Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 22: Clo

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 22: Clo Giải bài tập Hóa 10 Bài 22: Clo
  • Bài 22: Clo trang 1
  • Bài 22: Clo trang 2
  • Bài 22: Clo trang 3
  • Bài 22: Clo trang 4
  • Bài 22: Clo trang 5
§22. CLO A. LÍ THUYẾT TÍNH CHẤT VẬT LÍ 0' điều kiện thường, clo là khí màu vàng lục, mùi xòe, rất. độc. Khi clo nặng gấp 2,5 lần không khí. ơ 20"C, một thể tích nước hòa tan dược 2,5 thẻ tích khí clo. Dung dịch của khí clo trong nước còn gọi là nước clo có màu vàng nhạt. Khí clo tan nhiều trong các dung mòi hữu co' như benzen, ancol etylic, hexan, cacbon tetraclorua... TÍNH CHẤT HÓA HỌC Nguyên tử clo có 7 electron ỏ' lớp ngoài cùng, khi tạo thành hợp chất hóa học nguyên tú' clo dề nhận thèm le dế thành ion clorua Cl”. Vì vậy, tính chất hóa học co' bán cùa clo là tính oxi hóa mạnh. Tác dụng với kim loại Khí clo oxi hóa trực tiếp dược hầu hết các kim loại tạo ra muôi clorua, phản ứng xảy ra ớ nhiệt độ thường hoặc không cao lắm, tốc dộ nhanh tỏa nhiều nhiệt. Natri nóng chảy, cháy trong khí clo với ngọn lửa sáng chói, tạo ra muôi natri clorua: 0 0 .11 2 Na + cụ -> 2 NaCl Tác dụng với sát khi nung nóng tạo thành hợp chát sất. (III) clorua: 2 Fe + 3 CL, —-> 2 Fed, - Tác dụng với đồng khi nung nóng tạo thành hợp chất đồng (II) clorua: Cu + CỊ ' > cúcỊ Tác dụng với hidro ơ nhiệt độ thường và trong bóng tôi, khí clo hâu như không phản ứng với khí hidro. Khi chiếu sáng hỗn hợp bới ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng cúa magie cháy, phản ứng trẽn xay ra nhanh và có thể nồ. Ilồn hợp nổ mạnh nhất khi ti lệ mol giữa hiđro và clo là 1 : 1. Hv + ci, -» 2 HC1 Như vậy, trong các phản ứng với kim loại và hidro, clo thố hiện tính oxi hóa mạnh. • I Tác dụng với nước Khi tan trong nước, một phần khi clo tác dụng với nước tạo ra hồn hợp axit clohidric và hipoclorơ. C1, +H2O IIC1 + Iic'iq_ Trong phán ứng trên, clo vừa là chát khứ vừa là chất oxi hóa vì một -1 . 1 nguyên tứ C1 bị oxi hóa thành C1. một nguyên tử C1 bị khư thành C1. Phàn ứng trên thuận nghịch do HC1O là chát oxi hóa rát mạnh, nó có thể oxi hóa HC1 thành Clj. Cũng do HC1O là chất oxi hóa mạnh nõn nước clo có tính t;íy màu. TRẠNG THÁI Tự NHIÊN Trong tự nhiên, clo có hai đồng vị bền là 'b’Cl (75,7771) và '!7C1 (24,2371), nguyên tử khôi trung bình là 35,5. Do hoạt động hóa học mạnh nên nguyên tố clo chi tồn tại trong tự nhiên ỏ' dạng hợp chát, chú yếu là muôi natri clorua có trong nước biến và mỏ muôi. Hợp chát khác cùa clo cũng phổ biến trong tự nhiên như chất khoáng cacnalit KCl.MgCl2.6H2O. ỨNG DỤNG Clo được dùng đế diệt trùng nước sinh hoạt. Clo cũng được dùng đế tây trắng sợi. vải, giây. Một lượng lớn clo dùng để sàn xuất các hóa chất hũu co' như cacbon tetraclorua, đicloetan, thuốc diệt côn tiling, PVC, cao su tổng họp, sợi tổng họp,... Clo đuợc dùng để sán xuất chut tẩy tráng, sát trùng như nước Gia-ven, clorua vôi và sán xuất các hóa chất vô co' nhu' axit clohiđric, kali clorat,... ĐIỀU CHẾ Điều chê khí clo trong phòng thí nghiệm Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách cho axit' clohiđric đặc tác dụng,với chất. oxi hóa mạnh như mangan đioxit ran (MnOọ) hoặc kali pemanganat rán (KMnO.1)... MnO, + 4HC1 ——> MnCẸ + cụ + 2H,0 2KMnO, + 1GIỈC1 2MnCl2 + 2KCI + 5CP + Slid) 2. Sản xuất clo trong công nghiệp Trong công nghiệp, người ta diện phân dung dịch bão hòa muôi fill trong nước để sán xuất xút (NaOPI), dồng thời thu dược khí clo và hiđro. Phương trinh diện phán có the viét nhu'sau: 2NaCl + 214,0 _ -> 2NaOI4 + li/ + CI2T co mãng ngân cực ám Ici/.'fiz) cực đương (ữ/tód B. BÀI TẬP 'Prong phòng thi nghiệm, khi ch) thương dược dill. ch: ' each CXI hóa hợp chót nào rau dãy? A.NaCI ti. 1ỈCÌ C.KlCiO.: lì. KMnO; Giải 2KMnO., + 16HC1 —> 2M11CI, + ỠCI/ + 2KC1 + SILO Oxi hóa HC1 bằng KMnO4 hay MnO.j . Đáp án B. Chobiẽt tinh chát hòn học cơ hán cùa ngiiyàn tó ch). (Hài thích l i K(ZƠ ngiiycn tổ ch) có tinh chát hóa học cơ hán (lo. Cho ci dụ minh họa. Giải Tính chất hóa học .cơ bán eúa clo là tinh oxi hóa rat mạnh. Ví dụ: Tác dụng với hiđro khi chiếu sáng: CL + 1L ——> 2IIC1 Tác dụng với hầu hết các kim loại tạo thánh muôi clorua. trong đó kim loại có sô oxi hóa cao nhât (nếu kim loại có nhiều sô' oxi hóa). 2Fe + 3CL -> 2FeCl:); Cu + CL -> CuCL Oxi hóa dược nhiều phi kim (trừ oxi, cacbon. nitơ) 5CL + 2P -> 2PC1, Clo có tính oxi hóa mạnh là do nó có ái lực với electron lớn. nguyên tử clo rất dễ thu 1 electron để trở thành ion C1 có cáu hình electron bền của khí hiếm agon (Ar). Dần khi clo vào nước, xay ra hiị'11 tượng vật u hay hóa học? (Hái thích. Giải Khi sục khi cụ vào nước xáy ra dồng thời hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. Khí clo tan vừa phái trong nước làm cho nước có màu vàng nhạt và một phần clo tác dụng với nước: Cl2 + H,0 ẽ=ầ HC1 + I4C1O Nêu những ứng dụng thực tẽ cứa khi do. , Giải Clo được dùng đế’ diệt trùng nước sinh hoạt cùa thành phô'. Dùng đế sản xuất các hóa chất hữu cơ nhu': cacbon tetraclorua (CC11), đicloetan, thuôc diệt côn trùng, PVC, cao su tổng hợp, sợi tổng hợp,... Clo được dùng để tẩy trắng vải, giây và điều chế những chât sát trùng, tẩy trắng như nước Gia-ven, clorua vôi,... Cân bằng phương trình hóa học cửa các phán ứng oxi hóa l/hừ sau bang phương pháp thăng bàng electron: a) KMnO, + HCl -> KCl + MnCl-2 + Cl2 + H.0 b ) HNOs + HCl NO-, + Cl2 + 1ỊO HC1O:, + HCI -> Cl2 + Ú20 PbO2 + HCI PbCl2 + c/, + IỈ2O Giải Mil + 5e -> Mn 2 cì -> ci, + 2e a) KMnO, + HCI -> KC1 + MnCl, + ci, + IDO quá trình khử quá trình oxi hóa .7 1 -2 ọ 2KMnO,+ 16HC1 -> 2KC1 + 2 MnCl, + 5C12 + 811,0 KMnO.p là chất oxi hóa; HC1: là chát khứ. HNO.J + HCÌ -> NO, + ci, + H,0 • 1 N + le —> N : sự khử 2 C1 —> C1, + 2e: sự oxj I^óa 2HN0.J + 2H cì-> 2 NO, + ci, + 2H,0 HNO.P là chất oxi hóa; HC1: là chất khử HC10..-+ HCÌ -> C1, + H,0 1 X 2C1 + lOe -> Cl2 : sự khứ 5 X -1 0 2C1 -> Cl2 + 2e: sự oxi hóa HC10, + 5HC1 -> 3 C1, + H,0 HC10;ì: là chất oxi hóa; HC1: là chất khử. PbO, 1- HCÌ PbCl, + ci. + 11,0 1 X Pb + 2e —> Pb : 2 cì -> cỉ, + 2e : sự khử sự oxi hóa PbO, + 4HC1 -> PbCl, + Cl, + 2H,0 PbO, : là chát oxi hóa; HC1 : là chất khử. Tại.sao Irons công nghiệp người la dùng phương pháp diện phân dung dịch NaCI báo hòa chư không dimg phàn ứng oxi hóa - khứ giữa các hóa chóil dể sàn xuất khi do? Giải Trong công nghiệp người ta (lùng phương pháp điện phân đế’ sản xuất khí clo vì đây là phương pháp kinh tế nhát. Nếu dùng phản ứng oxi hóa - khử đế’ điều chế clo thì giá thành san phẩm sẽ rất cao. Cần bao nhiêu gain KMrĩOt và bao nhiêu nil dung dịch axil dohidric ỈM dể diều chế dù khi do tác dụng với sắt, lạo nên 16.25g FcCl:ì? Giải Phản ứng: 2KMnO„ + 16HC1-> 2KCÍ+2MnCh + 5C1, + 8H2O (1) 3C12 + 2Fe -> 2FeCỊ) (2) la có: n,..... = —'-■■■-2 = 0,1 (moi) ' * ■' 162,5 Theo (2): nrl = "’1 3 = 6,15 (moi) Theo(l): ưKMh(), - ------ = 0,06 (mol) o => = 15S.0,06 = 9,48 (g); và nnci = - 0,48 (mol) 5 => V(1(1HC1 = = 0,48 (lít) hay 480 ml

Các bài học tiếp theo

  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học

Các bài học trước

  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo(Đang xem)
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Giải Bài Tập Sgk Hóa 10 Bài 22