Giải 3x^2-12x+7=0 | Ứng Dụng Giải Toán Microsoft Math

Chuyển đến nội dung chínhGiảiThực hànhChơi

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trậnGiảiThực hànhChơi

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trận Basic đại số lượng giác Phép tính Số liệu thống kê Ma trận Ký tựTìm x x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2\approx 3,290994449 x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2\approx 0,709005551Tick mark ImageCác bước Sử dụng Công thức Bậc haiCác bước để Bù Bình phươngXem các bước giải phápCác bước Sử dụng Công thức Bậc hai 3 x ^ { 2 } - 12 x + 7 = 0 Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ. 3x^{2}-12x+7=0 Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -12 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 3\times 7}}{2\times 3} Bình phương -12. x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 3\times 7}}{2\times 3} Nhân -4 với 3. x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-12\times 7}}{2\times 3} Nhân -12 với 7. x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-84}}{2\times 3} Cộng 144 vào -84. x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{60}}{2\times 3} Lấy căn bậc hai của 60. x=\frac{-\left(-12\right)±2\sqrt{15}}{2\times 3} Số đối của số -12 là 12. x=\frac{12±2\sqrt{15}}{2\times 3} Nhân 2 với 3. x=\frac{12±2\sqrt{15}}{6} Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2\sqrt{15}}{6} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 2\sqrt{15}. x=\frac{2\sqrt{15}+12}{6} Chia 12+2\sqrt{15} cho 6. x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2\sqrt{15}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{15} khỏi 12. x=\frac{12-2\sqrt{15}}{6} Chia 12-2\sqrt{15} cho 6. x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Hiện phương trình đã được giải. x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2 x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Đồ thịVẽ đồ thị 2D cả hai bênVẽ đồ thị 2DBài kiểm traQuadratic Equation5 bài toán tương tự với: 3 x ^ { 2 } - 12 x + 7 = 0

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

What is the sum of the solutions of \displaystyle{3}{x}^{{2}}-{12}{x}+{7}={0} ?https://socratic.org/questions/what-is-the-sum-of-the-solutions-of-3x-2-12x-7-0 Sum \displaystyle={4} Explanation: From the given: \displaystyle{3}{x}^{{2}}-{12}{x}+{7}={0} \displaystyle{a}={3} and \displaystyle{b}=-{12} and \displaystyle{c}={7} \displaystyle{x}_{{1}}+{x}_{{2}}=\frac{{-{b}+\sqrt{{{b}^{{2}}-{4}{a}{c}}}}}{{{2}{a}}}+\frac{{-{b}-\sqrt{{{b}^{{2}}-{4}{a}{c}}}}}{{{2}{a}}}=\frac{{-{b}}}{{a}} ... x^2-12x+27=0http://tiger-algebra.com/drill/x~2-12x_27=0/ x2-12x+27=0 Two solutions were found :  x = 9  x = 3 Step by step solution : Step  1  :Trying to factor by splitting the middle term  1.1     Factoring  x2-12x+27  The first term is,  x2  its ... 2x^2-12x+7=0https://www.tiger-algebra.com/drill/2x~2-12x_7=0/ 2x2-12x+7=0 Two solutions were found :  x =(12-√88)/4=3-1/2√ 22 = 0.655  x =(12+√88)/4=3+1/2√ 22 = 5.345 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (2x2 - 12x) + 7 = 0 ... 4x^2-12x+7=0http://www.tiger-algebra.com/drill/4x~2-12x_7=0/ 4x2-12x+7=0 Two solutions were found :  x =(12-√32)/8=(3-√ 2 )/2= 0.793  x =(12+√32)/8=(3+√ 2 )/2= 2.207 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (22x2 - 12x) + 7 = 0 ... 5x^2-12x+7=0http://www.tiger-algebra.com/drill/5x~2-12x_7=0/ 5x2-12x+7=0 Two solutions were found :  x = 1  x = 7/5 = 1.400 Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : (5x2 - 12x) + 7 = 0 Step  2  :Trying to factor by splitting ... 6x^2-12x+7=0http://tiger-algebra.com/drill/6x~2-12x_7=0/ 6x2-12x+7=0 Two solutions were found :  x =(12-√-24)/12=1-i/6√ 6 = 1.0000-0.4082i  x =(12+√-24)/12=1+i/6√ 6 = 1.0000+0.4082i Step by step solution : Step  1  :Equation at the end of step  1  : ...Thêm Mục

Chia sẻ

facebooktwitterredditSao chépĐã sao chép vào bảng tạm3x^{2}-12x+7=0 Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 3\times 7}}{2\times 3} Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, -12 vào b và 7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 3\times 7}}{2\times 3} Bình phương -12.x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-12\times 7}}{2\times 3} Nhân -4 với 3.x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-84}}{2\times 3} Nhân -12 với 7.x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{60}}{2\times 3} Cộng 144 vào -84.x=\frac{-\left(-12\right)±2\sqrt{15}}{2\times 3} Lấy căn bậc hai của 60.x=\frac{12±2\sqrt{15}}{2\times 3} Số đối của số -12 là 12.x=\frac{12±2\sqrt{15}}{6} Nhân 2 với 3.x=\frac{2\sqrt{15}+12}{6} Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2\sqrt{15}}{6} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 2\sqrt{15}.x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Chia 12+2\sqrt{15} cho 6.x=\frac{12-2\sqrt{15}}{6} Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±2\sqrt{15}}{6} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{15} khỏi 12.x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Chia 12-2\sqrt{15} cho 6.x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2 x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Hiện phương trình đã được giải.3x^{2}-12x+7=0 Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.3x^{2}-12x+7-7=-7 Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.3x^{2}-12x=-7 Trừ 7 cho chính nó ta có 0.\frac{3x^{2}-12x}{3}=-\frac{7}{3} Chia cả hai vế cho 3.x^{2}+\left(-\frac{12}{3}\right)x=-\frac{7}{3} Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.x^{2}-4x=-\frac{7}{3} Chia -12 cho 3.x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-\frac{7}{3}+\left(-2\right)^{2} Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.x^{2}-4x+4=-\frac{7}{3}+4 Bình phương -2.x^{2}-4x+4=\frac{5}{3} Cộng -\frac{7}{3} vào 4.\left(x-2\right)^{2}=\frac{5}{3} Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5}{3}} Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.x-2=\frac{\sqrt{15}}{3} x-2=-\frac{\sqrt{15}}{3} Rút gọn.x=\frac{\sqrt{15}}{3}+2 x=-\frac{\sqrt{15}}{3}+2 Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.

Ví dụ

Phương trình bậc hai { x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0Lượng giác 4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \thetaPhương trình tuyến tính y = 3x + 4Số học 699 * 533Ma trận \left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]Phương trình đồng thời \left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.Lấy vi phân \frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }Tích phân \int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d xGiới hạn \lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}Trở về đầu

Từ khóa » Căn X^2-x-12x-7