Giá Xe Kawasaki Z1000 2022 - Đánh Giá, Thông Số Kỹ Thuật, Hình ...
Có thể bạn quan tâm
Sport Loại | 1043cc Dung tích | 140 hp Công suất tối đa | Electric Bắt đầu các tùy chọn |
Bảng giá (mẫu xe) Kawasaki Z1000
On Sale 2021 | - L- 2021 Kawasaki Z1000 Standard
553,968 Triệu
40,07 Triệu /thángSo sánh Tính toán Xem mẫu xe
Tin tức Kawasaki Z1000
Yamaha MT-10 SP và Kawasaki Z1000: Mẫu mô tô nào được săn đón nhất?
Joumet14.11.2022Chi phí hàng ngày khi mua xe Kawasaki Z1000 có thực sự đắt đỏ như nhiều người nghĩ?
Jackchan24.09.2022Những điểm nhấn về công nghệ trên Kawasaki Z1000
Jackchan12.09.2022Kawasaki Z1000 và những câu hỏi thường gặp
Jackchan04.09.2022Chi phí bảo trì Kawasaki Z1000 liệu có đắt đỏ như lời đồn?
Frank Lai29.08.2022Trang bị khối động cơ cũ, Kawasaki Z1000 thế hệ mới vẫn cho khả năng tiết kiệm xăng đáng nể
Ryan15.08.2022
Hình Ảnh Kawasaki Z1000
Xe máy Kawasaki Z1000 2024 có 34 ảnh và ảnh màu, trong đó có 27 ảnh ngoại thất, 7 ảnh màu Kawasaki Z1000 và các ảnh khác. Kiểm tra động cơ, thiết bị đo, đèn pha, mặt bên ..., gương, đuôi xe, đèn hậu, ghế ngồi, ống xả, bình xăng, bàn đạp, mâm, lốp, má phanh, tay nắm cho xe máy Kawasaki Z1000 2024 mới nhất tại đây. Ngoại thất Màu sắc 1 / 12 Xem thêmThông Số kỹ Thuật Kawasaki Z1000
LoạiSport | Công suất tối đa140 hp | Số bước4-Stroke | Bắt đầu các tùy chọnElectric | Bảng điều khiển dụng cụDigital | ABSTidak |
Ưu & Nhược điểm Kawasaki Z1000
Ưu điểmThiết kế naked bike hiện đại được nhiều người dùng Việt ưa chuộng
Trọng lượng xe lớn giúp xe vận hành đầm chắc khi đi ở tốc độ cao
Trang bị hiện đại với hệ thống chiếu sáng LED, phuộc Showa và phanh Brembo cao cấp
Sở hữu phanh an toàn ABS
Giá thành cạnh tranh
Nhược điểmKhông được trang bị nhiều công nghệ điện tử hỗ trợ như các xe cùng phân khúc
Xe khá nặng, yên cao nên người dùng có có thể lực tốt để có thể vận hành xe dễ dàng
Đánh giá Kawasaki Z1000
- Sơ lược
Kawasaki Z1000 là chiếc xe phân khối lớn thuộc dòng naked bike nổi tiếng được người dùng Việt Nam ưa chuộng. Với mức giá gần 400 triệu, lại sở hữu thiết kế đẳng cấp cùng công nghệ ABS tiên tiến, chắc chắn đây là một chiếc xe xứng đáng để được sở hữu. Mẫu xe này được giới thiệu ở thị trường Việt Nam dưới 2 phiên bản: Z1000 2022R và Z1000R 2022. Cả hai phiên bản này chỉ có 1 tùy chọn màu sắc là Xám Xanh.
Trên phiên bản 2022, Kawasaki Z1000 đời mới hầu như không có quá nhiều tay đổi so với phiên bản cũ, xe chỉ được nâng cấp ở màu sắc và tem xe. Theo đó Kawasaki Z1000 2022 tại Việt Nam sẽ chỉ được bán ra với một tùy chọn màu duy nhất là Xám Xanh.
Nhìn chung, Kawasaki tiếp tục thừa hưởng các trang bị quen thuộc từ Z1000 2020.
Giá bán lẽ đề xuất cho các bản hiện có của Kawasaki Z1000
Mẫu xe
Giá đề xuất
Giá lăn bánh tạm tính
Kawasaki Z1000 2022
425.000.000
450.316.000
Kawasaki Z1000R 2022
478.000.000
505.966.000
Giá bán tham khảo, (giá thực tế tùy thuộc vào chính sách của từng đại ý cụ thể)
Thông số kĩ thuật
Thông số kỹ thuật xe Kawasaki Z1000
Kích thước
2.045 x 790 x 1.055 mm
Độ cao gầm xe
125 mm
Chiều cao yên xe
815 mm
Trọng lượng
221 kg
Dung tích bình xăng
17 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu
6 lít/100km
Kích thước lốp trước/sau
Trước: 120/70ZR17M /C (58W) Sau: 190/50ZR17M /C (73W)
Loại động cơ
4 thì, 4 xy-lanh, DOHC, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xylanh
1.043 cc
Tỷ số nén
11,8 : 1
Hệ thống khởi động
Điện
Công suất
140 mã lực tại tua máy 10.000 vòng/phút
Mômen xoắn
111 Nm tại tua máy 7.300 vòng/phút
Hộp số
6 cấp
- Ngoại thất
a) Thiết kế phía trước
Phía trước là cụm đèn pha đôi hình cặp mắt sắc gọn cùng đèn báo rẽ được bố trí độc lập, gọn gàng ở hai bên, mỏng và đẹp hơn trước nhờ công nghệ chiếc sáng LED. Màu xanh nước biển nổi bật ở ốp mặt trên đầu và các điểm nhấn bên thân. Các đường nét cơ bắp vẫn được giữ nét truyền thống với bình xăng nhô cao, thiết kế góc cạnh.
b) Cấu hình hai bên thân xe và lốp
Đặc trưng đầy mạnh mẽ với những đường cong cùng nhiều góc cạnh được kết hợp một cách tinh tế đến đẹp mắt vốn được đánh giá rất cao Z1000 . Về mặt thiết kế, Kawasaki Z1000 2022 vẫn giữ nguyên thiết kế đỉnh cao đã từng là một sự đột phá từ phiên bản 2015 với các đường nét mạnh mẽ cắt xẻ theo đúng chất "Z" nhà Kawasaki. Z1000 2022 sở hữu kích thước không đổi với chiều dài tổng thể 2.045 mm, chiều rộng 790 mm, chiều cao 1.055 mm, chiều cao yên 815 mm và trọng lượng không tải 221 kg.
Với các chi tiết như cụm đèn pha dữ tợn, bình xăng gồ cao, yên xe cách điệu chữ Z kiểu cách cho đến cặp pô đôi đặc trưng và điểm đặc biệt là sử dụng khung xe và ốc máy được sơn đen đồng phong cách với thân xe đã tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Trang bị an toàn trên Kawasaki Z1000 là hệ thống phanh đĩa kép trước có đường kính 310mm, cặp heo dầu 4 piston và phanh đĩa đơn sau có đường kích 250 mm. Ngoài ra còn có hệ thống chống bó cứng phanh ABS trang bị tiêu chuẩn ở cả 2 phiên bản. Kawasaki Z1000 đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.
c) Đuôi xe
Đèn đuôi Kawasaki Z1000 phía sau không thay đổi, vẫn giữ đèn LED và xi-nhan rời khá nhỏ gọn. Tuy nhiên xi-nhan rời của Z1000 ở cả trước và sau đã được thiết kế lại nhỏ gọn hơn so với phiên bản trước đó.
- Nội thất
a) Bảng điều khiển Xe
Bảng đồng hồ điện tử Z1000 2022 giờ đây được bổ sung thêm chế độ hiển thị số đang gài, giúp những tay lái mới biết đang chạy số nào, tránh hiện tượng dồn số.
Bảng đồng hồ trên Z1000 vẫn tương tự đời cũ, được chia 2 phần: phần trên hiển thị vòng tua, phần dưới là màn hình LCD. Đồng hồ này không hiện đại bằng đồng hồ trên Honda CB1000R nhưng được đánh giá là trực quan và dễ nhìn hơn
b)Tay lái: Thiết kế rộng, tránh va đập
Hệ thống tay lái thiết kế rộng rãi, tăng khả năng quan sát trên những tuyến đường rộng, các tính đồ phượt sẽ rất thích kiểu tay lái có thiết kế như Kawasaki Z1000
- Tính năng
a) Đèn chiếu sáng phía trước
Kawasaki Z1000 được trang bị bộ tem mới, cặp đèn xi-nhan phía trước và sau nay đã có kiểu dáng mới và được sử dụng công nghệ LED hoàn toàn (bản 2017 là bóng đèn halogen), đây là một bước cải tiến đáng kể từ Kawasaki trên mẫu xe này.
Phiên bản Z1000R 2022 có thêm màu đen – vàng Neon. Đèn xi-nhan được sử dụng công nghệ LED có thiết kế bắt mắt hơn. Kawasaki Z1000 2022 thiết kế đầu đèn theo phong cách Sugomi dữ dằn với chóa đèn được sơn khói trông ngầu hơn. Hệ thống đèn trước sử dụng full LED chiếu sáng giúp tăng khả năng đi đêm.
Cụm đèn Z1000 có kiểu dáng rất đẹp, sắc xảo và "hung dữ" như một vị tướng
b) Tính tiện nghi và công nghệ :
Nói tới Z1000 như một mẫu xe lớn nhất trong dòng Z. Chúng ta có được mẫu xe mang một thiết kế khá đầy đặn, cứng cáp, dũng mãnh.
c)Nắp bình xăng tiện lợi
Bình xăng Z1000 2022 có dung tích 17 lít được thiết kế nhô cao, hướng về phái trước. So với thế hệ đầu, Z1000 mới 2022 đã tăng thêm 2 lít dung tích để phục vụ những biker thích đi đường trường. Thiết kế bình xăng này giúp làm điểm tựa cho người lái khi cần hạ thấp người để tăng tốc. Trên bản tiêu chuẩn, bình xăng được sơn đen mờ toàn bộ trong khi phiên bản R có sọc màu xanh chạy dọc bình xăng..
d) Thoải mái khi đi xe
Yên xe
Yên xe cách điệu chữ Z rất đặc trung của hãng Kawasaki Z1000, với lợi thế yên cao người ngồi phía sau rất dễ quan sát, thoải mái khi trải nghiệm dòng xe này
- Động cơ và hiệu suất
a) Động cơ
Kawasaki Z1000 vẫn giữ nguyên khối động cơ DOHC, dung tích 1.043 cc, công suất 140 mã lực tại 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn 111 Nm tại 7.300 vòng/phút. Tuy nhiên các chuyên gia của hãng đã hiệu chỉnh lại ECU giúp xe đạt chuẩn về khí thải Euro 4 cũng như để động cơ vận hành mượt mà trơn tru hơn.
-
Hệ thống nồi chống trượt Assist And Slipper Clutch được trang bị trên xe giúp giảm thiểu tình trạng nhảy bánh, trượt bánh khi vào cua hoặc chuyển số gấp.
-
Z1000R được trang bị van tiết lưu kép được điều khiển tự động bằng hệ thống ECU đảm bảo hoạt động tuyến tính và nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ.
-
Bên cạnh đó tính năng tiết kiệm nhiên liệu ECO cũng được bổ sung cho Z1000 2021 giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn cho những chuyến dạo mát, hoặc di chuyển trong đô thị.
Xe còn được sử dụng hệ thống điều khiển bướm ga điện tử. Với hệ thống hút gió thay đổi và hệ thống điều khiển ECU nâng cấp trên các phiên bản xe mới mạnh hơn, tăng tốc tốt hơn và vận hành êm ái hơn cùng hộp số 6 cấp nhẹ nhàng.
b) Ống xả
Kawasaki Z1000 trang bị hệ thống ống xả bằng thép không gỉ tương tự bản cũ. Gắp đôi đa liên kết được bố trí phía sau giúp xe tăng độ ổn định khi vào cua. Hành trình có hành trình 135 mm, phuộc sau monoshock cả 2 đều có thể tùy chỉnh được theo mục đích của người dùng.
c)Hệ thống phuộc
Ngoài ra Z1000 còn được trang bị hệ thống phuộc trước trước Showa SFF-BP 41 mm (Separate Function Fork-Big Piston’s), phuộc sau Ohlins S46DR1S dạng liên kết ngang.
Thiết kế này giúp phân bổ trọng lượng tập trung và giảm thiểu khối lượng, nhiệt độ từ động cơ đến bộ phanh từ đó tăng khả năng cân bằng và độ linh hoạt đáng kể.
c)Mức tiêu thụ nhiên liệu
Kawasaki Z1000 chạy được bao nhiêu km 1 lít xăng là câu hỏi được rất nhiều người đặt ra trước khi quyết định mua xe này. Bình xăng được tăng dung tích từ 15 lít trên Z1000 lên 19 lít để phù hợp với mục đích đi xa. Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của mẫu xe này là 6,2 lít/100 km. Tương đương với khoảng 1 lít/16km. Khi đổ đầy bình xăng, xe có thể chạy quãng đường 327 km. Nhà sản xuất khuyến cáo nên sử dụng xăng A95 để xe đạt hiệu suất cao nhất.
-
- Tổng kết
Thị trường mô tô phân khối lớn nói chung và xe nkaed bike nói riêng đang rất sôi động với sự tham gia của nhiều thương hiệu và mẫu xe đáng giá. để chọn được chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu, cần cân nhắc đến những yếu tố như: ngân sách, thương hiệu, sức mạnh động cơ, thiết kế và sở thích. Tuy nhiên, so với những đối thủ cùng phân khúc và cùng mức giá, Kawasaki Z1000 là một lựa chọn tốt.
Màu sắc Kawasaki Z1000
Bạn thích xe Kawasaki Z1000 màu nào? Kawasaki Z1000 2024 có tổng cộng 1 màu tùy chọn tại Việt Nam: Hitam.
Hitam
Xem thêmLoại xe cạnh tranh Kawasaki Z1000
Kawasaki Z1000 cạnh tranh với Honda Africa Twin, Kawasaki Ninja ZX-6R.
- HondaHonda Africa Twin
589,99 Triệu
Xem dòng xe - KawasakiKawasaki Ninja ZX-6R
503,174 Triệu
Xem dòng xe
So Sánh Kawasaki Z1000
- Kawasaki Z1000 553,968 Triệu VS Honda Africa Twin 589,99 Triệu Z1000 vs Africa Twin
- Kawasaki Z1000 553,968 Triệu VS Kawasaki Ninja ZX-6R 503,174 Triệu Z1000 vs Ninja ZX-6R
Các mẫu xe máy đề xuất
Phổ biến Mới nhất Mô hình xe máy Kawasaki Cập Nhật Nóng HondaHonda Vision34,943 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Honda Vision Standard
58,571 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Yamaha XSR 155 Standard
28 - 31,9 Triệu
Xem dòng xe3 mẫu xe
- Yamaha Janus Limited 2022
- Yamaha Janus Standard 2022
- Yamaha Janus Premium 2022
51,27 - 55,079 Triệu
Xem dòng xe4 mẫu xe
- 2021 Kawasaki W175 Cafe
- 2021 Kawasaki W175 SE Black Style
- 2021 Kawasaki W175 Standard
- Kawasaki W175 SE
50,06 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Honda Winner X Standard
46,397 - 186,99 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- 2021 Honda CB150R Streetfire Standard
- Honda CB150R Streetfire Special Edition Racing Red
56,032 - 71,29 Triệu
Xem dòng xe9 mẫu xe
- 2021 Honda CBR150R ABS
- 2021 Honda CBR150R MotoGP Edition ABS
- 2021 Honda CBR150R Racing Red ABS
- 2021 Honda CBR150R Racing Red Standard
- 2021 Honda CBR150R Standard
- Honda CBR150R MotoGP Edition
- Honda CBR150R Racing Red
- Honda CBR150R STD
- Honda CBR150R STD ABS
158,571 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 KTM Duke 390 Standard
32,254 - 33,524 Triệu
Xem dòng xe4 mẫu xe
- 2021 Honda Scoopy Fashion
- 2021 Honda Scoopy Prestige
- 2021 Honda Scoopy Sporty
- 2021 Honda Scoopy Stylish
553,968 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Kawasaki Z1000 Standard
39,238 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Honda Vario 150 Standard
32,254 - 33,524 Triệu
Xem dòng xe4 mẫu xe
- 2021 Honda Scoopy Fashion
- 2021 Honda Scoopy Prestige
- 2021 Honda Scoopy Sporty
- 2021 Honda Scoopy Stylish
28 - 31,9 Triệu
Xem dòng xe3 mẫu xe
- Yamaha Janus Limited 2022
- Yamaha Janus Standard 2022
- Yamaha Janus Premium 2022
41,99 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Honda Air Blade Standard
28,476 - 29,238 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- 2021 Honda Genio CBS
- 2021 Honda Genio CBS-ISS
Đang cập nhật
Xem dòng xe1 mẫu xe
- Honda MSX 125 Standard 2022
57,27 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- Yamaha YZF R15 Standard
156,905 - 191 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R ABS SE
- 2021 Kawasaki Ninja ZX-25R Standard
31,032 - 37,238 Triệu
Xem dòng xe3 mẫu xe
- 2021 Yamaha FreeGo S
- 2021 Yamaha FreeGo S ABS
- 2021 Yamaha FreeGo Standard
48,952 - 54,667 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- 2021 Honda PCX160 ABS
- 2021 Honda PCX160 CBS
592,063 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Kawasaki Versys 1000 Standard
780,952 - 825,396 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- 2021 Kawasaki Ninja ZX10-R SE
- 2021 Kawasaki Ninja ZX10-R Standard
1,206 - 1,299 Tỷ
Xem dòng xe2 mẫu xe
- 2021 Kawasaki Ninja H2 Standard
- Kawasaki Ninja H2 Carbon
Đang cập nhật
Xem dòng xe1 mẫu xe
- Kawasaki Ninja H2SX Standard
503,174 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Kawasaki Ninja ZX-6R ABS
46,8 - 51,9 Triệu
Xem dòng xe5 mẫu xe
- Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản đặc biệt
- Yamaha Grande Blue Core Hybrid Phiên bản giới hạn
- Yamaha Grande phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới
- Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoàn toàn mới
- Yamaha Grande phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới
38,5 - 39 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- Yamaha Latte PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN
- Yamaha Latte PHIÊN BẢN GIỚI HẠN
19,1 - 22,1 Triệu
Xem dòng xe3 mẫu xe
- Yamaha Sirius phiên bản Phanh cơ màu mới
- Yamaha Sirius phiên bản Phanh đĩa màu mới
- Yamaha Sirius phiên bản RC Vành Đúc màu mới
44,8 - 45,8 Triệu
Xem dòng xe3 mẫu xe
- Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN RC 2023
- Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN 2023
- Yamaha Exciter 150 PHIÊN BẢN GIỚI HẠN MÀU MỚI 2023
421,935 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- BMW S 1000 R 2022
52,24 - 53,5 Triệu
Xem dòng xe2 mẫu xe
- Yamaha NVX 155 II
- Yamaha NVX 155 I
Đang cập nhật
Xem dòng xe1 mẫu xe
- Honda MSX 125 Standard 2022
45,2 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- Yamaha Nozza Grande Standard 2022
28 - 31,9 Triệu
Xem dòng xe3 mẫu xe
- Yamaha Janus Limited 2022
- Yamaha Janus Standard 2022
- Yamaha Janus Premium 2022
140 Triệu
Xem dòng xe1 mẫu xe
- 2021 Honda CB300R Standard
Câu hỏi thường gặp về Kawasaki Z1000
Giá xe máy Kawasaki Z1000 2022 là bao nhiêu?
Giá lăn bánh của Kawasaki Z1000 2022 mới nhất tại Việt Nam là 553,96 Triệu - 553,96 Triệu, để biết tổng giá cập bến cụ thể, vui lòng tham khảo chương trình khuyến mãi của Kawasaki Z1000.
Kawasaki Z1000 có những mẫu xe nào?
Kawasaki Z1000 đã ra mắt các mẫu xe này tại thị trường Việt Nam: 2021 Kawasaki Z1000 Standard.
Đối thủ của Kawasaki Z1000 là gì?
Đối thủ của xe máy Kawasaki Z1000 là ....
Hãng Xe máy phổ biến ở Việt Nam
HondaPiaggioSuzukiSYMYamahaBenelliKTMKawasakiDucatiXem thêmHãng Xe Máy Hơi Liên Quan ở Việt Nam
- Xe Máy Harley Davidson
- Xe Máy Triumph
- Xe Máy Kymco
- Xe Máy Royal Enfield
- Xe Máy Peugeot
- Xe Máy BMW
- Xe Máy Suzuki
- Xe Máy Honda
- Xe Máy Yamaha
- Xe Máy Piaggio
- Xe Máy Kawasaki
- Xe Máy Ducati
Xe Máy Phổ Biến Việt Nam
- Yamaha XSR 155
- Honda Vision
- Kawasaki W175
- Yamaha Janus
- Honda CB150R
- Honda CBR150R
- Honda Winner X
- Kawasaki Z1000
- KTM Duke 390
- Honda Monkey
- Honda Scoopy
- KTM Duke 200
Xe Tay Ga Phổ Biến Việt Nam
- Honda Vision
- Yamaha Janus
- Honda Winner X
- Honda Scoopy
- Honda ADV 150
- Honda Air Blade
- Yamaha NVX
- Honda Vario 150
- Yamaha FreeGo
- Honda Beat
- Honda CT125
- Honda Vario 125
Xe Máy Thể Thao Phổ Biến ở Việt Nam
- Yamaha YZF R15
- Kawasaki Ninja 250
- KTM RC 390
- Kawasaki Ninja ZX-25R
- Yamaha YZF R1
- Honda CBR500R
- Kawasaki Ninja ZX-6R
- Suzuki Gixxer SF 250
- Benelli TNT 15
- BMW S 1000RR
- Honda CBR1000RR-R
- Benelli TNT 600
Xe Máy Cruiser Phổ Biến Việt Nam
- Benelli 502C
- BMW R 18
- BMW R 18 Classic
- Harley Davidson Iron 883
- Harley Davidson Forty Eight
- Harley Davidson Fat Bob
- Harley Davidson Fat Boy
- Harley Davidson Roadster
- Harley Davidson Softail Slim
- Royal Enfield Bullet 500
- Royal Enfield Classic 500
- Triumph Street Scrambler
Mô Hình Của Các Hãng Xe Máy Khác Nhau
- Honda Wave RSX FI 110
- Yamaha Mio M3 125
- BMW F 850
- Suzuki Satria F150
- Harley Davidson Street Rod
- Peugeot Citystar 200i
- SYM Attila Venus 125i
- Triumph Tiger Explorer
- Benelli Leoncino 500
- Piaggio Medley 150 I-Get
- KTM RC 250
- Royal Enfield Continental GT 650
Các Loại Xe Máy
- Xe Máy Adventure Touring
- Xe Máy Cafe Racer
- Xe Máy Cruiser
- Xe Máy Thể Thao Kép
- Xe Máy Moped
- Xe Máy Địa Hình
- Xe Tay Ga
- Xe Côn Tay
- Xe Máy Đường Phố
- Xe Máy Du Lịch
- Siêu Mô Tô
- Xe Máy Điện
- Xe Tay Ga Yamaha
- Xe Tay Ga Honda
- Xe Côn Tay Honda
- Xe Côn Tay Yamaha
- Xe Adventure 150cc
- Xe Cafe Racer 150cc
- Xe Cafe Racer Yamaha
- Xe Cruiser 150cc
Từ khóa » Thông Số Chi Tiết Z1000
-
2019 KAWASAKI Z1000 (Water-cooled) Đặc điểm Kĩ Thuật
-
Thông Số Kỹ Thuật Kèm Giá Bán Xe Kawasaki Z1000 - Baamboo
-
Thông Số Z1000 2020 – Cập Nhật Giá Kawasaki Z1000
-
KAWASAKI Z1000 ABS
-
2022 Z1000R Edition ABS XE MÔ TÔ | Kawasaki Motors Vietnam Inc.
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Kawasaki Z1000 2018 Và Giá Bán Mới Nhất
-
Đánh Giá Kawasaki Z1000 2019 Về Giá Bán Và Thông Số Kỹ Thuật Chi ...
-
Thông Số KAWASAKI Z 1000 - Cấu Hình Xe Môtô - Thông Số Chi Tiết
-
Đánh Giá Kawasaki Z1000 2020 Về Giá Bán Và Thông Số Kỹ Thuật Chi ...
-
Giá Xe Kawasaki Z1000 2022 Và Thông Tin Mới Nhất
-
Giá Xe Z1000 2022 | Xe Mô Tô Kawasaki Z1000 Mới Nhất 2022
-
Thông Số Kawasaki Z1000 - Giá Z1000 2020 - Xe Tay Côn
-
Thông Tin Chi Tiết Và Giá Xe Kawasaki Z1000 2022 Mới Nhất - Bắc Ninh