GIACỐP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIACỐP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từgiacốpjacobgiacópyacobcốpgiacobgiacốpjakobgcốpgiacopyaakovyacobjacobgiacốp

Ví dụ về việc sử dụng Giacốp trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giacốp chạy trốn khỏi Laban.Jacob then decides to run away from Laban.Và với anh, Tôi đã một lần nữa Giacốp và Êsau.And to him, I gave again Jacob and Esau.Giacốp rất hữu ích cho mẹ ông.Alhaji was particularly helpful to his mother.Đức Chúa Trời thiết lập một khải tượng và giấc mơ vào tâm trí của Giacốp.God created a vision and dream in the mind of Jacob.Giacốp hỏi:‘ Xin cho tôi biết tên người?'.Then Jacob said,“Please tell me Your name.”.Vì vậy, Rêbeca đã dạy dỗ Giacốp biết cách để gạt cha mình vào việc cung ứng cho ông những ơn phước.So Rebekah coached Jacob on how to trick his father into giving him the blessings.Giacốp hứa dâng một phần mười những gì Đức Chúa Trời ban cho ông( Sáng 28: 22).Jacob promised a tenth of what God had given him(Genesis 28:22).Trong xứ Aicập, như hết thảy chúng ta đều biết rõ,cả gia đình của Giacốp ở đó họ tạm trú trong một xứ lạ.Into Egypt, as we all right well know,went the whole family of Jacob, and there they sojourned in a strange land.Vì lý do đó Giacốp phải bỏ nhà trốn qua nhà ông cậu Laban.So Rebekah sent Jacob away to his uncle Laban's house.Họ nói tới Đấng sẽ ra đời bởi nữ đồng trinh, chào đời tại thành phố vương giả của VuaDavid, là Đấng sẽ ngồi trên ngôi của tổ phụ Ngài là David và tể trị nhà Giacốp cho đến đời đời.They spoke of One who would be born of a virgin, born in David's royal city,who would sit on the throne of his father David and rule over the house of Jacob forever.Vì lý do đó Giacốp phải bỏ nhà trốn qua nhà ông cậu Laban.As a result Jacob was forced to run away to his Uncle Laban's home.Nầy là lời của Đavít, con trai Y- sai tức là lời của người được dâng lên cao thay,đấng chịu xức dầu của Đức Chúa Trời Giacốp và làm kẻ hát êm dịu của Ysơraên Thần của Đức Giêhôva đã cậy miệng ta mà phán, và lời của Ngài ở nơi lưỡi miệng ta”.David the son of Jesse said, and the man who was raised up on high,the anointed of the God of Jacob, and the sweet psalmist of Israel, said, The Spirit of the LORD spake by me, and his word was in my tongue.".Giacốp hứa dâng một phần mười những gì Đức Chúa Trời ban cho ông( Sáng 28: 22).Jacob vowed to give God a tenth of all he would give him(28.22).Nhưng các sứ giả trở về nói với Giacốp rằng:" Chúng tôi đã đến với Êsau anh của ông và ông ta đang đến với 400 người.The messengers return to tell Jacob that his brother is on his way to meet him‘along with four hundred men.'.Giacốp hứa dâng một phần mười những gì Đức Chúa Trời ban cho ông( Sáng 28: 22).Jacob promised to give a tenth of his possessions to God(Gen 28:22).Nhưng các sứ giả trở về nói với Giacốp rằng:" Chúng tôi đã đến với Êsau anh của ông và ông ta đang đến với 400 người, để trả thù người em Giacốp của ông".The messengers returned and said to Yaakov,” We came to your brother Esav and he is also heading towards you and has 400 men with him.Giacốp hứa dâng một phần mười những gì Đức Chúa Trời ban cho ông( Sáng 28: 22).Jacob told the Lord that he would give Him a tenth of all that the Lord gave to him(Gen. 28:22).Ngày lại ngày, Giacốp cứ đứng nhìn những con vật ở trước những nhành cây có đốm và có sọc.There Jacob would stand, day in and day out, watching the animals in front of those spotted and speckled tree rods.Giacốp vật lộn với Đức Chúa Trời và tuyên bố:“ Tôi chẳng cho Người đi đâu, nếu Người không ban phước cho tôi”( SaSt 32: 26).Jacob wrestled with the angel of God and declared,“I will not let you go unless you bless me”(Gen. 32:26).Mặc dù Giacốp loan báo quyền thống trị cho Giuđa, lời tiên tri nầy chưa ứng nghiệm trong nhiều thế kỷ.Although Jacob predicts dominance for Judah, this prophecy was not fulfilled for many centuries.Giacốp khăng khăng:“ Xin anh hãy nhận lấy lễ vật em đã dâng cho anh, vì Đức Chúa Trời cho em đầy dẫy ân huệ, và em có đủ hết”.So Jacob now says,“Please accept my blessing that is brought to you, because God has dealt graciously with me, and because I have enough.”.Nhận định về Giacốp: Ông cho rằng Giacốp đã làm đúng như tên của mình bằng cách chiếm vị của ông hai lần: Chiếm quyền trưởng nam và chiếm sự phước lành.So he said to Yitzchak:“Itis fitting that his name is called Yaakov, for now he has taken me over me twice: He took my birthright, and, behold, now he has taken my blessing.”.Mặc dù Giacốp đã già và sắp qua đời, với con mắt đức tin ông nhìn thấy qua lớp sương mù đến một ngày khi chi phái Giuđa sẽ nắm lấy quyền lãnh đạo trong Israel.Although Jacob was old and dying, with eyes of faith he saw through the mist to a day when the tribe of Judah would take leadership in Israel.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 23, Thời gian: 0.0299 S

Từ đồng nghĩa của Giacốp

jacob giacóp yacob cốp giacob jakob giacomogiacôbê

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giacốp English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giacóp Vật Lộn Với đức Chúa Trời