vận hành đầm chắc khi đi ở tốc độ cao

Trang bị hiện đại với hệ thống chiếu sáng LED, phuộc Showa và phanh Brembo cao cấp

Sở hữu phanh an toàn ABS

Giá thành cạnh tranh

Nhược điểm

Không được trang bị nhiều công nghệ điện tử hỗ trợ như các xe cùng phân khúc

Xe khá nặng, yên cao nên người dùng có có thể lực tốt để có thể vận hành xe dễ dàng

Đánh giá Kawasaki Z1000

  • Sơ lược

    Kawasaki Z1000 là chiếc xe phân khối lớn thuộc dòng naked bike nổi tiếng được người dùng Việt Nam ưa chuộng. Với mức giá gần 400 triệu, lại sở hữu thiết kế đẳng cấp cùng công nghệ ABS tiên tiến, chắc chắn đây là một chiếc xe xứng đáng để được sở hữu. Mẫu xe này được giới thiệu ở thị trường Việt Nam dưới 2 phiên bản: Z1000 2022R và Z1000R 2022. Cả hai phiên bản này chỉ có 1 tùy chọn màu sắc là Xám Xanh.

    Trên phiên bản 2022, Kawasaki Z1000 đời mới hầu như không có quá nhiều tay đổi so với phiên bản cũ, xe chỉ được nâng cấp ở màu sắc và tem xe. Theo đó Kawasaki Z1000 2022 tại Việt Nam sẽ chỉ được bán ra với một tùy chọn màu duy nhất là Xám Xanh.

    Nhìn chung, Kawasaki tiếp tục thừa hưởng các trang bị quen thuộc từ Z1000 2020.

    Kiểu dáng Kawasaki Z1000 mới nhất

    Giá bán lẽ đề xuất cho các bản hiện có của Kawasaki Z1000

    Mẫu xe

    Giá đề xuất

    Giá lăn bánh tạm tính

    Kawasaki Z1000 2022

    425.000.000

    450.316.000

    Kawasaki Z1000R 2022

    478.000.000

    505.966.000

    Giá bán tham khảo, (giá thực tế tùy thuộc vào chính sách của từng đại ý cụ thể)

    Thông số kĩ thuật

    Thông số kỹ thuật xe Kawasaki Z1000

    Kích thước

    2.045 x 790 x 1.055 mm

    Độ cao gầm xe

    125 mm

    Chiều cao yên xe

    815 mm

    Trọng lượng

    221 kg

    Dung tích bình xăng

    17 lít

    Mức tiêu hao nhiên liệu

    6 lít/100km

    Kích thước lốp trước/sau

    Trước: 120/70ZR17M /C (58W) Sau: 190/50ZR17M /C (73W)

    Loại động cơ

    4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, làm mát bằng dung dịch

    Dung tích xylanh

    1.043 cc

    Tỷ số nén

    11,8 : 1

    Hệ thống khởi động

    Điện

    Công suất

    140 mã lực tại tua máy 10.000 vòng/phút

    Mômen xoắn

    111 Nm tại tua máy 7.300 vòng/phút

    Hộp số

    6 cấp

  • Ngoại thất

    a) Thiết kế phía trước

    Vẻ hầm hố, mạnh mẽ của Kawasaki Z1000

    Phía trước là cụm đèn pha đôi hình cặp mắt sắc gọn cùng đèn báo rẽ được bố trí độc lập, gọn gàng ở hai bên, mỏng và đẹp hơn trước nhờ công nghệ chiếc sáng LED. Màu xanh nước biển nổi bật ở ốp mặt trên đầu và các điểm nhấn bên thân. Các đường nét cơ bắp vẫn được giữ nét truyền thống với bình xăng nhô cao, thiết kế góc cạnh.

    b) Cấu hình hai bên thân xe và lốp

    Đặc trưng đầy mạnh mẽ với những đường cong cùng nhiều góc cạnh được kết hợp một cách tinh tế đến đẹp mắt vốn được đánh giá rất cao Z1000 . Về mặt thiết kế, Kawasaki Z1000 2022 vẫn giữ nguyên thiết kế đỉnh cao đã từng là một sự đột phá từ phiên bản 2015 với các đường nét mạnh mẽ cắt xẻ theo đúng chất "Z" nhà Kawasaki. Z1000 2022 sở hữu kích thước không đổi với chiều dài tổng thể 2.045 mm, chiều rộng 790 mm, chiều cao 1.055 mm, chiều cao yên 815 mm và trọng lượng không tải 221 kg.

    Với các chi tiết như cụm đèn pha dữ tợn, bình xăng gồ cao, yên xe cách điệu chữ Z kiểu cách cho đến cặp pô đôi đặc trưng và điểm đặc biệt là sử dụng khung xe và ốc máy được sơn đen đồng phong cách với thân xe đã tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên.

    Khung xe Z1000 thiết kế chắc chắn, mạnh mẽ lao vút trên đường
    Cùm phanh Brembo phía trước của Z1000 ABS 2022 bản R, Kích thước lốp trước 120/70 ZR17 M/C (58W)

    Trang bị an toàn trên Kawasaki Z1000 là hệ thống phanh đĩa kép trước có đường kính 310mm, cặp heo dầu 4 piston và phanh đĩa đơn sau có đường kích 250 mm. Ngoài ra còn có hệ thống chống bó cứng phanh ABS trang bị tiêu chuẩn ở cả 2 phiên bản. Kawasaki Z1000 đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.

    Kích thước lốp sau Sau 190/50 ZR17 M/C (73W)

    c) Đuôi xe

    Đèn đuôi Kawasaki Z1000 phía sau không thay đổi, vẫn giữ đèn LED và xi-nhan rời khá nhỏ gọn. Tuy nhiên xi-nhan rời của Z1000 ở cả trước và sau đã được thiết kế lại nhỏ gọn hơn so với phiên bản trước đó.

  • Nội thất

    a) Bảng điều khiển Xe

    Bảng đồng hồ điện tử Z1000 2022 giờ đây được bổ sung thêm chế độ hiển thị số đang gài, giúp những tay lái mới biết đang chạy số nào, tránh hiện tượng dồn số.

    Bảng đồng hồ trên Z1000 vẫn tương tự đời cũ, được chia 2 phần: phần trên hiển thị vòng tua, phần dưới là màn hình LCD. Đồng hồ này không hiện đại bằng đồng hồ trên Honda CB1000R nhưng được đánh giá là trực quan và dễ nhìn hơn

    b)Tay lái: Thiết kế rộng, tránh va đập

    Hệ thống tay lái thiết kế rộng rãi, tăng khả năng quan sát trên những tuyến đường rộng, các tính đồ phượt sẽ rất thích kiểu tay lái có thiết kế như Kawasaki Z1000

  • Tính năng

    a) Đèn chiếu sáng phía trước

    Kawasaki Z1000 được trang bị bộ tem mới, cặp đèn xi-nhan phía trước và sau nay đã có kiểu dáng mới và được sử dụng công nghệ LED hoàn toàn (bản 2017 là bóng đèn halogen), đây là một bước cải tiến đáng kể từ Kawasaki trên mẫu xe này.

    Đầu đèn LED mới của Z1000 ABS 2022

    Phiên bản Z1000R 2022 có thêm màu đen – vàng Neon. Đèn xi-nhan được sử dụng công nghệ LED có thiết kế bắt mắt hơn. Kawasaki Z1000 2022 thiết kế đầu đèn theo phong cách Sugomi dữ dằn với chóa đèn được sơn khói trông ngầu hơn. Hệ thống đèn trước sử dụng full LED chiếu sáng giúp tăng khả năng đi đêm.

    Đầu đèn LED mới của Z1000 ABS 2022

    Cụm đèn Z1000 có kiểu dáng rất đẹp, sắc xảo và "hung dữ" như một vị tướng

    b) Tính tiện nghi và công nghệ :

    Nói tới Z1000 như một mẫu xe lớn nhất trong dòng Z. Chúng ta có được mẫu xe mang một thiết kế khá đầy đặn, cứng cáp, dũng mãnh.

    c)Nắp bình xăng tiện lợi

    Dân phượt chắc chắn sẽ thích bình xăng dung tích 17 lít này

    Bình xăng Z1000 2022 có dung tích 17 lít được thiết kế nhô cao, hướng về phái trước. So với thế hệ đầu, Z1000 mới 2022 đã tăng thêm 2 lít dung tích để phục vụ những biker thích đi đường trường. Thiết kế bình xăng này giúp làm điểm tựa cho người lái khi cần hạ thấp người để tăng tốc. Trên bản tiêu chuẩn, bình xăng được sơn đen mờ toàn bộ trong khi phiên bản R có sọc màu xanh chạy dọc bình xăng..

    d) Thoải mái khi đi xe

    Yên xe

    Độ cao yên xe lên tới 815mm

    Yên xe cách điệu chữ Z rất đặc trung của hãng Kawasaki Z1000, với lợi thế yên cao người ngồi phía sau rất dễ quan sát, thoải mái khi trải nghiệm dòng xe này

  • Động cơ và hiệu suất

    a) Động cơ

    Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ DOHC, dung tích 1.043 cc, công suất 140 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút. Tuy nhiên các chuyên gia của hãng đã hiệu chỉnh lại ECU giúp xe đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành mượt mà trơn tru hơn.

    • Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch được trang bị trên xe giúp giảm thiểu tình trạng nhảy bánh, trượt bánh khi vào cua hoặc chuyển số gấp.

    • Z1000R được trang bị van tiết lưu kép được điều khiển tự động bằng hệ thống ECU đảm bảo hoạt động tuyến tính và nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ.

    • Bên cạnh đó tính năng tiết kiệm nhiên liệu ECO cũng được bổ sung cho Z1000 2021 giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cho những chuyến dạo mát, hoặc di chuyển trong đô thị.

    Khối động cơ 4 xi lanh trên chiếc Z1000 ABS, Động cơ Z1000 với nồi chống trượt, van tiết lưu kép, tiết kiệm nhiên liệu ECO

    Xe còn được sử dụng hệ thống điều khiển bướm ga điện tử. Với hệ thống hút gió thay đổi và hệ thống điều khiển ECU nâng cấp trên các phiên bản xe mới mạnh hơn, tăng tốc tốt hơn và vận hành êm ái hơn cùng hộp số 6 cấp nhẹ nhàng.

    b) Ống xả

    Kawasaki Z1000 trang bị hệ thống ống xả bằng thép không gỉ tương tự bản cũ. Gắp đôi đa liên kết được bố trí phía sau giúp xe tăng độ ổn định khi vào cua. Hành trình có hành trình 135 mm, phuộc sau monoshock cả 2 đều có thể tùy chỉnh được theo mục đích của người dùng.

    c)Hệ thống phuộc

    Ngoài ra Z1000 còn được trang bị hệ thống phuộc trước trước Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston’s), phuộc sau Ohlins S46DR1S dạng liên kết ngang.

    Hệ thống phuộc trước Showa SFF-BP

    Thiết kế này giúp phân bổ trọng lượng tập trung và giảm thiểu khối lượng, nhiệt độ từ động cơ đến bộ phanh từ đó tăng khả năng cân bằng và độ linh hoạt đáng kể.

    Phuộc sau Ohlins dạng liên kết ngang là một bước tiến hiện đại của Z1000R

    c)Mức tiêu thụ nhiên liệu

    Kawasaki Z1000 chạy được bao nhiêu km 1 lít xăng là câu hỏi được rất nhiều người đặt ra trước khi quyết định mua xe này. Bình xăng được tăng dung tích từ 15 lít trên Z1000 lên 19 lít để phù hợp với mục đích đi xa. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của mẫu xe này là 6,2 lít/100 km. Tương đương với khoảng 1 lít/16km. Khi đổ đầy bình xăng, xe có thể chạy quãng đường 327 km. Nhà sản xuất khuyến cáo nên sử dụng xăng A95 để xe đạt hiệu suất cao nhất.

    Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của mẫu xe này là 6,2 lít/100 km.
  • Tổng kết

    Thị trường mô tô phân khối lớn nói chung và xe nkaed bike nói riêng đang rất sôi động với sự tham gia của nhiều thương hiệu và mẫu xe đáng giá. để chọn được chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu, cần cân nhắc đến những yếu tố như: ngân sách, thương hiệu, sức mạnh động cơ, thiết kế và sở thích. Tuy nhiên, so với những đối thủ cùng phân khúc và cùng mức giá, Kawasaki Z1000 là một lựa chọn tốt.

Màu sắc Kawasaki Z1000

Bạn thích xe Kawasaki Z1000 màu nào? Kawasaki Z1000 2024 có tổng cộng 1 màu tùy chọn tại Việt Nam: Hitam.

Kawasaki Z1000 Hitam

Hitam

Xem thêm

Loại xe cạnh tranh Kawasaki Z1000

Kawasaki Z1000 cạnh tranh với Honda Africa Twin, Kawasaki Ninja ZX-6R.

  • Honda Africa TwinHondaHonda Africa Twin

    589,99 Triệu

    Xem dòng xe
  • Kawasaki Ninja ZX-6RKawasakiKawasaki Ninja ZX-6R

    503,174 Triệu

    Xem dòng xe

So Sánh Kawasaki Z1000

  • Kawasaki Z1000 553,968 Triệu VS Honda Africa Twin 589,99 Triệu Z1000 vs Africa Twin
  • Kawasaki Z1000 553,968 Triệu VS Kawasaki Ninja ZX-6R 503,174 Triệu Z1000 vs Ninja ZX-6R

Các mẫu xe máy đề xuất

Phổ biến Mới nhất Mô hình xe máy Kawasaki Cập Nhật Honda Vision Nóng HondaHonda Vision

34,943 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vision Standard
Yamaha XSR 155 Nóng YamahaYamaha XSR 155

58,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha XSR 155 Standard
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Kawasaki W175 Nóng KawasakiKawasaki W175

51,27 - 55,079 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki W175 Cafe
  • 2021 Kawasaki W175 SE Black Style
  • 2021 Kawasaki W175 Standard
  • Kawasaki W175 SE
Honda Winner X Nóng HondaHonda Winner X

50,06 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Winner X Standard
Honda CB150R Nóng HondaHonda CB150R

46,397 - 186,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB150R Streetfire Standard
  • Honda CB150R Streetfire Special Edition Racing Red
Honda CBR150R Nóng HondaHonda CBR150R

56,032 - 71,29 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CBR150R ABS
  • 2021 Honda CBR150R MotoGP Edition ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red ABS
  • 2021 Honda CBR150R Racing Red Standard
  • 2021 Honda CBR150R Standard
  • Honda CBR150R MotoGP Edition
  • Honda CBR150R Racing Red
  • Honda CBR150R STD
  • Honda CBR150R STD ABS
KTM Duke 390 Nóng KTMKTM Duke 390

158,571 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 KTM Duke 390 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Kawasaki Z1000 Nóng KawasakiKawasaki Z1000

553,968 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Z1000 Standard
Honda Vario 150 Nóng HondaHonda Vario 150

39,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Vario 150 Standard
Honda Scoopy Nóng HondaHonda Scoopy

32,254 - 33,524 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Scoopy Fashion
  • 2021 Honda Scoopy Prestige
  • 2021 Honda Scoopy Sporty
  • 2021 Honda Scoopy Stylish
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda Air Blade Nóng HondaHonda Air Blade

41,99 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Air Blade Standard
Honda GenioHondaHonda Genio

28,476 - 29,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda Genio CBS
  • 2021 Honda Genio CBS-ISS
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha YZF R15YamahaYamaha YZF R15

57,27 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha YZF R15 Standard
Kawasaki Ninja ZX-25RKawasakiKawasaki Ninja ZX-25R

156,905 - 191 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R ABS SE
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R Standard
Yamaha FreeGo Nóng YamahaYamaha FreeGo

31,032 - 37,238 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Yamaha FreeGo S
  • 2021 Yamaha FreeGo S ABS
  • 2021 Yamaha FreeGo Standard
Honda PCX160HondaHonda PCX160

48,952 - 54,667 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda PCX160 ABS
  • 2021 Honda PCX160 CBS
Kawasaki Versys 1000KawasakiKawasaki Versys 1000

592,063 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Versys 1000 Standard
Kawasaki Ninja ZX10-RKawasakiKawasaki Ninja ZX10-R

780,952 - 825,396 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX10-R SE
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX10-R Standard
Kawasaki Ninja H2 Nóng KawasakiKawasaki Ninja H2

1,206 - 1,299 Tỷ

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja H2 Standard
  • Kawasaki Ninja H2 Carbon
Kawasaki Ninja H2SXKawasakiKawasaki Ninja H2SX

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Kawasaki Ninja H2SX Standard
Kawasaki Ninja ZX-6RKawasakiKawasaki Ninja ZX-6R

503,174 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Kawasaki Ninja ZX-6R ABS
Yamaha GrandeYamahaYamaha Grande

46,8 - 51,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản đặc biệt
  • Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản giới hạn
  • Yamaha Grande phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoàn toàn mới
  • Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới
Yamaha LatteYamahaYamaha Latte

38,5 - 39 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN
  • Yamaha Latte PHIÊN BẢN GIỚI HẠN
Yamaha SiriusYamahaYamaha Sirius

19,1 - 22,1 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh cơ màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản Phanh đĩa màu mới
  • Yamaha Sirius phiên bản RC Vành Đúc màu mới
Yamaha Exciter 150YamahaYamaha Exciter 150

44,8 - 45,8 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN RC 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN 2023
  • Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN MÀU MỚI 2023
BMW S 1000 RBMWBMW S 1000 R

421,935 Triệu

Xem dòng xe
  • BMW S 1000 R 2022
Yamaha NVX Nóng YamahaYamaha NVX

52,24 - 53,5 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha NVX 155 II
  • Yamaha NVX 155 I
Honda  MSX 125 Nóng HondaHonda MSX 125

Đang cập nhật

Xem dòng xe
  • Honda MSX 125 Standard 2022
Yamaha Nozza GrandeYamahaYamaha Nozza Grande

45,2 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Nozza Grande Standard 2022
Yamaha Janus Nóng YamahaYamaha Janus

28 - 31,9 Triệu

Xem dòng xe
  • Yamaha Janus Limited 2022
  • Yamaha Janus Standard 2022
  • Yamaha Janus Premium 2022
Honda CB300R Nóng HondaHonda CB300R

140 Triệu

Xem dòng xe
  • 2021 Honda CB300R Standard

Câu hỏi thường gặp về Kawasaki Z1000

  • Giá xe máy Kawasaki Z1000 2022 là bao nhiêu?

    Giá lăn bánh của Kawasaki Z1000 2022 mới nhất tại Việt Nam là 553,96 Triệu - 553,96 Triệu, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Kawasaki Z1000.

  • Kawasaki Z1000 có những mẫu xe nào?

    Kawasaki Z1000 đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Kawasaki Z1000 Standard.

  • Đối thủ của Kawasaki Z1000 là gì?

    Đối thủ của xe máy Kawasaki Z1000 là ....

Hãng Xe máy phổ biến ở Việt Nam

HondaHondaPiaggioPiaggioSuzukiSuzukiSYMSYMYamahaYamahaBenelliBenelliKTMKTMKawasakiKawasakiDucatiDucatiXem thêm

Hãng Xe Máy Hơi Liên Quan ở Việt Nam

  • Xe Máy Harley Davidson
  • Xe Máy Triumph
  • Xe Máy Kymco
  • Xe Máy Royal Enfield
  • Xe Máy Peugeot
  • Xe Máy BMW
  • Xe Máy Suzuki
  • Xe Máy Honda
  • Xe Máy Yamaha
  • Xe Máy Piaggio
  • Xe Máy Kawasaki
  • Xe Máy Ducati

Xe Máy Phổ Biến Việt Nam

  • Yamaha XSR 155
  • Honda Vision
  • Kawasaki W175
  • Yamaha Janus
  • Honda CB150R
  • Honda CBR150R
  • Honda Winner X
  • Kawasaki Z1000
  • KTM Duke 390
  • Honda Monkey
  • Honda Scoopy
  • KTM Duke 200

Xe Tay Ga Phổ Biến Việt Nam

  • Honda Vision
  • Yamaha Janus
  • Honda Winner X
  • Honda Scoopy
  • Honda ADV 150
  • Honda Air Blade
  • Yamaha NVX
  • Honda Vario 150
  • Yamaha FreeGo
  • Honda Beat
  • Honda CT125
  • Honda Vario 125

Xe Máy Thể Thao Phổ Biến ở Việt Nam

  • Yamaha YZF R15
  • Kawasaki Ninja 250
  • KTM RC 390
  • Kawasaki Ninja ZX-25R
  • Yamaha YZF R1
  • Honda CBR500R
  • Kawasaki Ninja ZX-6R
  • Suzuki Gixxer SF 250
  • Benelli TNT 15
  • BMW S 1000RR
  • Honda CBR1000RR-R
  • Benelli TNT 600

Xe Máy Cruiser Phổ Biến Việt Nam

  • Benelli 502C
  • BMW R 18
  • BMW R 18 Classic
  • Harley Davidson Iron 883
  • Harley Davidson Forty Eight
  • Harley Davidson Fat Bob
  • Harley Davidson Fat Boy
  • Harley Davidson Roadster
  • Harley Davidson Softail Slim
  • Royal Enfield Bullet 500
  • Royal Enfield Classic 500
  • Triumph Street Scrambler

Mô Hình Của Các Hãng Xe Máy Khác Nhau

  • Honda Wave RSX FI 110
  • Yamaha Mio M3 125
  • BMW F 850
  • Suzuki Satria F150
  • Harley Davidson Street Rod
  • Peugeot Citystar 200i
  • SYM Attila Venus 125i
  • Triumph Tiger Explorer
  • Benelli Leoncino 500
  • Piaggio Medley 150 I-Get
  • KTM RC 250
  • Royal Enfield Continental GT 650

Các Loại Xe Máy

  • Xe Máy Adventure Touring
  • Xe Máy Cafe Racer
  • Xe Máy Cruiser
  • Xe Máy Thể Thao Kép
  • Xe Máy Moped
  • Xe Máy Địa Hình
  • Xe Tay Ga
  • Xe Côn Tay
  • Xe Máy Đường Phố
  • Xe Máy Du Lịch
  • Siêu Mô Tô
  • Xe Máy Điện
  • Xe Tay Ga Yamaha
  • Xe Tay Ga Honda
  • Xe Côn Tay Honda
  • Xe Côn Tay Yamaha
  • Xe Adventure 150cc
  • Xe Cafe Racer 150cc
  • Xe Cafe Racer Yamaha
  • Xe Cruiser 150cc
Trang chủXe máyKawasakiKawasaki Z1000

Từ khóa » Thông Số Chi Tiết Z1000