Giá Xe Kia Seltos 2022 Và ưu đãi Mới Nhất Hiện Nay
Có thể bạn quan tâm
Gia nhập thị trường Việt Nam từ ngày 22/7/2020, mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ Kia Seltos nhận về sự phản hồi tích cực từ khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt và nhiều trang bị tiện nghi. Trong năm 2023, đã có 9.663 chiếc Kia Seltos bán ra, phần nào cho thấy sức hút của xe tại thị trường Việt Nam.
Kia Seltos bản mới nhất ra mắt Việt Nam vào tháng 3/2024
Vậy xe Kia Seltos 2024 có giá bao nhiêu? Giá xe Kia Seltos lăn bánh cụ thể như thế nào? Mời độc giả cùng Tinxe.vn tìm hiểu trong bài viết sau.
Giá niêm yết và lăn bánh Kia Seltos 2024
Kia Seltos tại Việt Nam hiện có tổng cộng 7 phiên bản, bao gồm 1.5 AT, 1.5 Deluxe, 1.5 Luxury, 1.5 Premium, 1.5 Turbo Luxury, 1.5 Turbo GT-Line và 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt. Trong đó, giá xe Kia Seltos thấp nhất là 599 triệu cho bản 1.5 AT. Giá Seltos 1.5 Deluxe được niêm yết ở mức 639 triệu đồng và bản 1.5 Luxury là 699 triệu đồng. Trong khi đó, con số tương ứng của bản 1.5 Premium và 1.5 Turbo Luxury là 749 triệu đồng. Giá Seltos 1.5 Turbo GT-Line được công bố là 799 triệu đồng và 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt là 839 triệu đồng. Giá Seltos lăn bánh tạm tính dao động từ 662 - 962 triệu đồng, tùy phiên bản và tỉnh, thành đăng ký.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh, thành khác | ||
Kia Seltos 1.5 AT | 599.000.000 | 693.260.700 | 681.280.700 | 662.280.700 |
Kia Seltos 1.5 Deluxe | 639.000.000 | 738.060.700 | 725.280.700 | 706.280.700 |
Kia Seltos 1.5 Luxury | 699.000.000 | 805.260.700 | 791.280.700 | 772.280.700 |
Kia Seltos 1.5 Premium | 749.000.000 | 861.260.700 | 846.280.700 | 827.280.700 |
Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury | 749.000.000 | 861.260.700 | 846.280.700 | 827.280.700 |
Kia Seltos 1.5 Turbo GT-Line | 799.000.000 | 917.260.700 | 901.280.700 | 882.280.700 |
Kia Seltos 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt | 839.000.000 | 962.060.700 | 945.280.700 | 926.280.700 |
Chi tiết giá xe Kia Seltos 2024, giá lăn bánh Seltos tạm tính (đơn vị: đồng)
.
Có thể bạn quan tâm: Chi phí bảo dưỡng Kia Seltos Hướng dẫn trả góp Kia Seltos Lựa chọn màu xe Kia Seltos Có nên mua Kia SeltosKhuyến mãi mới nhất của Kia Seltos
Từ ngày 1/9 đến hết ngày 30/11/2024, Kia Seltos sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ theo chính sách của Nhà nước dành cho xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Để biết thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi của Seltos 2024, các bạn nên liên hệ với các đại lý Kia trên toàn quốc.
>>> Xem thêm: Quy trình mua xe trả góp, cách tính lãi suất và những điều cần lưu ý
So sánh giá xe Kia Seltos với các đối thủ cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc SUV đô thị cỡ nhỏ, phù hợp với đường phố đông đúc như ở nước ta hiện nay, Kia Seltos là đối thủ đáng gờm của Hyundai Creta, Toyota Yaris Cross, Mitsubishi Xforce và Honda HR-V.
Kia Seltos 2024 là một trong những mẫu SUV cỡ B rẻ nhất tại Việt Nam
So với Hyundai Creta và Mitsubishi Xforce bản tiêu chuẩn, giá Kia Seltos 1.5 AT có giá giống hệt, đều là 599 triệu đồng. Ở bản cao cấp nhất, giá xe Seltos hiện cao hơn Hyundai Creta (699 triệu đồng) và Mitsubishi Xforce (680 triệu đồng). Nếu so với Toyota Yaris Cross và Honda HR-V, Kia Seltos có nhiều lợi thế về giá. SUV hạng B của Honda có mức giá từ 699 - 871 triệu, đắt hơn cả trăm triệu so với giá xe Kia Seltos. Con số tương ứng ủa Toyota Yaris Cross là từ 650 - 765 triệu đồng.
Tổng quan về Kia Seltos 2024
Bảng thông số kỹ thuật Kia Seltos 2024
Hạng mục | 1.5 AT | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line | 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.365 x 1.800 x 1.645 | 4.365 x 1.800 x 1.645 | 4.365 x 1.800 x 1.645 | 4.365 x 1.800 x 1.645 | 4.365 x 1.800 x 1.645 | 4.365 x 1.800 x 1.645 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | 2.610 | 2.610 | 2.610 | 2.610 | 2.610 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 | 190 | ||
Bán kính quay vòng (m) | 5,3 | 5,3 | 5,3 | 5,3 | 5,3 | 5,3 | ||
Vành la-zăng (inch) | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 18 | ||
Kích cỡ lốp | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 | 215/60 R17 | - | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Bảng thông số cơ bản của Kia Seltos 2024
Ở phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, Kia Seltos đã tăng nhẹ về mặt kích thước. Cụ thể, xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.365 x 1.800 x 1.645 mm và chiều dài cơ sở 2.610 mm. So với phiên bản cũ, xe dài hơn 50 mm trong khi những kích thước còn lại giữ nguyên. Bên cạnh đó, xe còn có khoảng sáng gầm 190 mm và bán kính vòng quay 5,3 m, giúp việc di chuyển, xoay xở trong đô thị linh hoạt, dễ dàng hơn.
Kia Seltos 2024 được tăng chiều dài so với trước
Tương tự phiên bản cũ, Kia Seltos 2024 cũng dùng hệ thống treo MacPherson phía trước và hệ thống treo sau dạng thanh cân bằng phía sau. Đi kèm với đó là vành hợp kim 17 inch mới, nằm trong bộ lốp có thông số 215/60R17 ở phần lớn các phiên bản. Riêng bản cao cấp nhất sẽ dùng vành 18 inch.
Trang bị ngoại thất của Kia Seltos 2024
Hạng mục | 1.5 AT | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line | 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt |
Đèn pha | Halogen | Halogen projector | LED | LED | LED | LED | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Đèn pha chiếu sáng tự động HBA | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |
Đèn định vị ban ngày | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen projector | LED projector | LED projector | LED | LED | |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED | LED | LED | LED | |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Baga nóc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cửa cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Kia Seltos 2024 là một trong những mẫu SUV cỡ B có ngoại hình nổi bật và bắt mắt nhất phân khúc SUV hạng B. Điều này không có gì lạ vì đây vốn là truyền thống của các mẫu xe Hàn Quốc.
Ở phiên bản 2024, Seltos đã được cải tiến đáng kể về mặt ngoại hình. Nhờ ngôn ngữ thiết kế mới nhất, tương tự các người anh em cùng thương hiệu như Carnival, Sorento hay Morning, Kia Seltos 2024 trông càng hiện đại và thời trang hơn.
Kia Seltos 2024 sở hữu thiết kế ngoại thất khá đẹp mắt
Phần lớn những cải tiến về mặt thiết kế của Kia Seltos 2024 đều nằm ở khu vực đầu xe. Tại đây, xe được trang bị lưới tản nhiệt, cụm đèn pha và dải đèn LED định vị ban ngày kiêm đèn báo rẽ mới. Đèn LED định vị ban ngày này lấy cảm hứng thiết kế từ bản đồ sao. Tùy theo phiên bản, xe sẽ có lựa chọn đèn LED hoặc Halogen với tính năng tự động bật/tắt đèn pha. Đèn sương mù trước của xe vẫn được đặt dọc trong khe gió nằm ở hai góc cản trước.
Nhìn từ bên sườn, SUV hạng B Kia Seltos trông khá thanh thoát với những đường dập nổi nhẹ, đường viền crôm chạy từ chân gương chiếu hậu dọc theo đường chân kính cửa xe thẳng về phía trụ C. Ngoài ra, khách hàng còn có thể lựa chọn nóc sơn màu tương phản với thân xe nếu muốn sở hữu một mẫu SUV thời trang hơn. Gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện và tích hợp báo rẽ là trang bị tiêu chuẩn của mẫu xe này.
Phần đuôi xe Kia Seltos cũng rất ấn tượng với cụm đèn hậu mới nối liền với nhau, lấy cảm hứng thiết kế từ bản đồ sao, tương tự đèn LED định vị ban ngày. Đèn hậu của xe sẽ dùng bóng Halogen hoặc LED, tùy theo phiên bản.
Đèn hậu mới là điểm nhấn của Kia Seltos 2024 ở khu vực phía sau
Màu sắc của Kia Seltos 2024
Kia Seltos mới có tổng cộng 12 màu sắc, bao gồm xanh rêu, cam, đen, đỏ, trắng, vàng, xám, xanh dương, cam đen, đỏ đen, trắng đen và vàng đen.
Kia Seltos 2024 màu đỏ
Kia Seltos 2024 màu cam
Kia Seltos 2024 màu xanh rêu
Kia Seltos 2024 màu vàng
Kia Seltos 2024 màu trắng
Kia Seltos 2024 màu đen
Kia Seltos 2024 màu xanh
Kia Seltos 2024 màu xám
Kia Seltos 2024 màu đỏ đen
Kia Seltos 2024 màu vàng đen
Kia Seltos 2024 màu trắng đen
Kia Seltos 2024 màu cam đen
Trang bị nội thất của Kia Seltos 2024
Hạng mục | 1.5 AT | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line | 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da | Da | Da (màu nâu) | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Không | Có | Có | Có | Có | |
Làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Vô lăng | Bọc urethane | Bọc urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Bảng đồng hồ | Analog | Analog | Analog | Analog | Analog | Kỹ thuật số | |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 4,2 inch | 4,2 inch | 4,2 inch | 4,2 inch | 10,25 inch | |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 10,25 inch | Cảm ứng 10,25 inch | Cảm ứng 10,25 inch | Cảm ứng 10,25 inch | Cảm ứng 10,25 inch | |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | |
Tính năng Kia Connect | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | |
Lọc không khí | Không | Không | Không | Không | Không | Có | |
Cửa gió dành cho hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không | Không | Toàn cảnh Panorama | |
Đèn viền trang trí nội thất | Không | Không | Không | Không | Không | Có | |
Rèm che nắng phía sau | Không | Không | Không | Không | Không | Có | |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chiều dài cơ sở của Kia Seltos 2024 vẫn giữ ở mức 2.610 mm, tương đương một số đối thủ khác trong cùng phân khúc và đem lại không gian nội thất khá thoải mái, rộng rãi. Ở phiên bản mới, mẫu xe này đã được nâng cấp nội thất theo hướng hiện đại và công nghệ cao hơn.
Nội thất mới của Kia Seltos 2024
Bản tiêu chuẩn của Kia Seltos 2024 sẽ sở hữu những trang bị tiện nghi như bảng đồng hồ analog với màn hình đa thông tin 4,2 inch, mà hình cảm ứng trung tâm 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây, hệ thống âm thanh 6 loa, khởi động máy từ xa, chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm.
Trong khi đó, các bản cao cấp hơn sẽ dùng màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch, vô lăng/ghế bọc da, lẫy chuyển số sau vô lăng, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, làm mát hàng ghế trước, gương chiếu hậu chống chói tự động, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, sạc điện thoại không dây và tính năng Kia Connect.
Màn hình thông tin giải trí 10,25 inch của Kia Seltos 2024
Đặc biệt hơn, Kia Seltos 2024 còn nằm trong số ít mẫu SUV đô thị hạng B có cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau, tối ưu khả năng làm mát. Khoang hành lý của xe có thể tích tiêu chuẩn 433 lít, nếu muốn thêm không gian thì có thể gập hàng ghế sau.
Kia Seltos 2024 bản cao cấp có ghế trước làm mát
Ở bản cao cấp nhất, Kia Seltos 2024 có thêm những trang bị tiện nghi như ghế bọc da màu nâu, bảng đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, đèn viền trang trí nội thất, rèm che nắng phía sau và điều hòa tự động 2 vùng đi kèm hệ thống lọc không khí.
Động cơ của Kia Seltos 2024
Hạng mục | 1.5 AT | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line | 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt |
Loại động cơ | Smartstream 1.5 | Smartstream 1.5 Turbo | |||||
Số xi-lanh | 4 | 4 | |||||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.5L | 1.5L | |||||
Tăng áp | Không | Có | |||||
Công suất tối đa (mã lực) | 113 | 158 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | 253 | |||||
Hộp số | Tự động biến thiên vô cấp CVT | Tự động ly hợp kép DCT 7 cấp | |||||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | |||||
Chế độ địa hình | Snow, Mud, Sand | Snow, Mud, Sand | |||||
Chế độ lái | Normal, Eco, Sport | Normal, Eco, Sport |
Không chỉ cải tiến ngoại hình và trang bị tiện nghi, Kia Seltos 2024 tại Việt Nam còn được thay đổi cả động cơ. Ở phiên bản cũ, mẫu xe này dùng 2 loại động cơ xăng có dung tích 1.6L và 1.4L. Tuy nhiên, ở phiên bản mới, xe được trang bị 2 loại động cơ mới cùng có dung tích 1.5L.
Đầu tiên là máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 1.5L với công suất tối đa 113 mã lực tại tua máy 6.300 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại tua máy 4.500 vòng/phút ở 4 bản 1.5 AT, 1.5 Deluxe, 1.5 Luxury và 1.5 Premium. Động cơ đi kèm với hộp số biến thiên vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước FWD.
Riêng bản 1.5 Turbo GT-Line dùng động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 1.5L, cho công suất tối đa 158 mã lực tại tua máy 5.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 253 Nm tại tua máy 1.500 - 3.500 vòng/phút. Động cơ đồng hành cùng hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động FWD.
Dù ở phiên bản nào, xe cũng có 3 chế độ lái Normal, Eco, Sport và 3 chế độ đa địa hình Snow, Mud, Sand.
Trang bị an toàn của Kia Seltos 2024
Hạng mục | 1.5 AT | 1.5 Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line | 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Phanh tay điện tử và tự động giữ phanh tạm thời | Chỉnh cơ | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Không | Có | Có | Không | Không | |
Hệ thống điều khiển hành trình thích ứng | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |
Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | Không | Không | Có | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) | Không | Không | Không | Có | Có | Có | |
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) | Không | Không | Không | Không | Có | Có | |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Trang bị an toàn cũng là điểm nhấn của Kia Seltos 2024 mới ra mắt Việt Nam. Khác với phiên bản cũ, mẫu xe này cuối cùng cũng đã được bổ sung các tính năng an toàn chủ động ADAS. Tuy nhiên, các tính năng an toàn này chỉ dành riêng cho bản 1.5 Turbo GT-Line cao cấp nhất.
Các tính năng ADAS của xe gồm có hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo/hỗ trợ giữ làn đường (LKA), cảnh báo/hỗ trợ theo làn (LFA), cảnh báo/hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA), cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) và cảnh báo người lái mất tập trung (DAW).
Ngoài ra, mẫu SUV hạng B này còn có những tính năng an toàn như hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA), hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA), hỗ trợ giới hạn tốc độ và camera lùi. 2 bản thấp sẽ có 2 túi khí trong khi 2 bản cao cấp được trang bị 6 túi khí.
Đánh giá Kia Seltos
Ưu điểm:
- Ngoại hình trẻ trung, thời trang
- Đa dạng phiên bản, mang đến nhiều lựa chọn cho người mua
- Trang bị tiện nghi khá đầy đủ trong phân khúc
- Hệ thống an toàn đa dạng
- Khả năng xoay xở linh hoạt trong đô thị
- Giá bán hợp túi tiền
- Động cơ tăng áp khá mạnh mẽ
- Màu sắc ngoại thất phong phú
Nhược điểm:
- Bản tiêu chuẩn có trang bị nghèo nàn;
- Các tính năng an toàn chủ động ADAS chỉ dành cho bản cao cấp.
Những câu hỏi về Kia Seltos 2024:
Kia Seltos có mấy phiên bản? Hiện tại, Kia Seltos 2024 có 7 phiên bản: 1.5 AT, 1.5 Deluxe, 1.5 Luxury, 1.5 Premium, 1.5 Turbo Luxury, 1.5 Turbo GT-Line và 1.5 Turbo GT-Line Đặc biệt.
Giá niêm yết của xe Seltos là bao nhiêu? Giá xe ô tô Seltos dao động từ 599.000.000 - 839.000.000 đồng, tùy phiên bản.
Kia Seltos có mấy màu? Kia Seltos có 12 màu gồm: xanh rêu, cam, đen, đỏ, trắng, vàng, xám, xanh dương, cam đen, đỏ đen, trắng đen và vàng đen.
Thông tin về kích thước của Kia Seltos? Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.365 x 1.800 x 1.645 mm.
Kết luận
Với hàng loạt ưu điểm như đã kể trên, Kia Seltos 2024 hứa hẹn sẽ tiếp tục gặt hái thành công ở thị trường Việt Nam. Với giá xe Kia Seltos mới nhất chỉ khởi điểm từ 599 triệu đồng, mẫu xe này sẽ là lựa chọn phù hợp cho những gia đình nhỏ hoặc những người mua xe lần đầu.
Lưu ý: Kia Seltos 2024 được hiểu là xe Kia Seltos sản xuất năm 2024, không thể hiện model year của sản phẩm.
Từ khóa » Giá Xe ô Tô Kia Seltos
-
Kia Seltos 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Giá Xe KIA Seltos 2022 & Thông Tin Khuyến Mãi (07/2022)
-
Kia Seltos Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Kia Seltos 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật - Ô Tô
-
Kia Seltos 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Giá Xe Kia Seltos 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Khuyến Mãi Mới ...
-
KIA Seltos: Thông Số, Bảng Giá & Ưu đãi Tháng 07/2022
-
Bảng Giá Lăn Bánh Kia Seltos 2021 Mới Nhất Tháng 04/2022
-
Kia Seltos 2021: Giá Xe, Thông Số & Khuyến Mãi (ALL-NEW)
-
Bảng Giá Xe Kia Seltos Lăn Bánh, Trả Góp Tháng 7/2022 - Oto360
-
Kia Seltos 2022: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe Tháng 07
-
Kia Seltos 2021: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe - XeOTO
-
Kia Seltos 2022 Giá Lăn Bánh, Trả Góp, Khuyến Mãi
-
KIA Seltos 2022: Giá Xe Lăn Bánh & Đánh Giá Xe