Giải 1/x^2*(3x^3-3x^2-4x/2x-3-x^2) - Microsoft Math Solver

Chuyển đến nội dung chínhGiảiThực hànhChơi

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trậnGiảiThực hànhChơi

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trận Basic đại số lượng giác Phép tính Số liệu thống kê Ma trận Ký tựTính giá trị \frac{x^{2}-4}{x\left(2x-3\right)}Tick mark ImageXem các bước giải phápCác bước tìm nghiệm ngắn \frac { 1 } { x ^ { 2 } } \cdot ( \frac { 3 x ^ { 3 } - 3 x ^ { 2 } - 4 x } { 2 x - 3 } - x ^ { 2 } ) = Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{2x-3}{2x-3}. \frac{1}{x^{2}}\left(\frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3}-\frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3}\right) Do \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3} và \frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau. \frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} Thực hiện nhân trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right). \frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}}{2x-3} Kết hợp như các số hạng trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}. \frac{1}{x^{2}}\times \frac{x^{3}-4x}{2x-3} Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{x^{3}-4x}{2x-3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. \frac{x^{3}-4x}{x^{2}\left(2x-3\right)} Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích. \frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(2x-3\right)x^{2}} Giản ước x ở cả tử số và mẫu số. \frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(2x-3\right)} Mở rộng biểu thức. \frac{x^{2}-4}{2x^{2}-3x} Khai triển \frac{x^{2}-4}{x\left(2x-3\right)}Tick mark ImageXem các bước giải phápCác bước tìm nghiệm ngắn \frac { 1 } { x ^ { 2 } } \cdot ( \frac { 3 x ^ { 3 } - 3 x ^ { 2 } - 4 x } { 2 x - 3 } - x ^ { 2 } ) = Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{2x-3}{2x-3}. \frac{1}{x^{2}}\left(\frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3}-\frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3}\right) Do \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3} và \frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau. \frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} Thực hiện nhân trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right). \frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}}{2x-3} Kết hợp như các số hạng trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}. \frac{1}{x^{2}}\times \frac{x^{3}-4x}{2x-3} Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{x^{3}-4x}{2x-3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. \frac{x^{3}-4x}{x^{2}\left(2x-3\right)} Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích. \frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(2x-3\right)x^{2}} Giản ước x ở cả tử số và mẫu số. \frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(2x-3\right)} Mở rộng biểu thức. \frac{x^{2}-4}{2x^{2}-3x} Đồ thịBài kiểm traPolynomial5 bài toán tương tự với: \frac { 1 } { x ^ { 2 } } \cdot ( \frac { 3 x ^ { 3 } - 3 x ^ { 2 } - 4 x } { 2 x - 3 } - x ^ { 2 } ) =

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

How do you evaluate \displaystyle{\frac{{{2}{x}^{{{2}}}+{2}{x}}}{{{2}{x}^{{{2}}}}}}\cdot{\frac{{{x}^{{{2}}}-{3}{x}}}{{{x}^{{{2}}}-{2}{x}-{3}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-evaluate-frac-2x-2-2x-2x-2-cdot-frac-x-2-3x-x-2-2x-3 1 Explanation: \displaystyle\frac{{{2}{x}^{{2}}+{2}{x}}}{{{2}{x}^{{2}}}}\cdot\frac{{{x}^{{2}}-{3}{x}}}{{{x}^{{2}}-{2}{x}-{3}}} \displaystyle=\frac{{{2}{x}{\left({x}+{1}\right)}}}{{{2}{x}^{{2}}}}\cdot\frac{{{x}{\left({x}-{3}\right)}}}{{{\left({x}+{1}\right)}{\left({x}-{3}\right)}}} ... How do you integrate \displaystyle\frac{{{x}^{{2}}+{2}{x}-{5}}}{{{\left({x}-{2}\right)}\cdot{\left({x}+{1}\right)}\cdot{\left({x}^{{2}}+{1}\right)}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-integrate-x-2-2x-5-x-2-x-1-x-2-1 \displaystyle\frac{{1}}{{5}}{\ln}{\left|{x}-{2}\right|}+{\ln}{\left|{x}+{1}\right|}+\frac{{8}}{{5}}{a}{r}{c}{\tan{{x}}}-\frac{{3}}{{5}}{\ln}{\left|{x}^{{2}}+{1}\right|}+{C} Explanation: I am not ... How do you evaluate \displaystyle{\frac{{{x}^{{{2}}}-{5}{x}-{36}}}{{{x}^{{{2}}}-{16}}}}\cdot{\frac{{{x}^{{{2}}}-{4}{x}}}{{{x}-{9}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-evaluate-frac-x-2-5x-36-x-2-16-cdot-frac-x-2-4x-x-9 Cem Sentin Nov 2, 2017 \displaystyle\frac{{{x}^{{2}}-{5}{x}-{36}}}{{{x}^{{2}}-{16}}}\cdot\frac{{{x}^{{2}}-{4}{x}}}{{{x}-{9}}} = \displaystyle\frac{{{\left({x}+{4}\right)}{\left({x}-{9}\right)}}}{{{\left({x}+{4}\right)}{\left({x}-{4}\right)}}}\frac{{{x}\cdot{\left({x}-{4}\right)}}}{{{x}-{9}}} ... How do you simplify \displaystyle\frac{{{x}^{{2}}+{3}{x}}}{{{2}{x}-{14}}}\cdot\frac{{{x}^{{2}}-{49}}}{{{x}^{{2}}–{2}{x}-{15}}} #?https://socratic.org/questions/how-do-you-simplify-x-2-3x-2x-14-x-2-49-x-2-2x-15 \displaystyle\frac{{{x}{\left({x}-{7}\right)}}}{{{2}{\left({x}-{5}\right)}}}=\frac{{{x}²-{7}{x}}}{{{2}{x}-{10}}} Explanation: [0] \displaystyle\frac{{{x}²+{3}{x}}}{{{2}{x}-{14}}}\cdot\frac{{{x}²-{49}}}{{{x}²-{2}{x}-{15}}} ... How do you simplify \displaystyle{\frac{{{x}^{{{2}}}+{2}{x}-{3}}}{{{x}^{{{2}}}-{2}{x}-{3}}}}\cdot{\frac{{{3}-{x}}}{{{3}+{x}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-simplify-frac-x-2-2x-3-x-2-2x-3-cdot-frac-3-x-3-x \displaystyle-\frac{{{\left({x}-{1}\right)}}}{{{\left({x}+{1}\right)}}} Explanation: Before you can simplify this fraction, you need to find factors of the two quadratic trinomials first. \displaystyle{\frac{{{\left({x}^{{{2}}}+{2}{x}-{3}\right)}}}{{{\left({x}^{{{2}}}-{2}{x}-{3}\right)}}}}\times{\frac{{{3}-{x}}}{{{3}+{x}}}} ... How do you multiply and simplify \displaystyle{\frac{{{49}{x}^{{{3}}}}}{{{4}{x}^{{{2}}}-{64}}}}\cdot{\frac{{{2}{x}^{{{2}}}+{8}{x}}}{{{35}{x}^{{{2}}}}}} ?https://socratic.org/questions/how-do-you-multiply-and-simplify-frac-49x-3-4x-2-64-cdot-frac-2x-2-8x-35x-2 \displaystyle\frac{{{7}{x}^{{2}}}}{{{5}{x}-{10}}} Explanation: \displaystyle\frac{{{49}{x}^{{3}}}}{{{\left({2}{x}-{8}\right)}{\left({2}{x}+{8}\right)}}}\cdot\frac{{{x}{\left({2}{x}+{8}\right)}}}{{{35}{x}^{{2}}}} ...Thêm Mục

Chia sẻ

facebooktwitterredditSao chépĐã sao chép vào bảng tạm\frac{1}{x^{2}}\left(\frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3}-\frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3}\right) Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{2x-3}{2x-3}.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} Do \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3} và \frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}}{2x-3} Thực hiện nhân trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right).\frac{1}{x^{2}}\times \frac{x^{3}-4x}{2x-3} Kết hợp như các số hạng trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}.\frac{x^{3}-4x}{x^{2}\left(2x-3\right)} Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{x^{3}-4x}{2x-3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.\frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(2x-3\right)x^{2}} Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(2x-3\right)} Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.\frac{x^{2}-4}{2x^{2}-3x} Mở rộng biểu thức.\frac{1}{x^{2}}\left(\frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3}-\frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3}\right) Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x^{2} với \frac{2x-3}{2x-3}.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} Do \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x}{2x-3} và \frac{x^{2}\left(2x-3\right)}{2x-3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.\frac{1}{x^{2}}\times \frac{3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}}{2x-3} Thực hiện nhân trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-x^{2}\left(2x-3\right).\frac{1}{x^{2}}\times \frac{x^{3}-4x}{2x-3} Kết hợp như các số hạng trong 3x^{3}-3x^{2}-4x-2x^{3}+3x^{2}.\frac{x^{3}-4x}{x^{2}\left(2x-3\right)} Nhân \frac{1}{x^{2}} với \frac{x^{3}-4x}{2x-3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.\frac{x\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(2x-3\right)x^{2}} Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x\left(2x-3\right)} Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.\frac{x^{2}-4}{2x^{2}-3x} Mở rộng biểu thức.

Ví dụ

Phương trình bậc hai { x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0Lượng giác 4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \thetaPhương trình tuyến tính y = 3x + 4Số học 699 * 533Ma trận \left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]Phương trình đồng thời \left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.Lấy vi phân \frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }Tích phân \int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d xGiới hạn \lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}Trở về đầu

Từ khóa » Căn 3x^2-4x=2x-3