Hoá Học 10 Bài 22: Clo
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài giảng Clo tìm hiểu về Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp. Kiến thức trọng tâm: Tính chất hoá học cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro), Clo còn thể hiện tính khử.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Tính chất vật lí
1.2. Tính chất hóa học
1.3. Trạng thái tự nhiên
1.4. Ứng dụng
1.5. Điều chế
1.6. Tổng kết
2. Bài tập minh hoạ
3. Luyện tập Bài 22 Hóa học 10
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 22 Chương 5 Hóa học 10
Tóm tắt lý thuyết
Sơ lược nguyên tố Clo
- Kí hiệu hóa học: Cl
- Số ô nguyên tố: 17
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p5
- Khối lượng nguyên tử : 35,5
- Công thức phân tử: Cl2
- Khối lượng phân tử: 71
1.1. Tính chất vật lí
Hình 1: Bình khí Clo
- Ở điều kiện thường, Clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.
- Khí Clo nặng gấp 2,5 lần không khí và tan ít trong nước tạo thành dung dịch nước Clo có màu vàng nhạt , Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ: Benzen,…
1.2. Tính chất hóa học
Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh chỉ kém hơn Flo và Oxi.
Cl + 1e → Cl-
Hay: Cl2 + 2.1e → 2 Cl-
1.2.1. Phản ứng với kim loại
Clo tác dụng với kim loại tạo muối Clorua
2M + nCl2 2MCln
- Natri nóng chảy trong khí Clo nóng chảy trong khí clo với ngọn lửa sáng chói, tạo natri clorua:
2Na + Cl2 → 2NaCl
Video 1: Natri cháy sáng trong khí clo
- Dây đồng nung nóng đỏ cháy trong không khí clo tạo thành Đồng (II) clorua
Cu (đỏ) + Cl2 (vàng lục) CuCl2 (trắng)
Video 2: Đồng tác dụng với khí Clo
- Dây sắt nung nóng đỏ cháy trong khí clo tạo thành khói màu nâu là những hạt sắt (III) clorua
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Video 3: Sắt tác dụng với khí clo
1.2.2. Tác dụng với khí Hidro
- Clo tác dụng với khí hidro tạo Khí Hiđro Clorua không màu dễ tan trong nước. \({H_2} + C{l_2} \to HCl\)
- Kết luận: Trong phản ứng với kim loại và với hiđro thì Clo thể hiện tính oxi hóa mạnh.
1.2.3. Tác dụng với nước
- Khi tan trong nước một phần Clo phản ứng với nước tạo hỗn hợp hai axit Clohiđric và axit Hypoclorơ.
Video 4: Clo tác dụng với nước
- Kết luận: Trong phản ứng với nước, Clo vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa.
1.3. Trạng thái tự nhiên
- Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền là \({}^{35}Cl{\rm{ (75,77)}}\) và \({}^{37}Cl{\rm{ (24,23\% )}}\), nguyên tử khối trung bình là 35,5.
- Clo chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất NaCl và các chất khoáng.
1.4. Ứng dụng
- Clo được dùng để tiệt trùng nước sinh họat, dùng để tẩy trắng vải, sợi giấy…
- Một lượng lớn Clo dùng để điều chế một số chất hữu cơ như : PVC, CCl4…
- Điều chế một số hóa chất quan trọng khác: nước Javen
Hình 2: Ứng dụng của Clo
1.5. Điều chế
1.5.1. Trong phòng thí nghiệm
Dùng chất oxihóa mạnh như MnO2, KMnO4, KClO3,…tác dụng dung dịch HCl đặc hoặc muối Clorua
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
\(2KMn{O_4} + 16HCl \to 2MnC{l_2} + 2KCl + 5C{l_2} + 8{H_2}O\)
Hình 3: Điều chế và thu khí Clo trong phòng thí nghiệm
1.5.2. Trong công nghiệp
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn bằng xốp với điện cực dương bằng than chì và điện cực âm làm bằng sắt.
2NaCl +2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
Hình 4: Sơ đồ điện phân NaCl để thu khí Clo
1.6. Tổng kết
Hình 5: Sơ đồ tư duy bài Clo
Bài tập minh họa
Bài 1:
Viết phương trình phản ứng của Cl2 với dung dịch Ca(OH)2?
Hướng dẫn:
- Giai đoạn 1: Cl2 tác dụng với nước tạo 2 axit HCl và HClO
- Giai đoạn 2: 2 axit HCl và HClO với kiềm tạo 2 muối tương ứng
2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O
2HClO + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + 2H2O
→ Tổng quát: 2Cl2 + 2Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O
Có thể viết: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Bài 2:
Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây. Nêu rõ vai trò của clo trong các phản ứng đó.
a) FeCl2 + Cl2
b) SO2 + Cl2 + 2H2O →
c) 6KOH + 3Cl2 →
d) 2Ca(OH)2 + Cl2 →
Hướng dẫn:
a) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Clo là chất oxy hóa:
b) SO2 + Cl2 + 2H2O →2HCl +H2SO4
Clo là chất oxy hóa
c) 6KOH + 3Cl2 →5KCl + KClO3 + 3H2O
Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
d) 2Ca(OH)2 + Cl2 →Ca(ClO)2+ CaCl2+ 2H2O
Clo vừa là chất khử, vừa là chất oxy hóa
Bài 3:
Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí clo dư thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là:
Hướng dẫn:
mmuối = mMn2+ + mCl- ⇒ mCl- = 9,75 – 3,36 = 6,39g ⇒ nCl- = 0,18 mol ⇒ \(n_{Cl_{2}}\) = 0,09 mol 2M + nCl2 → 2MCln \(\frac{0,18}{n}\) ← 0,09 MM = 3,36 : (\(\frac{0,18}{n}\)) = \(\frac{56n}{3}\) ⇒ M là Fe
Bài 4:
Đốt một kim loại trong bình chứa khí Clo thu được 26,70 gam muối, đồng thời thể tích khí Clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Kim loại đem đốt là:
Hướng dẫn:
Giả sử kim loại m có hóa trị x trong hợp chất với clo: MClx \(\\ \Rightarrow n_{MClx} = \frac{2}{x.n_{Cl_{2}}} = \frac{0,6}{x} \ (mol) \\ \Rightarrow M_{MClx }= 44,5x = M + 35,5 x \\ \Rightarrow M = 9x\) ⇒ Với x = 3 ⇒ M = 27g (Al) thỏa mãn
3. Luyện tập Bài 22 Hóa học 10
Sau bài học cần nắm:
- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.
- Tính chất hoá học cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro), Clo còn thể hiện tính khử.
3.1. Trắc nghiệm
Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 22 có phương pháp và lời giải chi tiết giúp các em luyện tập và hiểu bài.
-
Câu 1:
Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
- A. quỳ tím.
- B. HCl.
- C. NaOH.
- D. NaCl.
-
Câu 2:
Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau: Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
- B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
- C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.
- D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
-
Câu 3:
Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là?
- A. FeCl3 và Fe.
- B. FeCl2 và Fe.
- C. FeCl2 và FeCl3.
- D. FeO và FeCl2.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể hệ thống lại nội dung bài học thông qua phần hướng dẫn Giải bài tập Hóa học 10 Bài 22.
Bài tập 1 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 2 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 3 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 4 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 5 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 22.1 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.2 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.3 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.4 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.5 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.6 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.7 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.8 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.9 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.10 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.11 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.12 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.13 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.14 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.15 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao
4. Hỏi đáp về Bài 22 Chương 5 Hóa học 10
Trong quá trình học tập nếu có bất kì thắc mắc gì, các em hãy để lại lời nhắn ở mục Hỏi đáp để cùng cộng đồng Hóa HOC247 thảo luận và trả lời nhé.
NONEBài học cùng chương
Hoá học 10 Bài 21: Khái quát về nhóm halogen Hoá học 10 Bài 23: Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua Hoá học 10 Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo Hoá học 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot Hoá học 10 Bài 27: Bài thực hành số 2 Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của Clo Hoá học 10 Bài 28: Bài thực hành số 3 Tính chất hóa học của Brom và Iot ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Đề thi giữa HK1 môn Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Đề thi giữa HK1 môn Ngữ Văn 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
Đề thi giữa HK1 môn Địa lý 10
GDKT & PL 10
Đề thi giữa HK1 môn GDKT&PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Đề thi giữa HK1 môn Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Giải Bài Tập Sgk Hóa 10 Bài 22
-
Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 22: Clo
-
Giải Hóa 10 Bài 22: Clo
-
Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 22: Clo
-
Giải Bài Tập Hóa Học 10 - Bài 22: Clo
-
Bài 22. Clo
-
Giải Bài 22 Hóa Học 10: Clo - Tech12h
-
Giải Hóa Học 10 Bài 22: Clo Chi Tiết Nhất
-
Lý Thuyết Hóa 10: Bài 22. Clo - TopLoigiai
-
Giải Hóa 10 Bài 22: Clo
-
Giải Hóa 10 Bài 22: Clo - VOH
-
Nhóm Halogen SGK Môn Hóa Học Lớp 10 – Giải Bài Tập Bài 22: Clo
-
Giải Bài Tập SGK Bài 22 Hóa Học 10 Cơ Bản & Nâng Cao - Hoc247
-
Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 22: Clo.pdf (Lớp 10) | Tải Miễn Phí
-
Giải Bài Tập SGK Hóa 10 Bài 22: Clo - Học Hỏi Net