Giá Xe Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Khuyến Mãi
Có thể bạn quan tâm
Tháng 12/2024, Giá xe Toyota Raize được niêm yết từ 498 triệu đồng. Toyota Raize được nhập khẩu Indonesia và mẫu SUV đô thị hạng A+/B- này là sản phẩm xe gầm cao cỡ nhỏ mới nhất được Toyota ra mắt thị trường Việt Nam.
Đối thủ cạnh tranh với Toyota Raize tại thị trường Việt Nam có thể kể đến như Kia Sonet, Hyundai Venue.
Giá xe Toyota Raize 2024
Toyota Raize 2024 với giá bán chính thức như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết |
Toyota Raize 1.0 CVT | Một tông màu: Đỏ, Đen | 498.000.000 VND |
Toyota Raize 1.0 CVT | Trắng ngọc trai và hai tông màu: Trắng/Đen, Xanh ngọc lam/Đen, Đỏ/Đen, Vàng/Đen | 506.000.000 VND |
Toyota Raize 1.0 CVT | Hai tông màu: Trắng ngọc trai/Đen | 510.000.000 VND |
Xem thêm: Tin bán xe Toyota Raize giá tốt
Giá lăn bánh Toyota Raize 2024
Hiện đang có chương trình tặng 50% - 100% phí trước bạ dành cho một số dòng xe, ngoài ra còn có Ưu đãi lãi suất 5,99%/ năm khi mua xe trả góp. Ngoài chi phí phải trả cho các đại lý bán xe chủ sở hữu xe còn phải hoàn thành các loại thuế phí như:phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe,...
Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize một tông màu (Đỏ, Đen)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 59.760.000 | 64.740.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 580.140.700 | 570.180.700 | 561.140.700 | 566.120.700 | 551.180.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize hai tông màu và Trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 |
Phí trước bạ | 60.720.000 | 50.600.000 | 67.200.000 | 65.780.000 | 50.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 589.100.700 | 578.980.700 | 570.100.700 | 575.160.700 | 559.980.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Toyota Raize hai tông màu Trắng ngọc trai/Đen
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 | 510.000.000 |
Phí trước bạ | 61.200.000 | 51.000.000 | 61.200.000 | 66.300.000 | 51.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 593.580.700 | 583.380.700 | 574.580.700 | 579.680.700 | 564.380.700 |
So sánh giá xe Toyota Raize với đối thủ cạnh tranh
Dòng xe | Giá xe Toyota Raize | Giá xe Kia Sonet | Giá xe Hyundai Venue |
Giá bán | 498.000.000 - 510.000.000 | 539.000.000 - 624.000.000 | 539.000.000 - 579.000.000 |
Ưu nhược điểm của Toyota Raize
Ưu điểm
- Là dòng xe nhập khẩu
- Giá cả hợp lý
- Thiết kế đẹp, thời trang
- Nhiều màu sắc ngoại thất
- Trang bị an toàn cao
Nhược điểm
- Động cơ yếu
- Cách âm kém
- Chất liệu hoàn thiện chưa cao
- Không có hệ thống kiểm soát hành trình
- Không có cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Nhìn chung, trong phân khúc giá rẻ thì Toyota Raize có đầy đủ tiện nghi và rất nên mua. Tuy nhiên, xe còn một số hạn chế nhỏ nên không được đánh giá cao trong những hành trình dài mà chỉ hợp với đô thị.
Tin bán xe toyota raize Xem thêm >>
490 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 490 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 481 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 498 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 470 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 489 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 503 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 483 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[TP HCM] 490 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 489 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[TP HCM] 491 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[TP HCM] 498 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[TP HCM] 495 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 495 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 480 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 485 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đỏ,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 500 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Phú Thọ] 489 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội] 478 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Trắng,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[TP HCM] 470 TriệuToyota Raize G 1.0 CVT - 2024
Nhập khẩu, Đen,Máy xăng 1.0 L, Số tự động ...
[Hà Nội]Từ khóa » Giá Xe Oto Toyota Raize Tại Việt Nam
-
Giá Xe Toyota Raize 2022 Mới Nhất Kèm Giá Lăn Bánh ...
-
Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Toyota Raize 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Toyota Raize 2022 (All New ) : Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh
-
Toyota Raize 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe - XeOTO
-
Toyota RAIZE 2022 - Bảng Giá Mới Nhất, Thông Số, Ưu đãi
-
Toyota Raize 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Toyota Raize 2022: Báo Giá, Thông Số, Hình ảnh (Giá ưu đãi)
-
Xe Toyota Raize 2022- Giá Bán, Thông Số, Kh/mại, Giao Xe Sớm
-
Toyota Raize 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Raize 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Chi Tiết Toyota Raize 2022 Kèm Giá Bán Mới Nhất Tại Hải Dương
-
Bảng Giá Xe Toyota Raize Lăn Bánh, Trả Góp Tháng 7/2022 - Oto360