Suzuki Swift 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật giá xe Suzuki Swift 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Suzuki Swift mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam.
Suzuki Swift 2021 là dòng xe hatchback hạng B, mẫu xe cỡ nhỏ hiện hướng tới nhóm đối tượng khách hàng chính là những người trẻ tuổi, đặc biệt nữ giới yêu thích một chiếc xe có thiết kế đẹp mắt, thể thao và các tính để phục vụ việc di chuyển hàng ngày trong thành thị.
Mức giá bán Suzuki Swift dao động từ 500 đến 600 triệu đồng tại Việt Nam, các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với mẫu xe này có thể liệt kê như Mazda 2 hatchback, Toyota Yaris, Honda Jazz,... Nhằm tăng cường sức mạnh cạnh tranh và hứa hẹn tạo ra một cuộc đua thú vị trước các đối thủ, Suzuki Swift 2021 cải thiện về thiết kế sao cho bắt mắt hơn cũng như bổ sung thêm nhiều tính năng mới.
#Xem ngay: Suzuki Swift 2022 (ALL-NEW)
Danh mục bài viết
- Giá bán xe Suzuki Swift 2021
- Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bao nhiêu?
- Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bản GLX
- Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2021
- ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT
- Đánh giá phần đầu xe Suzuki Swift 2021
- Đánh giá phần thân xe Suzuki Swift 2021
- Đánh giá đuôi xe Suzuki Swift 2021
- ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT
- Đánh giá vô lăng và táp lô xe Suzuki Swift 2021
- Đánh giá phần ghế ngồi xe Suzuki Swift 2021
- Đánh giá khoang hành lý xe Suzuki Swift 2021
- ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH – AN TOÀN
- Đánh giá động cơ xe Suzuki Swift 2021
- Đánh giá khả năng vận hành xe Suzuki Swift 2021
- Đánh giá trang bị an toàn xe Suzuki Swift 2021
- ĐÁNH GIÁ TRANG BỊ TIỆN NGHI
- Đánh giá tiện ích xe Suzuki Swift 2021
- KẾT LUẬN
Giá bán xe Suzuki Swift 2021
Swift 2021 hiện được phân phối tại Việt Nam với duy nhất một phiên bản GLX với mức giá như sau:
- Suzuki phiên bản Swift GLX có giá bán 549,9 triệu đồng (Hà Nội: 645 triệu; TPHCM: 634 triệu; Các tỉnh khác: 615 triệu
#Tham khảo: Giá xe Suzuki (cập nhật mới nhất)
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bao nhiêu?
Giá xe bên trên chưa bao gồm các khoản phí lăn bánh, để Suzuki Swift lăn bánh quý khách cần thanh toán thêm các khoản phí như:
- Phí trước bạ: 10-12%
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí biển số
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Sau khi tính toán hết các khoản chi phí liên quan chúng ta sẽ có giá lăn bánh của Suzuki Swift như sau:
Giá lăn bánh Suzuki Swift 2021 bản GLX
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH SUZUKI SWIFT GLX MỚI NHẤT 2022 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 549.900.000 | 549.900.000 | 549.900.000 |
Phí trước bạ | 65.880.000 | 54.900.000 | 54.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.235.000 | 8.235.000 | 8.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 645.495.700 | 634.515.700 | 615.515.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Suzuki Swift 2021 trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Suzuki Swift có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Suzuki.
Để tham khảo giá xe Suzuki Swift cũ hôm nay, vui lòng liên hệ số Hotline: 18006216 - Email: [email protected] hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá.
Thông số kỹ thuật Suzuki Swift 2021
Thông số | Swift GL 2021 | Swift GLX 2021 | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.840 x 1.735 x 1.495 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.520 | |
Sau | 1.520 | 1.525 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,8 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 120 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 895 - 920 | |
Toàn tải | 1.365 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 37 | ||
Dung tích khoang hành lý (lít) | Tối đa | 918 | |
Khi gập ghế sau | 556 | ||
Khi dựng ghế sau | 242 | ||
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Xăng 1.2L, K12M | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | 1.197 | ||
Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm) | 73,0 x 71,5 | ||
Tỷ số nén | 11,0 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 83 / 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 113 / 4.200 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Trong đô thị | 6,34 | |
Ngoài đô thị | 3,67 | ||
Hỗn hợp | 4,65 | ||
Hộp số | CVT - Tự động vô cấp | ||
Dẫn động | 2WD | ||
Khung gầm | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng và Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Màu đen | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | ||
Lốp xe | 185/55R16 | ||
Mâm xe | Hợp kim | ||
Lốp và mâm xe dự phòng | T135/70R15 + Mâm thép | ||
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều | LED | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn LED ban ngày | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Sau | 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh điện | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, đàm thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đèn trần cabin phía trước | Có | ||
Tấm che nắng | Ghế lái với ngăn đựng vé | Có | |
Ghế phụ với gương soi | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | |
Hai bên hành khách | - | Có | |
Hộc đựng ly (Trước x 2, Sau x 1) | Có | ||
Hộc đựng chai nước (Trước x 2/ Sau x 2) | Có | ||
Cổng 12V | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Đen | Crôm | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Hàng ghế trước | Ghế lái | Điều chỉnh độ cao | |
Ghế phụ | Túi đựng đồ sau ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 | Có | |
Gối đầu rời 3 vị trí | Có | ||
Tiện nghi | |||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | - | Có | |
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | - | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch | - | Có |
Loa trước | Có | ||
Loa sau | - | Có | |
Loa phụ phía trước | - | Có | |
Cửa điều khiển điện trước/sau | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Trang bị an toàn | |||
2 túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao | |
Sau | 3 điểm | ||
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2 | Có | ||
Khóa an toàn cho trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có |
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT
So với bản tiền nhiệm thì thế hệ mới Suzuki Swift 2021 đã cắt giảm 10mm về chiều dài và 40mm về chiều cao, nhưng cả trục có sở và chiều rộng đều được tăng thêm lần lượt tương ứng 20mm và 40mm. Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Swift 2021 lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), trục cơ sở 2.450mm.
Nhìn chung đây là mẫu xe nhỏ gọn nhưng sở hữu một không gian nội thất rộng rãi, thoải mái. Ngoài ra, thân xe ngắn hơn kết hợp cùng bán kính vòng quay 4.8mm giúp cho xe dễ dàng di chuyển, luồn lách trong thành thị dù đường xá đông đúc, chật hẹp.
Đánh giá phần đầu xe Suzuki Swift 2021
Điểm đáng chú ý nhất vần là cụm đèn pha Halogen/LED Projector với chức năng cảm biến ánh sáng tự động và cân bằng góc chiếu kết hợp đèn chạy ban ngày dạng LED giúp chiếc xe trông nổi bật hơn khi di chuyển trên đường.
Phần đầu xe Suzuki Swift 2021 phiên bản Sport mới có thể cảm nhận thấy phần đầu xe phong cách hầm hố hơn bản tiền nhiệm. Thể hiện ở lưới tản nhiệt hình dạng mới, nổi gờ, nằm thấp hơn và nhô ra trước. Các đường nét được vuốt lại trông hầm hố hơn. Kèm với đó là bộ đèn pha và hốc đèn sương mù cũng được thiết kế lại phù hợp với phong cách hầm hố của cả phần đầu xe.
Đánh giá phần thân xe Suzuki Swift 2021
Nhờ chiều rộng được tăng thêm 40mm nên khi nhìn từ phần thân Suzuki Swift 2021 thế hệ mới trông bề thế hơn. Bên cạnh đó Swift được trang bị gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED, đi kèm bộ mâm hợp kim 2 màu ở các bản GLX và màu nhôm ở bản GL với kích thước 16 inch cho cả 2 bản.
Đối với những khách hàng chỉ vừa mới làm quen xe thì chắc hẳn sẽ phần nào lúng túng với cách bố trí trên xe Suzuki Swift 2021 vì ít có mẫu xe nào giống vậy. Cụ thể tay nắm đã được dời lên trên cột C và không ít khách hàng khi đến salon xem xe để mua thì hầu hết lùng túng tìm tay nắm cửa ở vị trí quen thuộc.
Đánh giá đuôi xe Suzuki Swift 2021
Phần đuôi xe được làm mới trông rất đẹp mắt với điểm nhấn chính là cụm đèn hậu dạng LED hình chữ C được vuốt ngược trở về thân xe, đèn báo phanh tích hợp trên cao cùng cánh lướt gió.
Nhằm tăng vẻ độc lạ cho Swift 2021, Suzuki đã bố trí camera lùi được dời thấp xuống dưới cản sau nhưng ngược lại điều này rất dễ bị trầy xước, hư hỏng camera mỗi khi xảy ra va chạm.
ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT
Mẫu xe hơi Suzuki Swift 2021 có chiều dài cơ sở đạt 2450 mm, không quá rộng nhưng có thể đem đến cho người dùng chỗ ngồi với khoảng để chân vừa đủ.
Đánh giá vô lăng và táp lô xe Suzuki Swift 2021
Xe trang bị vô lăng ba chấu D-Cut bọc da giống như các mẫu xe thể thao, đi kèm là các nút bấm điều khiển hệ thống âm thanh,... giúp mang lại sự thuận tiện tối đa cho người lái. Cụm đồng hồ trên thế hệ mới cũng đậm chất hiện đại, thể thao, đặc biệt là được bổ sung thêm đèn viền màu đỏ khá ấn tượng, các con số hiển thị rõ ràng, trực quan hơn.
Không chỉ đồng hồ lái, trên táp lô nhà sản xuất vẫn duy trì lối bố trí theo kiểu đối xứng nhưng các đường nét thiết kế trông mềm mại và tinh tế hơn.
Đánh giá phần ghế ngồi xe Suzuki Swift 2021
ghế lái có thể điều chỉnh độ cao giúp tài xế có được tư thế ngồi thoải mái và toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc chất liệu nỉ mềm. Một ưu điểm là không gian cabin thế hệ mới này rộng rãi hơn nhờ chiều dài trục cơ sở đã được tăng thêm 10mm.
Chỉ một chút vấn đề nằm ở vị trí ngồi giữa của hàng ghế sau hơi bất tiện cho người lớn do vướng phải khoảng lồi của sàn xe. Giữa các hàng ghế của xe Swift không có bệ tỳ tay nên người ngồi sẽ có cảm giác bị thừa tay và hơi bất tiện cho những chuyến đi xa. Hàng ghế sau có thể gập 60:40 giúp gia tăng khoảng không gian chứa hàng khi cần thiết.
Đánh giá khoang hành lý xe Suzuki Swift 2021
Ở thế hệ mới, dung tích khoang hành lý đã được tăng thêm 46 lít, đạt 268 lít và còn có thể tăng lên đáng kể khi hàng ghế thứ 2 được gập lại. Để thoả mãn nhu cầu để đồ đạc, vật dụng cho những chuyến đi của một gia đình 3-5 thành viên, nhà sản xuất cũng đã thiết kế khá nhiều hộc chứa đồ rải rác khắp cabin.
ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH - AN TOÀN
Đánh giá động cơ xe Suzuki Swift 2021
Suzuki Swift 2021 có 2 lựa chọn động cơ gồm K12C VVT 1.2L 4 xy lanh, 16 van và K10C DITC 1.0L 3 xy lanh, 12 van; sản sinh công suất tối đa 88-110 mã lực, mô men xoắn cực đại 120-160 Nm. Sức mạnh này là vừa đủ dùng cho một chiếc xe chuyên di chuyển trong đường nội thị. Hộp số CVT của Swift 2021 được đánh giá là vận hành rất mượt mà, vô lăng cũng cho cảm giác rất chân thật, khả năng phản hồi tốt.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của khối động cơ 1.2L trên Swift được nhận nhiều lời khen từ người dùng khi chỉ đạt 3,6L/100km ngoài đô thị và cung đường hỗn hợp đạt 4,6L/100km. Và đây cũng chính là yếu tố quyết định việc sở hữu mẫu xe Suzuki Swift 2021 trong phân khúc hạng B.
Đánh giá khả năng vận hành xe Suzuki Swift 2021
Khả năng tăng tốc của Suzuki Swift 2021 không được đánh giá cao, thấy rõ điều này nhất khi xe ở chạy ở tốc độ 80km/h trở lên. Chưa kể tiếng ồn động cơ và tiếng ồn từ lốp xe vọng vào cabin khá rõ gây không ít phiền toái cho người ngồi trên xe. Bên cạnh đó, tầm nhìn của người lái cũng ít nhiều bị ảnh hưởng nguyên nhân do trụ A có kích thước khá lớn.
Đánh giá trang bị an toàn xe Suzuki Swift 2021
Về trang bị an toàn, Suzuki Swift 2021 đạt chuẩn 5 sao của Euro-NCAP và ANCAP với danh sách gồm:
- Hệ thống chống trộm
- 2 túi khí
- Hệ thống phân bổ lực phanh EBD
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Camera lùi/đỗ nhanh chóng
So với các đối thủ trong cùng phân khúc thì Swift vẫn còn thiếu một số trang bị như hỗ trợ khởi hành ngang dốc hay cân bằng điện tử,...
ĐÁNH GIÁ TRANG BỊ TIỆN NGHI
Đánh giá tiện ích xe Suzuki Swift 2021
Hệ thống thông tin giải trí của Suzuki Swift 2021 cũng được nâng cấp nhiều tính năng thú vị như:
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Đầu CD
- MP3
- WMA
- USB
- Đàm thoại rảnh tay Bluetooth
- Apple CarPlay
- Android Auto
- Dàn âm thanh 2-6 loa
Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control (phiên bản GLX). Và một số tính năng khác như: cửa sổ trước và sau chỉnh điện, chìa khoá thông minh và khởi động bằng nút bấm, ngăn đựng cốc, tấm che nắng.
KẾT LUẬN
Nỗ lực thay đổi của Suzuki Swift 2021 thực chất đã được kiểm chứng vào cuối năm 2019 khi mà doanh số bán của mẫu xe này đứng đầu phân khúc hạng B trong tháng 11 năm ngoái. Giờ đây Swift 2021 tự tin là một đối thủ đáng cân nhắc và không kém phần hấp dẫn trước những cái tên như Mazda 2 Hatchback, Honda Jazz, Toyota Yaris,...
Từ khóa » Giá Xe Suzuki Swift 2020 Lăn Bánh
-
Suzuki Swift 2020 Cũ: Thông Số, Bảng Giá Xe, Trả Góp - MUAXEGIATOT
-
Giá Xe Suzuki Swift Kèm ưu đãi Hấp Dẫn Tháng 7/2022
-
Chi Tiết Suzuki Swift 2020 Kèm Giá Bán (07/2022) - Giaxeoto
-
Suzuki Swift 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Suzuki Swift: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết - VnExpress
-
Giá Xe Suzuki Swift 2022 Và ưu đãi Mới Nhất
-
Suzuki Swift 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Đánh Giá Xe (07/2022)
-
Suzuki Swift 2022: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe - XeOTO
-
Suzuki Swift 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Suzuki Swift Lăn Bánh THU HÚT Khách Việt Khuyến Mãi 2022
-
Giá Xe Suzuki Swift Tháng 10/2020 Mới Nhất
-
Giá Lăn Bánh Suzuki Swift Sport 2022 Euro 5 Mới Nhất T7/2022
-
Đánh Giá Chi Tiết Xe Suzuki Swift 2020
-
Suzuki Swift 2022: Thông Số, Giá Lăn Bánh & Mua Trả Góp