Giải Bài Tập Hóa 11 Bài 41: Phenol

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Bài Tập Hóa 11Giải Bài Tập Hóa Học 11Bài 41: Phenol Giải bài tập Hóa 11 Bài 41: Phenol
  • Bài 41: Phenol trang 1
  • Bài 41: Phenol trang 2
  • Bài 41: Phenol trang 3
  • Bài 41: Phenol trang 4
  • Bài 41: Phenol trang 5
Bài 41 : Phenol Phenol là các hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của nó có một hay nhiểu nhóm hiđroxyì liên kết trực tiếp nguyên tử c của vòng benzen. Chất đơn giản nhát có tên trùng với tên của dãy đổng đẳng đó là chất phenoL ‘ GHs-OH hay / VOH Chú ý: Nếu -OH liên kết với c ở nhánh thì có ancol thơm 77íí dụ: Ancol benzylic ^'q\>_CH2-OH Phân loại: OH Phenol đơn chức: Phân tử có 1 nhóm -OH phenol Phenol đa chức: có hai hay nhiêu nhóm -OH phenol OH HO.2 1 1 Thí dụ: l,2-đihiđroxi-4-metyỉbenzen Hóa tính: Phenol có phản ứng thế H của -OH và phản ứng của vòng benzen. Phenol có tính axit rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. Nếu cho dung dịch HNO3 vào dung dịch phenol thấy có kết tủa vàng của axit picric (2,4,6- trinitrophenol). ★ BÀI TẬP: □ □ □ □ Ghi Đ (đúng) hoặc s (sai) vào ô trống bên cạnh các câu sau: Phenol CéHỉ-OH là một rượu thơm. Phenol tác dụng được với natri hiđroxit tạo thành muối và nước. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đò do nó là axit. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Từ phenol và các chất vô cơ cần thiết có thề điều chế được các chất sau: 2,4,6- tribromphenol (1) ; 2,4,6-trinitrophenol (2). Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A. Cho 14,0 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 (đủ) thì thu được bao nhiêu gam axit picric (2,4,6-trinitrophenol)? Cho từ từ phenol vào nước brom (1) ; stiren vào dung dịch brom trong ccu (2). Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục, trong dung dịch có NaHCCb được tạo thành. Viết phương trình hóa học của phàn ứng xảy ra và giải thích. Nhận xét về tính axit cùa phenol. Viết các phương trình hóa học điều chế: phenol từ benzen (1), stiren từ etylbenzen (2). Các chất vô cơ càn thiết coi như có đủ. e)Đ ★ HƯỚNG DÂN GIẢI: a)S b)Đ c)Đ d)S Từ phenol điểu chế: a) 2,4,6-tribromphenol OH + 3Br2 b) 2,4,6-trinitrophenol OH OH + 3HO-NO2 ■ h2s°4w ) CsHs-OH + Na—»CfiH5-ONa + tH2 2 OH NO2 1 NO2 + 3H2O xmol C2H5 - OH + Na -4- C2H5ONa + 7 H2 2 (1) (4 ymol Giảira 94x + 46y = 14 X y _2,24 .2 2 _ 22,4 x = o,l y=o,l Khối lượng phenol: mi = 0,1.94 = 9,4g %GHs-OH = 67,14% OH %&Hi-OH = 3i86% OH (ộ) + 3HO-NO, -B£°1d > + 3H2O 0,1 mol NO2 Khối lượng axit picric: 229.0,1 = 22,9 (g) a) CsHs-OH + 3Br2 -> 3HBr + GHXOH) Br3ị (phản ứng thế và tạo kết tủa), b) C6H5CH=CH2 + Br2 -> GHsCHBr-OhBr (phản ứng cộng, không cho kết tủa và làm mất màu dd Brom). CO2+C6H5ONa + H2O->NaHCO3+G6H5-OH Phenol có tính axit và tính axit này yếu hơn axit cacbonic H2CO3?=>H2O + CO2 6. a) CfrHfi + Cl2 Fe > GHsCl + HCl CfiHsCl + NaOH — t°C-0’ p cao ■■> QHs-OH + NaCl b) Từ etyibenzen t°, xt QHs-CzHs -> GH5-CH=CH2+H2

Các bài học tiếp theo

  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Các bài học trước

  • Bài 40: Ancol
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 30: Ankađien

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 11
  • Giải Hóa 11

Giải Bài Tập Hóa Học 11

  • Chương I: SỰ ĐIỆN LY
  • Bài 1: Sự điện ly
  • Bài 2: Axit, bazơ và muối
  • Bài 3: Sự điện ly của nước, pH: Chất chỉ thị aixit bazơ
  • Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
  • Chương II: NITTƠ - PHOTPHO
  • Bài 7: Nitơ
  • Bài 8: Amoniac và muối amoni
  • Bài 9: Axit nitric và muối nitrat
  • Bài 10: Photpho
  • Bài 11: Axit photphoric và muối photphat
  • Bài 12: Phân bón hóa học
  • Bài 13: Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng
  • Chương 3: CACBON - SILIC
  • Bài 15: Cacbon
  • Bài 16: Hợp chất của cacbon
  • Bài 17: Silic và hợp chất của silic
  • Bài 18: Công nghệ silicat
  • Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
  • Chương 4: ĐẠI DƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
  • Bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
  • Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 22: Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
  • Bài 23: Phản ứng hữu cơ
  • Bài 24: Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
  • Chương 5: HIĐROCACBON NO
  • Bài 25: Ankan
  • Bài 26: Xicloankan
  • Bài 27: Luyện tập: Ankan và xicloankan
  • Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
  • Bài 29: Anken (Olefin)
  • Bài 30: Ankađien
  • Bài 31: Luyện tập: Anken và ankađien
  • Bài 32: Ankin
  • Bài 33: Luyện tập: Ankin
  • Chương 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIĐROCACBON TỰ NHIÊN, HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
  • Bài 35: Benzen và đồng đẳng: Một số hiđrocacbon thơm khác
  • Bài 36: Luyên tập: Hiđrocacbon thơm
  • Bài 37: Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên
  • Bài 38: Hệ thống hóa về hiđrocacbon
  • Chương 8: DẪN XUẤT LAOGEN - ANCOL - PHENOL
  • Bài 39: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon
  • Bài 40: Ancol
  • Bài 41: Phenol(Đang xem)
  • Bài 42: Luyện tập: Dẫn xuất halogen, ancol và phenol
  • Chương 9: ANĐEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC
  • Bài 44: Anđehit - Xeton
  • Bài 45: Axit cacboxylic
  • Bài 46: Luyện tập: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Từ khóa » Phenol Giải Bài Tập