Giải 1/x^2*(3x^3-3x^2-4x/2x-3-x^2) - Microsoft Math Solver
Chuyển đến nội dung chínhGiảiThực hànhChơi
Các chủ đề
Tiền đại số- Trung bình
- Số yếu vị
- ước số chung lớn nhất
- Bội số chung nhỏ nhất
- Thứ tự các hoạt động
- Phân số
- Hỗn số
- Nguyên tố
- Số mũ
- Căn thức
- Kết hợp các số hạng đồng dạng
- Giải cho một biến
- Thừa số
- Mở rộng
- So sánh phân số
- Các phương trình tuyến tính
- Phương trình bậc hai
- Các bất đẳng thức
- Hệ phương trình
- Ma trận
- Đơn giản hóa
- ước lượng
- đồ thị
- Giải phương trình
- đạo hàm
- Tích phân
- Giới hạn
Các chủ đề
Tiền đại số- Trung bình
- Số yếu vị
- ước số chung lớn nhất
- Bội số chung nhỏ nhất
- Thứ tự các hoạt động
- Phân số
- Hỗn số
- Nguyên tố
- Số mũ
- Căn thức
- Kết hợp các số hạng đồng dạng
- Giải cho một biến
- Thừa số
- Mở rộng
- So sánh phân số
- Các phương trình tuyến tính
- Phương trình bậc hai
- Các bất đẳng thức
- Hệ phương trình
- Ma trận
- Đơn giản hóa
- ước lượng
- đồ thị
- Giải phương trình
- đạo hàm
- Tích phân
- Giới hạn
Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web
How do you evaluate \displaystyle{\frac{{{2}{x}^{{{2}}}+{2}{x}}}{{{2}{x}^{{{2}}}}}}\cdot{\frac{{{x}^{{{2}}}-{3}{x}}}{{{x}^{{{2}}}-{2}{x}-{3}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-evaluate-frac-2x-2-2x-2x-2-cdot-frac-x-2-3x-x-2-2x-3 1 Explanation: \displaystyle\frac{{{2}{x}^{{2}}+{2}{x}}}{{{2}{x}^{{2}}}}\cdot\frac{{{x}^{{2}}-{3}{x}}}{{{x}^{{2}}-{2}{x}-{3}}} \displaystyle=\frac{{{2}{x}{\left({x}+{1}\right)}}}{{{2}{x}^{{2}}}}\cdot\frac{{{x}{\left({x}-{3}\right)}}}{{{\left({x}+{1}\right)}{\left({x}-{3}\right)}}} ... How do you integrate \displaystyle\frac{{{x}^{{2}}+{2}{x}-{5}}}{{{\left({x}-{2}\right)}\cdot{\left({x}+{1}\right)}\cdot{\left({x}^{{2}}+{1}\right)}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-integrate-x-2-2x-5-x-2-x-1-x-2-1 \displaystyle\frac{{1}}{{5}}{\ln}{\left|{x}-{2}\right|}+{\ln}{\left|{x}+{1}\right|}+\frac{{8}}{{5}}{a}{r}{c}{\tan{{x}}}-\frac{{3}}{{5}}{\ln}{\left|{x}^{{2}}+{1}\right|}+{C} Explanation: I am not ... How do you evaluate \displaystyle{\frac{{{x}^{{{2}}}-{5}{x}-{36}}}{{{x}^{{{2}}}-{16}}}}\cdot{\frac{{{x}^{{{2}}}-{4}{x}}}{{{x}-{9}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-evaluate-frac-x-2-5x-36-x-2-16-cdot-frac-x-2-4x-x-9 Cem Sentin Nov 2, 2017 \displaystyle\frac{{{x}^{{2}}-{5}{x}-{36}}}{{{x}^{{2}}-{16}}}\cdot\frac{{{x}^{{2}}-{4}{x}}}{{{x}-{9}}} = \displaystyle\frac{{{\left({x}+{4}\right)}{\left({x}-{9}\right)}}}{{{\left({x}+{4}\right)}{\left({x}-{4}\right)}}}\frac{{{x}\cdot{\left({x}-{4}\right)}}}{{{x}-{9}}} ... How do you simplify \displaystyle\frac{{{x}^{{2}}+{3}{x}}}{{{2}{x}-{14}}}\cdot\frac{{{x}^{{2}}-{49}}}{{{x}^{{2}}–{2}{x}-{15}}} #?https://socratic.org/questions/how-do-you-simplify-x-2-3x-2x-14-x-2-49-x-2-2x-15 \displaystyle\frac{{{x}{\left({x}-{7}\right)}}}{{{2}{\left({x}-{5}\right)}}}=\frac{{{x}²-{7}{x}}}{{{2}{x}-{10}}} Explanation: [0] \displaystyle\frac{{{x}²+{3}{x}}}{{{2}{x}-{14}}}\cdot\frac{{{x}²-{49}}}{{{x}²-{2}{x}-{15}}} ... How do you simplify \displaystyle{\frac{{{x}^{{{2}}}+{2}{x}-{3}}}{{{x}^{{{2}}}-{2}{x}-{3}}}}\cdot{\frac{{{3}-{x}}}{{{3}+{x}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-simplify-frac-x-2-2x-3-x-2-2x-3-cdot-frac-3-x-3-x \displaystyle-\frac{{{\left({x}-{1}\right)}}}{{{\left({x}+{1}\right)}}} Explanation: Before you can simplify this fraction, you need to find factors of the two quadratic trinomials first. \displaystyle{\frac{{{\left({x}^{{{2}}}+{2}{x}-{3}\right)}}}{{{\left({x}^{{{2}}}-{2}{x}-{3}\right)}}}}\times{\frac{{{3}-{x}}}{{{3}+{x}}}} ... How do you multiply and simplify \displaystyle{\frac{{{49}{x}^{{{3}}}}}{{{4}{x}^{{{2}}}-{64}}}}\cdot{\frac{{{2}{x}^{{{2}}}+{8}{x}}}{{{35}{x}^{{{2}}}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-multiply-and-simplify-frac-49x-3-4x-2-64-cdot-frac-2x-2-8x-35x-2 \displaystyle\frac{{{7}{x}^{{2}}}}{{{5}{x}-{10}}} Explanation: \displaystyle\frac{{{49}{x}^{{3}}}}{{{\left({2}{x}-{8}\right)}{\left({2}{x}+{8}\right)}}}\cdot\frac{{{x}{\left({2}{x}+{8}\right)}}}{{{35}{x}^{{2}}}} ...Thêm MụcChia sẻ
Sao chépĐã sao chép vào bảng tạm\frac{1}{x^{2}}\left(\frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3}-\frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3}\right) Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{2x-3}{2x-3}.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} Do \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3} và \frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}}{2x-3} Thực hiện nhân trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right).\frac{1}{x^{2}}\times \frac{x^{3}-4x}{2x-3} Kết hợp như các số hạng trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}.\frac{x^{3}-4x}{x^{2}\left(2x-3\right)} Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{x^{3}-4x}{2x-3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.\frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(2x-3\right)x^{2}} Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(2x-3\right)} Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.\frac{x^{2}-4}{2x^{2}-3x} Mở rộng biểu thức.\frac{1}{x^{2}}\left(\frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3}-\frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3}\right) Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{2x-3}{2x-3}.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} Do \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3} và \frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}}{2x-3} Thực hiện nhân trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right).\frac{1}{x^{2}}\times \frac{x^{3}-4x}{2x-3} Kết hợp như các số hạng trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}.\frac{x^{3}-4x}{x^{2}\left(2x-3\right)} Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{x^{3}-4x}{2x-3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.\frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(2x-3\right)x^{2}} Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(2x-3\right)} Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.\frac{x^{2}-4}{2x^{2}-3x} Mở rộng biểu thức.Ví dụ
Phương trình bậc hai { x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0Lượng giác 4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \thetaPhương trình tuyến tính y = 3x + 4Số học 699 * 533Ma trận \left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]Phương trình đồng thời \left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.Lấy vi phân \frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }Tích phân \int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d xGiới hạn \lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}Trở về đầuTừ khóa » Căn 3x^2-4x=2x-3
-
Tìm X, Biết: √(3x^2 - 4x) = 2x - 3 - Toán Học Lớp 9 - Lazi
-
Tìm X Biết Căn (3x^2-4x)=2x-3 - Goc Pho - Hoc247
-
Căn (3x^2-4x) = 2x-3 Tìm điều Kiện Xác định Câu Hỏi 2095242
-
√3x^2-4x+3=1-2x
-
1/GTNN 4x^2 4x-12/căn(3x^2-4x 3)=1-2x . Biết X=trừ Căn A . TÌM A ...
-
Giải Pt: Căn (x^2 4x 3) Căn (x^2 X)=căn (3x^2 4x 1) - Olm
-
Giải Các Phương Trình Sau A: Căn 2x+1 = X-2 B Căn X^2-4x+4 = 2 C ...
-
4x2 + 3x + 3 = 4\(\sqrt{x^3+3x^2}\) + 2\(\sqrt{2x-1}\)
-
1/GTNN 4x^2 4x-12/căn(3x^2-4x 3)=1-2x . Biết X=trừ Căn A ... - Hoc24
-
X^2b) Căn ( 3x^2 6x 12 ) Căn ( 5x^4 10x^2 9 ) = 3 - 4x - 2x^2 - Hoc24
-
Giải Phương Trình 3x^2 - 4x - 7 = 2(x+3) Nhân Căn Của 2x-1 - MTrend