Giải Bài 1, 2, 3, 4 Trang 42 Vở Bài Tập Toán 4 Tập 2
Có thể bạn quan tâm
1. Tính y:
a) \(y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\) b) \(y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\) c) \({9 \over 2} - y = {2 \over 9}\)
2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:
\(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\) \({9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)
Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4}\,...\,{9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\) b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\)
4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?
Bài giải
1.
\(\eqalign{ & a)\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr & y = \,\,{4 \over 5} - {3 \over 4} = {{16 - 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \)
\(\eqalign{ & b)\,\,y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr & y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \)
\(\eqalign{ & c)\,\,{9 \over 2} - y = {2 \over 9} \cr & y = {9 \over 2} - {2 \over 9} = {{81 - 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\)
2.
\(\eqalign{ & \left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = \left( {{{9 - 5} \over 2}} \right) - {3 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} - {3 \over 4} = {{8 - 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr & {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} - \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} - {{13} \over 4} = {{18 - 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \)
Vậy \(\left( {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right) - {3 \over 4} = {9 \over 2} - \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)
3.
a)
\(\eqalign{ & {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \)
b)
\(\eqalign{ & {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \)
4. Tóm tắt
Bài giải
Số bài đạt điểm loại giỏi là:
\({{29} \over {35}} - {3 \over 7} = {{29 - 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra)
Đáp số: \({{14} \over {35}}\) số bài kiểm tra
Giaibaitap.me
Từ khóa » Bài Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 42
-
Câu 1, 2, 3, 4 Trang 42 Vở Bài Tập (VBT) Toán 4 Tập 2
-
Câu 1, 2, 3, 4 Trang 42 VBT Toán 4 Tập 2: Bài 121. Luyện Tập Chung
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 42 Bài 121: Luyện Tập Chung
-
TOÁN LỚP 4 - VỞ BÀI TẬP 2 (Bài 121/ Trang 42) - Thầy Nhựt TV
-
Giải VBT Toán 4 Tập 2 Bài: Luyện Tập Chung Trang 42 - Tech12h
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 42 Đầy đủ Nhất
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 42 Bài 1, 2, 3, 4 (VBT)
-
Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 121: Luyện Tập Chung
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Bài 121: Luyện Tập Chung
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 42 43
-
Câu 1, 2, 3, 4 Trang 42 Vở Bài Tập (VBT) Toán 4 Tập 2 - MarvelVietnam
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1, Tập 2
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 42 Tập 2 - TopList #Tag
-
Lời Giải Bài Tập Thực Hành Toán 4: Luyện Tập Chung Tập 2 Trang 42