Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 32: Ankin

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Giải Bài Tập Hóa Học 11Bài 32: Ankin Giải bài tập Hóa 11 Bài 32: Ankin
  • Bài 32: Ankin trang 1
  • Bài 32: Ankin trang 2
  • Bài 32: Ankin trang 3
  • Bài 32: Ankin trang 4
  • Bài 32: Ankin trang 5
Bài 32 : An kin Ankin là hiđrocacbon mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử. Công thức chung :CnH>n-2(n> 2) Danh pháp: a) Tên thông thường: đọc theo axetilen Thí dụ: CH = c - CH2 - CH3: etyỉaxetilen CH3 - c=c - CH3: đimetylaxetilen Tên hệ thống: Đọc theo ankan nhưng đổi vần cuối an thành in và đánh số thứ tự mạch c sao cho vị trí nối ba có số nhỏ nhất Chú ý .'Ankin có nối ba ở đẩu mạch: R - c=CH đọc là các ank- 1-in Phản ứng hóa học: Cộng với H2 Khi có xúc tác là hỗn hợp Pd/PbCO3 hay Pd/BaSCh ankin chỉ cộng một phân tử hiđro thành anken. CH = CH + H2 Pd/PPCO3 ) CH2 = CH2 Ankin tác dụng với HX theo hai giai đoạn liên tiếp CH = CH + HC1 tO)Xt > CH2 = CHC1 CH2 = CHC1 + HC1 - t0,xt > CH3 - CHCỈ2 Khi có xúc tác đạc biệt: HgCL phản ứng chỉ tạo dẫn xuất monoclo của anken. CH=CH + HC1 _..Hgcl2>15°-200 c ) CH2 = CHC1 Lưu ý: Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp. Cộng với H2O chỉ diễn ra theo tỉ lệ mol 1:1 CH = CH + H2O —gSQ* > [CH2 = CH-OH] -> CH3-CH=O Phản ứng thế: Ankin là một hiđrocacbon không no nhưng có cho phản ứng thế bằng kim loại Lí do là H liên kết với c có nối ba linh động hơn các hiđra khác do độ âm điện của c nối ba cao nhất (3,25). CH^CH + 2AgNO3 + 2NH3 —> Ag-CsC-Agị (bạc axetilua) + 2NHiNO3 Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn. Tương tự anken, ankađien, ankin cũng có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnOẠ BÀI TẬP: a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các ankin có công thức phân tử C4H6 và CsHs. b) Viết công thức cấu tạo cùa các ankin có tên sau: pent-2-in ; 3-metylpent-l-in ; 2,5-đimetylhex-3-in. Viết phương trình hóa học cùa phản ứng giữa propin và các chất sau: hiđro có xúc tác Pd/PbCO3. dung dịch brom (dư). dung dịch bạc nitrat trong amoniac. hiđro clorua có xúc tác HgCh. Trình bày phương pháp hóa học: Phân biệt axetilen với etilen. Phân biệt ba bình không dán nhân chứa mỗi khí không màu sau: metan, etilen, axetilen. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Ket luận nào sau đây là đúng? Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. c. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat. Dần 3,36 lít hỗn hợp A gồm propin và etilen đi vào một lượng dư dung dịch AgNCb trong NH3 thấy còn 0,840 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Tính phần trăm thể tích etilen trong A. Tính m. Trong số các ankin có công thức phân tử CsHs có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNCb trong NH3? A. 1 chắt B. 2 chất c. 3 chất D. 4 chất. ★ HƯỞNG DÀN GIẢI: a) CịHí có công thức cấu tạo: CHsC-CH2-CH3 (but-l-in) hoặc CH3 - c=c - CH3 (but-2-in) CsHg có công thức cấu tạo: CH= c - CH2 - CH2 - CH3 (Pent-1 -in) CH3 - c HE c - CH2 - CH3 (Pent-2-in) CH3 - CH - c = CH (3-Metyỉbut- 1-in) CH3 b) Pent-2-in có công thức cấu tạo: CH3 - c = c - CH2 - CH3 3-metyipent-1 -in có công thức cấu tạo: CH3 - CH2 - CH - c = CH CH3 2,5-đimetylhex-3-in có công thức cấu tạo: ch3-ch-c=c-oi-ch3 ch3 ch3 a) ch3-c=ch+h2 ch3-ch=ch2 CH3 - c = CH + 2Br2 (dư) > CH3 - CBr2-CHBr2 CH3 - c=CH + AgNO3 + NH3 -> CH3 - c HE CAgị + NH^03 CH3 - c = CH + HC1 —HgCl2 > CH3- c = CH2 Cl NếuHCldư: Cl CH3- c=ch2+HC1 —> ch3 - ệ - ch3 Cl Cl a) Phân biệt axetilen với etilen. Dùng thuốc thử là bạc nitrat trong dung dịch amoniac dư thì axetilen tạo kết tủa màu vàng nhạt CH 3 CH + 2AgN0j + 2NH3 > AgC 3 CAgị + 2NH4NO3 (bạc axetilua) b) Phân biệt metan, etilen và axetilen. Axetilen nhận ra nhờ thuốc thử AgNỢi/NHí (câua) Etilen nhận ra nhờ dung dịch Br2 bị phai màu nâu đỏ. Còn lại là metan. Kết luận đúng: Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là etilen, but-2-in và axetilen. Chọn c. a) Etilen không phản ứng với dung dịch AgNOỉ trong NH3 thì thoát ra. %C2H| (theo thể tích) = Q’840-100 _ 25% 3,36 b) CH3-C 3 CH + AgNOa +NH3 > CH3-C 3 CAgị + NH4NO3 Sốmolpropin = = 0,1125 mol 22,4 100 Khối lượng kết tủa: m = 147.0,1125 = 16,5375 (g). CsHs có cấu tạo là ank- ] -in thì có tác dụng với AgNO3/NH3. CH3C-CH2-CH2-CH3 CH3C-CH-CH3 CH3 Có 2 chất có phản ứng với AgNO3/NHs. ChọnB.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 44: Anđehit - Xeton

Các bài học trước

  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11
  • Giải Hóa 11

Giải Bài Tập Hóa Học 11

  • Chương I: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Chương II: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Hợp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI DƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 32: Ankin(Đang xem)
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT LAOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Từ khóa » Ch Nối Ba Ch + Br2 Dư