Giá Xe Toyota Raize 2022 Mới Nhất Kèm Giá Lăn Bánh ...
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Raize mới nhất tại Việt Nam
Toyota Raize thuộc phân khúc SUV cỡ A, được giới thiệu lần đầu vào tháng 11/2019 tại Nhật Bản và nhanh chóng tạo được sức hút lớn đối với người tiêu dùng nước nhà. Theo thống kê, đã có trung bình hơn 10.000 chiếc Toyota Raize bàn giao đến tay người dùng trong suốt 4 tháng đầu mở bán, ghi nhận cao gấp 2,62 lần so với con số 4.000 xe/tháng như kỳ vọng ban đầu.
Kết thúc năm 2020, với doanh số đạt 126.038 xe, Toyota Raize đã vượt qua nhiều cái tên gạo cội để chiếm lĩnh vị trí á quân bảng xếp hạng Top xe bán chạy tại Nhật trong năm 2020. Ở thời điểm hiện tại, đây vẫn đang là mẫu xe bán chạy của Toyota ngay trên chính quê hương mình.
Tại Việt Nam, Toyota Raize được mở bán vào ngày 04/11/2021, chính thức phá vỡ thế "độc tôn" của KIA Sonet trong phân khúc A-SUV. Vậy giá xe Toyota Raize hiện được niêm yết ở mức bao nhiêu? Hình ảnh và thông số xe cụ thể như thế nào? Mời quý khách theo dõi chi tiết thông tin Oto.com.vn dưới đây.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe Toyota Raize 2024 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Raize tại Việt Nam đang nằm ở mức rất cạnh tranh
Giá xe Toyota dành cho Raize 2024 hiện đã có nhiều thay đổi so với thời điểm mới mở bán. Cụ thể:
Giá xe Toyota Raize mới nhất | ||
Mẫu xe | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Raize | Đỏ, đen | 498 |
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai | 506 | |
Trắng ngọc trai - Đen | 510 |
Toyota Raize 2024 có khuyến mại gì?
Để kích cầu tiêu dùng, phía đại lý liên tục tung ra nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn dành cho khách mua xe. Do đó, quý khách hàng có thể tham khảo thêm tại mục bán xe Toyota Raize cũng như các chương trình ưu đãi từ phía đại lý chính hãng để có thể mua xe Toyota với mức giá tốt nhất.
Giá xe Toyota Raize và các đối thủ cạnh tranh
- Toyota Raize giá từ 498 triệu đồng
- KIA Sonet giá từ 554 triệu đồng
- Hyundai Venue giá từ 539 triệu đồng
- Vinfast VF 5 (không gồm pin) giá bán từ 458 triệu đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh xe Toyota Raize 2024
Để lăn bánh một chiếc Toyota Raize hợp pháp trên các cung đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, chủ xe cần chi thêm một khoản tài chính cho các khoản phí khác như:
- Phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác)
- Phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh Toyota Raize 2024 màu đỏ, đen tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 | 498.000.000 |
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | 59.760.000 | 54.780.000 | 49.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 580.097.000 | 570.137.000 | 561.097.000 | 556.117.000 | 551.137.000 |
Giá lăn bánh Toyota Raize 2024 Trắng ngọc trai và 2 tông màu tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 |
Phí trước bạ | 60.720.000 | 50.600.000 | 60.720.000 | 55.660.000 | 50.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 589.057.000 | 578.937.000 | 570.057.000 | 564.997.000 | 559.937.000 |
Giá lăn bánh Toyota Raize 2024 Trắng ngọc trai - Đen tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 | 506.000.000 |
Phí trước bạ | 60.720.000 | 50.600.000 | 60.720.000 | 55.660.000 | 50.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 589.057.000 | 578.937.000 | 570.057.000 | 564.997.000 | 559.937.000 |
Thông tin tổng quan về xe Toyota Raize 2024
Toyota Raize - "ngựa chiến" SUV đô thị cỡ nhỏ của Toyota
Toyota Raize đang mở bán tại thị trường ô tô Việt Nam hiện nay được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm DNGA với kích thước chiều dài 4.030 mm, rộng 1.710 mm, cao 1.605 mm. Trục cơ sở của xe ở mức 2.525 mm, lớn nhất phân khúc và có thể đặt ngang với loạt xe thuộc nhóm trên.
Các chuyên gia đánh giá Toyota Raize là mẫu SUV có khả năng xoay sở tốt trên các tuyến phố đông đúc và nhỏ hẹp tại Việt Nam. Bảng màu xe Raize gồm có 7 tùy chọn về ngoại thất, gồm: Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen, Trắng-Đen, Vàng-Đen, Đỏ-Đen, Ngọc Lam-Đen.
Ngoại thất xe Toyota Raize 2024 cứng cáp, vuông vức
Những đường nét thiết kế trẻ trung, cá tính trên Toyota Raize được thể hiện rõ nét ở khu vực đầu xe...
Với mục tiêu hướng tới tệp khách hàng trẻ nên thiết kế của Toyota Raize cũng rất trẻ trung, cá tính với sự xuất hiện của những đường nét vuông vức, cứng cáp. Điều này được thể hiện ngay ở khu vực đầu xe với lưới tản nhiệt hình thang ngược cùng họa tiết dạng lưới bên trong sơn đen bóng.
với lưới tản nhiệt hình thang ngược, kích thước lớn, sơn màu đen bóng
Đèn pha Toyota Raize dạng LED, thiết kế chia khoang đầy ấn tượng
Hệ thống chiếu sáng 2 bên với đèn pha LED thiết kế chia khoang ấn tượng, kết nối thông qua dải nhựa đen khỏe khoắn. Phía dưới bố trí đèn định vị dạng LED và đèn sương mù halogen. Cản trước cũng sơn đen, nhấn mạnh vẻ mạnh mẽ, khỏe khoắn của dòng SUV đô thị Toyota Raize.
Toyota Raize cho cảm giác trường dáng và dài hơn nhờ sự xuất hiện của nhiều đường thẳng từ nóc tới dọc thân xe
Bộ la-zăng kích thước 17 inch tạo hình lốc xoáy bắt mắt
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, tích hợp tính năng cảnh báo điểm mù BSM hiện đại
Nhìn ngang, Toyota Raize cho cảm giác trường dáng và dài hơn nhờ sự xuất hiện của nhiều đường thẳng từ nóc tới dọc thân xe. Điểm nhấn nơi đây có lẽ thuộc về bộ la-zăng kích thước 17 inch tạo hình lốc xoáy bắt mắt. Phần nóc và gương xe sơn đen càng làm bật lên vẻ đẹp thể thao của chiếc SUV nhỏ nhất nhà Toyota.
Gương chiếu hậu ngoại của xe có tính năng gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và tính năng cảnh báo điểm mù BSM. Tay nắm cửa mạ crom, tích hợp tính năng mở khóa cửa bằng nút bấm khi sử dụng Smartkey.
Đuôi xe vuông vức, cá tính
Đèn hậu LED, kết nối với nhau thông qua dải nhựa đen, tạo sự đồng nhất trong thiết kế với khu vực phía trước
Cánh gió đuôi tích hợp đèn phanh của xe Toyota Raize
Những đường nét góc cạnh tiếp tục được lặp lại ở khu vực đuôi xe, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao, trẻ trung của Toyota Raize. Cặp đèn hậu LED cũng được nối liền với nhau bởi thanh ngang màu đen bóng, tạo sự đồng bộ trong thiết kế đầu và đuôi xe. Đi cùng với đó là hệ thống cảm biến/camera lùi, cánh hướng gió trên cao tích hợp đèn phanh dạng LED.
Nội thất xe Toyota Raize 2024 hiện đại, tiện nghi
Khoang lái Toyota Raize khỏe khoắn với sự xuất hiện của nhiều đường thẳng giống như thiết kế bên ngoài
Những đường thẳng góc cạnh và gờ nổi tiếp tục được thể hiện trong thiết kế khoang nội thất Toyota Raize, tạo sự đồng nhất về phong cách thể thao, mạnh mẽ cho xe. Cùng với đó là sự đa đụng đến đáng ngạc nhiên ở cả khoang hành khách lẫn khu vực hành lý trong chiếc SUV cỡ nhỏ.
Vô-lăng dạng 3 chấu, bọc nhựa giả da kết hợp các chi tiết nhựa bạc và đường chỉ khâu màu trắng thể thao
Đồng hồ hiển thị thông tin 7 inch với 4 chế độ lựa chọn hiển thị
Vô-lăng dạng 3 chấu, bọc nhựa giả da kết hợp các chi tiết nhựa bạc và đường chỉ khâu màu trắng, giúp tôn lên vẻ đẹp thể thao nhưng không kém phần sang trọng cho khu vực cầm lái. Phía sau có lẫy chuyển số đầy tiện ích.
Cụm đồng hồ kỹ thuật số, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch ghi lớn nhất phân khúc tại thời điểm xe ra mắt với 4 lựa chọn hiển thị, tùy chỉnh đa thông tin như nhắc lịch bảo dưỡng, sinh nhật. Màn hình digital là một trong những trang bị được đánh giá cao trên Toyota Raize khi một số mẫu xe thuộc phân khúc trên cũng chưa có.
Hàng ghế trước mang hơi hướng thể thao, có bệ tỳ tay tiện lợi
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi, thoải mái
Ngay trung tâm táp-lô bố trí màn hình giả trí có kích thước lên tới 9 inch, dạng nổi, tương thích Apple CarPlay/Android Auto, hiển thị camera lùi và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi. Đây cũng là trang bị khiến nhiều mẫu xe cỡ B cũng phải "ganh tỵ" ở thời điểm bấy giờ.
Ngoài ra, Raize còn nổi bật với một số trang bị khác như: cụm điều hòa tự động thiết kế gọn gàng, cần số kiểu mới, đề nổ dạng nút bấm, kính cửa 1 chạm vị trí lái, gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chìa khóa thông minh, âm thanh 6 loa...
Cần số D-CVT trên xe Toyota Raize
Màn hình giải trí 9 inch, trang bị khiến nhiều mẫu xe phân khúc trên phải ganh tỵ
Một số tiện ích xe Toyota Raize
Cửa gió điều hòa trên Toyota Raize
Toàn bộ ghế xe trên Toyota Raize 2024 bọc da pha nỉ và chỉnh cơ hoàn toàn.Trong đó, giữa 2 ghế trước có bệ tỳ tay. Không gian ghế sau mang đến cảm giác thoải mái cho người ngồi ngay cả trên những hành trình dài nhờ khoảng trống trần và không gian để chân rộng rãi.
Sự tiện dụng trên xe còn được thể hiện ở hàng ghế thứ 2 khi có thể dễ dàng gập xuống, giúp thể tích khoang hành lý tăng từ 369 L lên gần 1.200 L, đáp ứng đủ không gian chứa đồ lý tưởng cho cả gia đình hoặc nhóm bạn bè trong những chuyến đi xa.
Các nút bấm chức năng trên xe Toyota Raize thiết kế gọn gàng, khoa học, dễ sử dụng
Hệ thống hộc lưu trữ đồ bố trí dày đặc trên Toyota Raize, một trong những điểm thực dụng trên chiếc SUV đô thị cỡ A
Khoang hành lý Toyota Raize có thể tăng thể tích từ 369 L lên gần 1.200 L...
nhờ vậy giúp xe có thể chứa "cả thế giới"...
Không gian nội thất Toyota Raize được giới chuyên môn cũng như người dùng thực cho rằng, khó có điểm để chê. Bởi, tất cả đều quá đầy đủ, thậm chí là không tưởng đối với một mẫu mini SUV trong tầm giá 500 triệu đồng.
Vận hành xe Toyota Raize 2024 linh hoạt
Động cơ 1.0L Turbo trên Toyota Raize
"Trái tim" Toyota Raize 2024 là cỗ máy xăng 1.0L Turbo, sinh công suất 98Hp kèm 140Nm mô-men xoắn. Đi cùng với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT), kèm lẫy chuyển số và chế độ lái Power, giúp mang đến cảm giác lái thú vị cho người dùng.
Toyota Raize sở hữu khả năng vận hành linh hoạt cùng cảm giác lái thú vị
Chưa hết, Toyota Raize còn sở hữu cấu trúc khung gầm mới, hệ thống treo và khoảng sáng gầm rất ấn tượng, lên tới 200 mm (tương đương một số mẫu SUV hạng C), giúp xe dễ dàng di chuyển trên nhiều địa hình khác nhau.
An toàn Toyota Raize 2024 vượt trội
Với tầm giá 500 triệu đồng, Toyota Raize vẫn được hãng trang bị khá nhiều các tính năng an toàn vượt trội. Cụ thể:
- Cảnh báo điểm mù BSM
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống 4 cảm biến
- Camera lùi
- 06 Túi khí
- Khóa cửa theo đốc độ
- Mở khóa hộp số
- Báo động + Mã hóa động cơ
Thông số kỹ thuật xe Toyota Raize 2024
Thông số kỹ thuật Toyota Raize tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước
Thông số | Toyota Raize |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 |
Trục cơ sở (mm) | 1.475 / 1.470 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
Thông số | Toyota Raize | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60 R17 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa | LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện tự động | Có | |
Cánh hướng gió sau | Có | |
Ăng-ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome/ Chrome |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | Toyota Raize | |
Tay lái | Chất liệu | Da/ Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID | |
Điều chỉnh | Gật gù/ Tilt | |
Lẫy chuyển số | Có/ With | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số/ Digital | |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes | |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước | |
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ | |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách | |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ/ Leather + Fabric | |
Đèn nội thất | Đèn trần xe | Có |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt | |
Khoang hành lý | Móc khoang hành lý | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động/ Auto | |
Hệ thống âm thanh | Kích thước màn hình | 9 inch |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Cổng sạc USB 2.1A | Có | |
Cổng sạc 12V/ 120W | Có | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Động cơ – Vận hành
Thông số | Toyota Raize | |
Loại động cơ | 1.0L Turbo | |
Dung tích xi lanh | 998 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 98/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 - 4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước FWD | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên nhiệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.0 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An toàn
Thông số | Toyota Raize |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có |
Cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Túi khí | 6 |
Khóa cửa theo đốc độ | Có |
Mở khóa hộp số | Có |
Báo động + Mã hóa động cơ | Có |
Một số câu hỏi thường gặp về Toyota Raize
Giá lăn bánh Toyota Raize?
Tùy vào màu sắc và nơi đăng ký mà giá lăn bánh xe Toyota Raize có thể dao động từ 551 triệu đồng tới 589 triệu đồng
Toyota Raize có bao nhiêu màu?
Hiện tại xe có 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen, Trắng-Đen, Vàng-Đen, Đỏ-Đen, Ngọc Lam-Đen, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Tổng kết
Toyota Raize - sự lựa chọn hàng đầu của giới trẻ phong cách, cá tính
Sở hữu thiết kế trẻ trung, cuốn hút cùng tính tiện nghi đa dụng và khả năng vận hành thân thiện, Toyota Raize được đánh giá là mẫu xe đại diện cho phong cách sống mới của giới trẻ, người bạn đồng hành gợi nhiều cảm xúc đặc biệt đối với khách hàng.
Từ khóa » Giá Xe Oto Toyota Raize Tại Việt Nam
-
Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Toyota Raize 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Toyota Raize 2022 (All New ) : Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh
-
Toyota Raize 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh & Vay Mua Xe - XeOTO
-
Toyota RAIZE 2022 - Bảng Giá Mới Nhất, Thông Số, Ưu đãi
-
Toyota Raize 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Toyota Raize 2022: Báo Giá, Thông Số, Hình ảnh (Giá ưu đãi)
-
Xe Toyota Raize 2022- Giá Bán, Thông Số, Kh/mại, Giao Xe Sớm
-
Toyota Raize 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Raize 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Chi Tiết Toyota Raize 2022 Kèm Giá Bán Mới Nhất Tại Hải Dương
-
Giá Xe Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh, Thông Số Và Khuyến Mãi
-
Bảng Giá Xe Toyota Raize Lăn Bánh, Trả Góp Tháng 7/2022 - Oto360