Giá Xe Kona 2021 Mới Nhất, Giá Lăn Bánh Cùng Thông Số Kỹ Thuật

Kona là một mẫu xe SUV đến từ thương hiệu Hyundai nổi tiếng của Hàn Quốc. Không chỉ sở hữu vẻ ngoài cơ bắp và nam tính có thể cuốn hút mọi ánh nhìn, mẫu xe Kona hiện nay đang được rất nhiều người lái xe tin dùng và mua về sử dụng.

img

Hình ảnh dòng xe Hyundai Kona

Dòng xe Kona của Hyundai ra mắt lần đầu tại Việt Nam từ năm 2018. Cho đến nay sản phẩm đã có 3 phiên bản: Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn, Hyundai Kona AT đặc biệt và Hyundai Kona 1.6 Turbo. Mỗi phiên bản lại có thông số kỹ thuật và những ưu điểm riêng biệt.

Giá xe Kona tháng 3 năm 2021 mới nhất

Giá xe Kona lăn bánh sẽ phụ thuộc khá nhiều vào địa phương và vùng miền, mỗi nơi sẽ có một mức giá khác nhau. Bạn có thể tham khảo trong bảng giá xe Kona sau đây:

BẢNG GIÁ XE HYUNDAI KONA 2021 MỚI NHẤT
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Hyundai Kona tiêu chuẩn AT 2.0 630.000.000 735.000.000 722.000.000 703.000.000
Hyundai Kona đặc biệt AT 2.0 699.000.000 805.000.000 791.000.000 772.000.000
Hyundai Kona 1.6 Turbo 750.000.000 862.000.000 847.000.000 828.000.000

Lưu ý: Bảng giá xe ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi còn tùy thuộc vào thời gian mà giá của xe Hyundai Kona có thể thay đổi, đi kèm theo đó là những chương trình khuyến mãi hấp dẫn trong từng tháng.

Đánh giá tổng quan về dòng xe Hyundai Kona

Bên cạnh giá xe Kona và những chương trình khuyến mãi hấp dẫn đi kèm, một trong những lý do khiến dòng xe này đang trở nên rất được ưa chuộng những năm gần đây phải kể đến thiết kế ngoại thất và nội thất của xe.

Mặc dù là dòng xe sinh sau đẻ muộn so với nhiều mẫu SUV đang làm mưa làm gió trên thị trường xe hơi hiện nay. Thế nhưng bản thân Kona vẫn mang đến một nét gì đó rất riêng, rất cá tính và đậm chất thể thao, khiến bao người say mê. Sau đây là những đánh giá tổng quan về dòng xe hấp dẫn này.

1. Đánh giá về ngoại thất của Hyundai Kona

Phần mặt trước của xe vô cùng ấn tượng với cặp đèn LED ban ngày tạo nên một thứ gì đó không thể nhầm lẫn vào đâu được.

img

Tạo hình tổng quan của xe vô cùng cơ bắp và thể thao, những đường nét vô cùng mạnh mẽ và ấn tượng làm nổi bật giá trị cốt lõi mà Hyundai muốn truyền tải đến với người mua xe.

img

Hệ thống đèn của xe là hệ thống Bi-LED, đi kèm với đó là dải LED ban ngày DRL được thiết kế rất sắc nét, mang đến trải nghiệm chiếu sáng tốt nhất cùng với đó là những hiệu ứng ánh sáng bắt mắt.

img

Mặt trước của Hyundai Kona còn được lắp đặt lưới tản nhiệt dạng thác nước Cascading Grille lục giác và được mạ hoàn toàn bằng Crom, đem đến cho xe một nét mạnh mẽ, độc đáo và ấn tượng.

img

Hệ thống gương chiếu hậu hai bên của xe Kona được tích hợp xi-nhan dạng LED vô cùng rõ nét, kèm theo đó là tùy chỉnh màu gương để phù hợp với màu của xe. Từ đó giúp làm nổi bật nét cá tính và phong cách cá nhân của chủ sở hữu xe.

img

Hyundai Kona được trang bị lazang hợp kim có đường kính lên đến 18 inch vô cùng khỏe khoắn và đẹp mắt.

img

Thiết kế phần đuôi xe của Hyundai Kona cũng vô cùng nổi bật. Đèn hậu phía sau được trang bị hoàn toàn bằng LED được thiết kế tinh tế và gọn gàng, tăng tính thẩm mỹ cho chiếc xe.

img

Hyundai Kona được trang bị thêm phần cánh lướt gió phía sau, đi kèm với dải đèn LED để tăng cường tính thẩm mỹ và khả năng vận hành an toàn hơn.

img

Thông số tổng quan về ngoại thất của dòng xe Hyundai Kona như sau:

Thông số Kona 2.0AT Tiêu chuẩn Kona 2.0 AT Đặc biệt Kona 1.6 Turbo
NGOẠI THẤT
CHẮN BÙN
- Chắn bùn trước sau
ĐÈN PHA
- Đèn LED định vị ban ngày
CỤM ĐÈN TRƯỚC
- Đèn LED chạy ban ngày
- Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED
- Cụm đèn hậu dạng LED
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM
- Lưới tản nhiệt mạ Crom - -
GẠT MƯA
- Cảm biến gạt mưa
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT
- Kính lái chống kẹt

2. Đánh giá về nội thất của Hyundai Kona

Hyundai Kona có một thiết kế nội thất đảm bảo đủ sự rộng rãi và thoải mái cho người ngồi trên xe. Nội thất bên trong xe sẽ thực sự khiến bạn phải ngạc nhiên bởi mức độ hoàn thiện, sang trọng và cực kỳ hiện đại, cuốn hút.

img

Kona được trang bị màn hình hiển thị cảm ứng 8 inch với công nghệ IPS cho phép người lái xe có thể theo dõi các thông tin của xe cũng như tùy chỉnh nhiều tính năng đặc biệt như định vị, giải trí,...

img

Đối với phiên bản Kona 2.0 AT tiêu chuẩn, phần ghế ngồi sẽ chỉ được bọc nỉ cao cấp. Còn với hai phiên bản cao cấp hơn, ghế ngồi sẽ được bọc da vô cùng đẹp mắt và hiện đại.

img

Phần táp lô của xe được thiết kế sao cho phù hợp với khả năng của người điều khiển. Vô lăng được bọc da, hệ thống phím bấm và các nút chức năng được phân chia rõ ràng sẽ giúp người lái xe cảm thấy thoải mái và lái một cách dễ dàng.

img

Hyundai Kona được trang bị hệ thống giải trí tiện nghi, hệ thống 6 loa tích hợp bộ xử lý Arkamys Premium Sound và điều hòa tự động, mang lại cho người ngồi trên xe trải nghiệm thú vị và thoải mái nhất có thể.

img

Cuối cùng, khoang hành lý của Kona là nơi được rất nhiều người ưa thích. Bởi lẽ dung tích chứa của nó lên đến 360 lít và có khả năng mở rộng sau khi đã gập bớt hàng ghế phía sau lại. Do vậy bạn có thể chứa được rất nhiều đồ đạc bên trong xe, phục vụ nhu cầu du lịch, nghỉ dưỡng.

img

Thông số tổng quan về nội thất của dòng xe Hyundai Kona:

Thông số Kona 2.0AT Tiêu chuẩn Kona 2.0 AT Đặc biệt Kona 1.6 Turbo
NỘI THẤT
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ
- Hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carplay Arkamys Audio System/Apple Carplay Arkamys Audio System/Apple Carplay
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường
GHẾ
- Ghế gập 6:4
TAY LÁI & CẦN SỐ
- Cruise Control
- Chất liệu bọc da
CỬA SỔ TRỜI
- Cửa sổ trời - -
TIỆN NGHI
- Màn hình hiển thị công tơ mét siêu sáng 3.5" công tơ mét siêu sáng 3.5" công tơ mét siêu sáng 3.5"
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
- Kiểm soát áp suất lốp
AN TOÀN
HỆ THỐNG AN TOÀN
- Cảm biến lùi -
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
- Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD -
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC
- Camera lùi
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO - TCS
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS
HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM - IMMOBILIZER
- Hệ thống chống trộm - Immobilizer
TÚI KHÍ
- Túi khí 6 6 6

3. Đánh giá về động cơ của xe Kona

Tùy theo từng phiên bản của dòng xe Hyundai Kona mà chúng ta sẽ có những tùy chọn cho động cơ khác nhau. Hiện nay Hyundai cho chúng ta 2 tùy chọn động cơ cho 3 phiên bản khác nhau của dòng xe Kona.

- Với 2 phiên bản AT 2.0 tiêu chuẩn và đặc biệt: Sử dụng động cơ Nu 2.0 Atkinson có công suất tối đa lên đến 149 mã lực, tốc độ tua máy đạt 6200 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 180 Nm tại tốc độ tua máy 4500 vòng/phút, cùng với đó là hộp số 6 cấp tự động.

- Với phiên bản AT 1.6 Turbo: Sử dụng động cơ tăng áp Turbo Gamma 1.6 T-GDI có thể đạt công suất tối đa lên đến 177 mã lực tại tua máy 5500 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại có thể đạt đến 265 Nm tại tốc độ tua máy 4500 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số ly hợp 7 cấp tự động.

img

Thông số kỹ thuật chi tiết của Hyundai Kona 2021

Bên cạnh những thông số về nội thất, ngoại thất của xe. Sau đây là tổng hợp thông số kỹ thuật vận hành của xe Hyundai Kona mà bạn có thể sẽ quan tâm:

Thông số Kona AT 2.0 Tiêu Chuẩn Kona AT 2.0 Đặc Biệt Kona AT 1.6 Turbo
Số chỗ 5
Kiểu dáng CUV-SUV 4-5 chỗ (Xe 5 chỗ gầm cao)
Kích thước Dài x Rộng x Cao 4.165 x 1.800 x 1.565 mm
Chiều dài cơ sở 2.600 mm
Khoảng sáng gầm 170 mm
Trọng lượng không tải/toàn tải 1.310/1.830 kg
Dung tích bình xăng 50 lít
Vành & lốp xe Vành đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17 Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18
Động cơ - Vận hành
Động cơ Xăng, Nu 2.0L MPI Xăng, Nu 2.0L MPI Xăng, Gamma 1.6L T - GDI
Hộp số Số tự động 6 cấp/6AT
Dung tích xy lanh 1999 cc
Công suất cực đại 147 mã lực tại 6200 vòng/phút 147 mã lực tại 6200 vòng/phút 175 mã lực tại 5500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4500 vòng/phút 180 Nm tại 4500 vòng/phút 265 Nm tại 1.500-4500 vòng/phút
Tốc độ tối đa 210 km/h
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h 7,7 giây
Dẫn động Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau McPherson/ Thanh cân bằng (CTBA)
Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa
Trợ lực lái Trợ lực điện
Tiêu thụ nhiên liệu
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp 6,57 lít/100km 5,72 lít/100km 6,93 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị 8,48 lít/100km 8,62 lít/100km 9,27 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị 5,41 lít/100km 6,79 lít/100km 5,55 lít/100km
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt Sơn đen Mạ Crom Mạ Crom
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
Cụm đèn trước Halogen Halogen LED
Cụm đèn sau Dạng LED
Đèn gầm/sương mù
Đèn định vị dạng LED ban ngày
Hệ thống mở góc chiếu tự động
Đèn báo phanh thứ ba trên cao LED
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ Có chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, không có gập điện
Ăng ten
Nội thất
Chất liệu ghế Nỉ Da Da
Màu ghế Đen
Ghế lái Chỉnh cơ Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Thông gió hàng ghế trước Tự động
Móc khóa ghế trẻ em
Điều hoà Tự động Tự động
Hộp làm mát Không
Khóa thông minh Start/Stop
Cửa sổ trời toàn cảnh Không Không
Chức năng sấy kính trước/sau & chức năng khóa cửa từ xa Không
Cốp điều khiển điện
Gạt mưa tự động/Mở đèn tự động
Hộp tựa tay trung tâm Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Khóa Thông minh Start/Stop
Gương chiếu hậu trống chống chói
Hệ thống tiện ích giải trí
Màn hình Cảm ứng AVN
Số loa 6
Dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS
Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth
Sạc không dây Không Không
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Hệ thống đàm thoại rảnh tay & Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống kiểm soát hành trình
Vô lăng
Vô lăng và cần số Bọc da
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng & Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống an toàn chủ động
Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Cảnh báo điểm mù - BSD
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi & Cảm biến lùi
Cảm biến trước Không
Hỗ trợ đỗ xe PDW Không Không
Mã hóa động cơ chống trộm Immobilizer
Khoá cửa trung tâm
Cơ cấu căng đai tự động
Cảnh báo va chạm Trước/Sau
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống an toàn bị động
Dây đai an toàn 5
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước
Túi khí rèm
Khung xe Khung trợ lực AHSS Cường lực AHSS Khung trợ lực AHSS
Cột lái tự đổ & Bàn đạp phanh tự đổ Không Không

Nhận xét chung về dòng xe Hyundai Kona 2021

1. Ưu điểm:

- Kona có một thiết kế vô cùng khỏe khoắn, thể thao và mạnh mẽ, phù hợp đối tượng là khách hàng trẻ tuổi, năng động, thích phiêu lưu khám phá.

- Động cơ của xe bền bỉ và mạnh mẽ, tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong có 8 giây. Do đó xe mang lại trải nghiệm lái vô cùng hấp dẫn và thú vị.

- Kona sở hữu hệ thống tiện ích phong phú, hiện đại và đầy đủ, đáp ứng được hầu hết nhu cầu giải trí trên xe.

- Giá thành của xe ở mức vừa phải, một phần là do linh kiện đa số được nhập về và lắp ráp trực tiếp trong nước chứ không phải nhập từ nguyên chiếc.

2. Nhược điểm:

- Hyundai Kona giữ giá khá tệ so với nhiều dòng xe SUV khác trên thị trường. Giá trị bán lại của xe khá thấp cho nên không cạnh tranh được với những đối thủ khác cùng phân khúc.

- Hệ thống giảm xóc của xe được đánh giá là hơi tệ, mang lại trải nghiệm không tốt nếu đi trên những đoạn đường xấu, trắc trở.

- Nội thất trên xe vẫn chưa tương xứng với mức giá của xe mang lại.

Kết luận

Mặc dù vẫn còn tồn tại nhiều khuyết điểm, thế nhưng dòng xe Hyundai Kona vẫn xứng đáng được người tiêu dùng đón nhận và mua về trải nghiệm. Nếu bạn mong ước được sở hữu một chiếc xe SUV thể thao, thời thượng và phong cách, hãy thử một lần trên chiếc xe Hyundai Kona xem sao.

Từ khóa » Trọng Lượng Kona 2021