Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 30: Lưu Huỳnh

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Bài Tập Hóa Học 10Bài 30: Lưu huỳnh Giải bài tập Hóa 10 Bài 30: Lưu huỳnh
  • Bài 30: Lưu huỳnh trang 1
  • Bài 30: Lưu huỳnh trang 2
  • Bài 30: Lưu huỳnh trang 3
  • Bài 30: Lưu huỳnh trang 4
§30. LƯU HUỲNH A. LÍ THUYẾT VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ Nguyên tứ lưu huỳnh có sô' hiệu nguyên từ là 16, thuộc nhóm VIA, chu kì 3 cùa bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tử lưu huỳnh có cấu hình electron ls'2s22p';3s'3p '. Lớp ngoài cùng có 6e. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hai dạng hình thù của lưu huỳnh Lưu huỳnh có 2 dạng hình thù: Lưu huỳnh tà phương (S„) và lưu huỳnh đơn tà (S|i). Anh hưởng của nhiệt độ đến tính chât vật lí Lưu huỳnh là chất rán màu vàng, giòn, không dan diện và nhiệt, nóng cháy ó' 113"C và sôi ở 445°C. Lưu huỳnh hầu như không tan trong nước, tan nhiều trong một số dung môi hữu cơ như CS-2, Ci;II,.... ’ ơ nhiệt độ tháp hơn nhiệt dộ nóng chày, lưu huỳnh ở trạng thái rắn. Phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử liên kết. cộng hóa trị với nhau tạo thành mạch vòng kin S,s. ơ nhiệt độ' 119"c, lưu huỳnh nóng chay thành chát lỏng màu vàng, rất linh động. Ớ nhiệt độ 1S7"C, lưu huỳnh lỏng trở nên quánh nhớt, có màu nâu đó. 0' nhiệt độ trên 44õ"c, lưu huỳnh sỏi, các phân tử lưu huỳnh bị phá vỡ thành nhiều phân tứ nhỏ bay hơi. Ví dụ, ở 1400"C hơi lựu huỳnh là những phân tử S-2, ờ nhiệt độ 1700”C hơi lưu huỳnh là những nguyên tủ' y. Đế đơn giàn, trong các phàn ứng hóa học người ta dùng ki hiệu s mà không dùng công thức phân tử S,s. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Cấu hình electron của nguyên tú' S: ls22s‘2p'13s23p'1 Như vậy, nguyên tứ s có 6e õ' lớp electron ngoài cùng. Lưu huỳnh hà phi kim hoạt động tương đỏi mạnh, nó thế hiện tính oxi hóa hoặc khứ. 1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hidro ơ nhiệt độ cao, lu'u huỳnh tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sunfua và với khí hiđro tạo thành khí hiđro sunfua. s + Fe 0' -2 2 ■> FeS (1 s + h2 0 12 Thủy ngân tác dụng với s ngay ở nhiệt độ thường: Hg + s — HgS Trong những phản ứng hóa học này, s thế hiện tinh oxi hóa. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ơ nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với một sô' phi kim mạnh như ílo, oxi, clo,... 0 0 t0 .4 2 s + 0, —> so, 0 0 ,0 +B-1 S + 3 F, —> S F, Trong những phản ứng này s thể hiện tính khử. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng dể san xuất II2SO,|. 10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng để lưu hóa cao su; sản xuất chất tẩy trắng bột giây, diêm, chất dẻo ebonit, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, diệt nấm trong công nghiệp. TRẠNG THÁI Tự NHIÊN VÀ SẢN XUAT lưu huỳnh Trong tự nhiên, lưu huỳnh có nhiều dưới dạng đơn chất, tạo thành những mỏ lớn trong vỏ Trái Đâ't. Ngoài ra, lưu huỳnh còn có ớ dạng hợp châ't như các muôi sunfat: (CaSO,].2H2O, Na2SO„.10H,O, MgSO4.7H,O) hoặc muối sunfua: FeS2, ZnS, HgS, PbS;... Lưu huỳnh có trong thành phần của than đá dưới đạiig hỗn hợp. Người ta khai thác lưu huỳnh từ mó theo phương pháp Frasch. B. BÀI TẬP Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric dặc, nóng: s + 2ỈI-_SO, -> 3SO-, + 213,0 Trong phản ịứig này, ữ lệ số nguyên tứ htu huỳnh bị lihửrsổ nguyên tứ lưu huỳnh bị oxi háo là: A. 1 :2 B. 1:3 c. 3 : 1 D. 2 : 1. Chọn đáp án đúng Giải 0 +6 J-4 +6 s + 2e 0 S s + 2 H2SO4 -> 3 so2 + 2 II2O +4 s +4 -> s + 4e +G ' 0 Vậy sô' nguyên tử s bị khử ( s ) chia số nguyên tử s bị oxi hóa. (s ) là 2 : 1 Đáp án D Dãy dan chất nào sau đây vừa có tinh oxi hóa, vừa có tinh khử? A. cọ, o3, s B. s, cọ, Br2 c. Na. F-,, s D. Bự,, O,, Ca Đáp án B Có thể dự đoán như thế nào về sự thay dối khối lượng riêng, nhiệt độ nóng cháy khi giữ lưu huỳnh đan tà tS/i> dài ngày a nhiệt dộ phòng? Giải ơ nhiệt độ phòng, có sự chuyên hóa từ lưu huỳnh đơn tà (Sri) thành lưu huỳnh tà phương (Su). Vậy khi giữ lưu huỳnh đơn tà vài ngày ớ nhiệt độ phòng thì: Khối lượng riêng của lưu huỳnh tăng dần. Thế’ tích của lưu huỳnh giảm. Đun nóng một hồn hạp gồm có 0,650 g bột kẽm rà 0,224 g bột lưu huỳnh trong ống nghiệm đậy kín không có không khi. Sau phản ưng, người tu thu dược chát nào trong õng nghiệm? Khối lượng là bao nhiêu? Giải Ta có: n%n - 0,650 65 = 0,01 (mol) ns = 0,224 32 = 0,007 (moi) Phản ứng: Zn + 4.0 s — ZnS 0,007 mol <- 0,007 mol . 0,007 moi (1) Sau phản ứng (1) trong ông nghiệm có ZnS và Zn dư. Khối lượng ZnS là: mZnK = 97.0,007 = 0,679 (g) Khối lượng Zn dư là: mZn,iư= 65.(0,01 - 0,007) = 0,195 (g) 1.10g hổn hạp bột sát và bột nhôm túc dụng vù'u dù với l;28g bột lưu huỳnh. Viết phương trinh hóci học cùa phán ưng đã xảy ra. Tinh tí lệ phần trăm của sắt và nhôm trong hồn hạp ban dầu theo lượng chãt và khối lượng chất. Giải Đặt X là sô’ mol Fe và y là sô mol Al. a) Phương trình hóa học xảy ra: Fe + s -> FeS (1) X mol —> X mol 2A1 + 3S -> AlọS.3 • (2) ymol -> & mol b) Tính tỉ lệ phần trăm của Fe và AI trong hỗn hợp đầu theo lượng chất và khôi lượng châ't. 56x+27y = 1,1 x+ạ = ^ = 0,04 2 32 Theo đề bài ta có phương trình: Giải hệ phương trình được: X = 0,01 và y = 0,02 Phần trăm số mol mỗi chất là: %’nFe = .100 = 33,33 (%) 0,01 + 0,02 %nA, = 100 - 33,33 = 66,67 (%) Phần trăm khôi lượng mỗi chất là: %mFl. = 56:°?01 .100 = 50,9 (%) 1,1 %mAi = 100 - 50,9 = 49.1 (%)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Các bài học trước

  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 22: Clo
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10(Đang xem)
  • Giải Hóa 10
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Bài Tập Hóa Học 10

  • Chương I - NGUYÊN TỬ
  • Bài 1: Thành phần nguyên tử
  • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
  • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Chương 2 - BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • Chương 3 - LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
  • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16: Luyên tập - Liên kết hóa học
  • Chương 4 - PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyên tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Chương 5 - NHÓM HALOGEN
  • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 22: Clo
  • Bài 23: Hiđroclorua - Axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 25: Flo - Brom - Iot
  • Bài 26: Luyện tập: Nhóm halogen
  • Chương 6 - OXIT - LƯU HUỲNH
  • Bài 29: Oxit - Ozon
  • Bài 30: Lưu huỳnh(Đang xem)
  • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit. Lưu huỳnh trioxit
  • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
  • Bài 34: Luyện tập: Oxit và lưu huỳnh
  • Chương 7 - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 38: Cân bằng hóa học
  • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Các Bài Tập Về Lưu Huỳnh