Giá Xe Suzuki Swift Kèm ưu đãi Hấp Dẫn Tháng 7/2022
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Suzuki Swift cập nhật mới nhất
Với mức giá tầm trung, Suzuki Swift 2024 được coi là lựa chọn khá tốt trong phân khúc hatchback hạng B. Tại Việt Nam, Suzuki Swift thế hệ mới là đối thủ trực tiếp của Toyota Yaris, Mitsubishi Mirage và Mazda 2.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Suzuki Swift - Cái Đẹp Liệu Có Đè Bẹp Được Nết?
Xe Suzuki Swift 2024 giá bao nhiêu?
Suzuki Swift thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản GLX duy nhất và giá xe Suzuki Swift 2024 cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ SUZUKI SWIFT | |
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) |
Suzuki Swift GLX (Euro5) | 559,9 |
>>>Xem toàn bộ: Giá xe ô tô Suzuki mới nhất
Xe Suzuki Swift 2024 có khuyến mại gì không?
ƯU ĐÃI SUZUKI SWIFT | |
Phiên bản | Ưu đãi |
Suzuki Swift (Euro5) | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ, tương đương từ 30 triệu đồng. |
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Swift lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Mỗi đại lý bán xe SuzukiSwift 2024 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau. Để biết thêm thông tin, mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết tại: Mua bán xe Suzuki Swift
Giá xe Suzuki Swift và các đối thủ
- Suzuki Swift giá từ 559,9 triệu đồng
- Hyundai Accent giá từ 426,1 triệu đồng
- Toyota Vios giá từ 479 triệu đồng
- Honda City giá từ 559 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2024 như thế nào?
Để "tậu" một chiếc Suzuki Swift, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Có thể bạn quan tâm:
>>Xem: Đánh giá xe Suzuki Swift 2019
>>Xem: So sánh xe Suzuki Swift 2019 và Mazda 2 2019
Giá lăn bánh xe Suzuki Swift 2024 phiên bản GLX tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 |
Phí trước bạ | 67.188.000 | 55.990.000 | 67.188.000 | 61.589.000 | 55.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 649.425.000 | 638.227.000 | 630.425.000 | 624.826.000 | 619.227.000 |
Loạt nâng cấp mới trên Suzuki Swift 2024
Ngoại thất xe Suzuki Swift 2024
Suzuki Swift nằm trong phân khúc xe hạng B, kích thước dài x rộng x cao tương ứng là 3.845 x 1.735 x 1.495 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Ở thế hệ mới, New Swift 2024 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động, cá tính.
Đầu xe trông bề thế, khỏe khoắn hơn nhờ lưới tản nhiệt được tái thiết kế, dạng tổ ong 3D, đồng thời loại bỏ phần ốp nhựa đen ở phía dưới. Hệ chiếu sáng tái sử dụng loại đèn pha halogen phản quang đa chiều.
Thân xe vẫn là la-zăng 16 inch hợp kim nhôm đa chấu song được tinh chỉnh lại theo hướng hiện đại, cứng cáp hơn. Đuôi xe mới với gương chiếu hậu chỉnh điện gắn đèn báo rẽ.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Nội thất xe Suzuki Swift 2024
Khoang nội thất New Swift 2024 bổ sung thêm một số trang bị như màn hình cảm ứng 10 inch, tương thích Apple CarPlay, Android Auto, Auto Link tích hợp camera lùi và có kết nối USB, AUX, Bluetooth nghe nhạc, đàm thoại rảnh tay, 2 Khe Thẻ Nhớ Micro SD giúp người lái dễ dàng thao tác.
Ghế ngồi vẫn sử dụng chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40, vô-lăng gật gù, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.
Động cơ xe Suzuki Swift 2024
Suzuki Swift 2024 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 61 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2024
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift . Mời các bạn tham khảo để có quyết định đúng đắn trong quá trình chọn xe:
Thông số | Suzuki Swift GLX | |
Động cơ | ||
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.197 | |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston (mm) | 73,0 x 71,5 | |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 61/6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113/4.200 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4,40 |
Hỗn hợp | 5,19 | |
Đô thị | 6,58 | |
Khung gầm | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Kiểu lốp | 185/55R16 | |
Kích thước - Trọng lượng | ||
Tổng thể DxRxC (mm) | 3.845 x 1.735 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |
Chiều rộng trước/sau (mm) | 1.520/1.525 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 120 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 - 2.135 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |
Dung tích bình xăng | 37 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | 556 | |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | 242 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 920 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.365 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Đen | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Lốp và bánh xe | Mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép | |
Nội thất | ||
Vô lăng ba chấu | Bọc da | |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, nút điều khiển hành trình và thoại rảnh tay | ||
Tay lái trợ lực | Có | |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé | |
Phía ghế phụ với gương soi | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 / Sau x 1 | |
Hộc đựng chai nước | Trước x2 / Sau x 2 | |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm | |
Tay nắm cửa | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | |
Gối đầu rời x 3 | ||
Tầm nhìn | ||
Đèn pha | Thấu kính LED | |
Cụm đèn hậu LED | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe | |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tiện nghi lái | ||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple CarPlay, Android Auto | |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Trang bị an toàn | ||
Túi khí 2 túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau: 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | x2 | |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Số cửa | 5 |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2024
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
Nhược điểm
- Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau
Ưu và nhược điểm của Suzuki Swift 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất thể thao, nội thất rộng rãi
- Tiết kiệm nhiên liệu cao
Nhược điểm
- Trang bị ghế nỉ dễ gây nóng bức khi di chuyển vào mùa hè
- Động cơ không đủ mạnh so với đối thủ
Thủ tục mua xe Suzuki Swift 2024 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Swift 2024 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Swift 2024 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Mua xe Suzuki Swift 2024 chính hãng ở đâu?
Để mua xe, mời các bạn liên hệ với người rao bán xe Suzuki Swift 2024 tại website Oto.com.vndưới đây!
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Swift
Giá lăn bánh của Suzuki Swift hiện tại? Tới thời điểm hiện tại của năm 2024, xe Suzuki Swift có giá lăn bánh dao động từ 619.227.000 đến 649.425.000 tùy địa phương. Xe Suzuki Swift có mấy phiên bản? Suzuki Swift hiện đang có một phiên bản duy nhất là GLX.
Từ khóa » Giá Xe Suzuki Swift 2020 Lăn Bánh
-
Suzuki Swift 2020 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Trả Góp - MUAXEGIATOT
-
Suzuki Swift 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
-
Chi Tiết Suzuki Swift 2020 Kèm Giá Bán (07/2022) - Giaxeoto
-
Suzuki Swift 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Suzuki Swift: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết - VnExpress
-
Giá Xe Suzuki Swift 2022 Và ưu đãi Mới Nhất
-
Suzuki Swift 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Đánh Giá Xe (07/2022)
-
Suzuki Swift 2022: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe - XeOTO
-
Suzuki Swift 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Suzuki Swift Lăn Bánh THU HÚT Khách Việt Khuyến Mãi 2022
-
Giá Xe Suzuki Swift Tháng 10/2020 Mới Nhất
-
Giá Lăn Bánh Suzuki Swift Sport 2022 Euro 5 Mới Nhất T7/2022
-
Đánh Giá Chi Tiết Xe Suzuki Swift 2020
-
Suzuki Swift 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp