Giải Bài Tập Hóa 8 Bài 18: Mol

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Hóa 8Giải Bài Tập Hóa Học 8Bài 18: Mol Giải bài tập Hóa 8 Bài 18: Mol
  • Bài 18: Mol trang 1
  • Bài 18: Mol trang 2
  • Bài 18: Mol trang 3
  • Bài 18: Mol trang 4
  • Bài 18: Mol trang 5
  • Bài 18: Mol trang 6
Bài 18. MOL KIÊN THỨC TRỌNG TÂM - Mol là lượng chất (hay nguyên tố) gồm có N hạt vi mô (nguyên tử, phân tử...). Số 6.1023 chính là số Avogađro được kí hiệu là N. Số 6.1023 là số đã được làm tròn từ 6,02204.1023. Đối với những đơn chất có phân tử là nguyên tử như kim loại và một vài phi kim (cacbon, lưu huỳnh...) chí cần nói một mol đồng, một mol cacbon... Đối với những đơn chất có phân tử gồm từ hai nguyên tử trớ lên thì cần thêm từ nguyên tử hay phán tử để tránh nhầm lẫn. Thí dụ không nói 1 mol hiđro mà phải nói rõ 1 mol nguyên tứ hiđro hoặc 1 mol phân tử hiđro. - Khối lượng mol của chất là khối lượng của N hạt vi mô của chất đó, được tính bằng gam và có cùng trị số với nguyên tứ khối hoặc phán tử khối của chất đó. Về số trị : Khối lượng mol nguyên tứ = nguyên tứ khối ; Khối lượng mol phân tử = phân tử khối. * - Thể tích mol của chất khí là thế tích chiếm bởi N phán tứ cúa chất khí đó. Thể tích mol của những chất khí khác nhau đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất là bằng nhau. Chi khi nào ớ điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) thì thể tích . những khí đó mới bằng 22,4 lít. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. a) 1,5.6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al). c) 0,25.6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl). Bài 2. a) MC| = 35,5 gam ; MC!2 = 71 gam. MCu = 64 gam ; MCuO = 64+ 16 = 80 (gam). Mc = 12 gam ; Mco = 28 gam ; MCQ7 = 12 + 16.2 = 44 (gam). MNaC1 = 23 + 35,5 = 58,5 (gam). MCi2h22Oii = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 144 + 22 + 176 = 342 (gam). Bài 3. a) VCQ2 = 1.22,4 (lit) = 22.4 (lit) ; Vj,2 = 2.22.4 (lit) = 44,8 (lit) ; . v()2 = 1,5.22,-4 (lit) = 33.6 (lit). b) vhh = 22,4 (lit) .(0,25 + 1.25) = 22,4 (lit) .1.5 = 33,6 (lit). Bài 4. Gợi ý : Khối lượng cúa N phân tử các chất chính là khối lượng mol phân tử cứa các chất đã cho. Thí dụ : Khối lượng cứa N phân tu' H-,0 là MH 0 = 18 gam. c. BÀI TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DAN giải BÀI TẬP Bài 1. Hãy đánh dấu X vào cột có chữ Đ nếu đúng và cột có chữ s nếu sai Đ s a 1 mol của mọi chất đều chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tú' chất dó... b ơ diều kiện tiêu chuẩn, the tích cúa 1 mol các chất đều bàng 22,4 lít. c Các chất có sò mol bằng nhau thì khối lượng bằng nhau. d Ở cùng diều kiện nhiệt độ và áp suất, những thế tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng một số phân tử khí. e 1 mol phân tử oxi có khối khối lượng bằng 16 gam f 1 nguyên tử oxi có khối lượng bằng 16/6.1023 gam Bài 2. Nếu 2 chất khí có thể tích bằng nhau (ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì A. chúng có cùng khối lượng B. chúng khác nhau về số moi c. chúng có cùng số phân tử D. không thể kết luận gì. Bài 3. Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì 1 moi đồng có cùng thể tích với 1 mol sắt. 1 mol NaCl có cùng khối lượng với 1 mol KC1. c. 1 moi khí O2 có cùng thể tích với 1 mol khí NH3. D. 1 mol khí co2 có cùng thể tích với 1 mol H2O lỏng. Bài 4. Có 4 bình đựng riêng biệt một trong các khí sau : 1 mol co, 44 gam co2, 6.1023 phân tử H2 và 28 gam N2. Vậy bốn bình có : thể tích ở đktc đều là 22,4 dm3. thể tích các khí (ở cùng điều kiện) là khác nhau, c. số phân tử khí khác nhau. D. số mol khí khác nhau Bài 5. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol co2 ; 0,25 mol COọ và 0,5 mol 02 ở đktc là A. 33,6 lít; B. 3,36 lít; c. 11,2 lít; D. 22, 4 lít Bài 6. Trong 4,4 gam C02 có số mol là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. c. 0,2 mol. D. 0,1 mol. Bài 7. Có một hỗn hợp gồm : 48 gam khí Oxi (02) và 22 gam khí cacbon đioxit (CO2). (Biết o = 16, c = 12). Thể tích hỗn hợp khí trên ở đktc là A. 22,4 lít. B. 33,6 lít. c. 11,2 lít. D. 44,8 lít. Bài 8. Có 1 mol phân tử hiđro (H2) và 1 moỉ phân tử oxi (02), hãy cho biết: Số phân tử của mỗi chất. Khối lượng mol phân tử của mỗi chất. Thể tích mol các khí trên ở cùng điều kiện t° và p như thế nào ? Nếu ở điều kiện tiêu chuẩn, chúng có thể tích là bao nhiêu ? Bài 9. Tìm : Số phân tử khí 02 có trong 1,12 lít khí 02 ở đktc. Số gam Mg chứa số nguyên tử Mg bằng số phân tử co2 có trong 5,6 lít khí co2 (đktc). Bài 10. Cho các sô': 6.1023 ; 28 ; 56 ; 56/6.1023; 56. 6. 1023; 14 ; 2 Hãy điền các số thích hợp vào các câu sau : Một mol nguyên tử Cu có số nguyên tử Cu bằng (1) Một mol nguyên tử nitơ có khối lượng bằng (2) gam. Một nguyên tử Fe có khối lượng bằng (3) gam. 6.1O23 nguyên tử Fe có khối lượng bằng (4).. gam. Thể tích của 0,5 mol 02 gấp (5) lần thể tích của 4 gam khí CH4 ở cùng điều kiện. II. HƯỚNG DẪN GIẢI Bail. Đ s a 1 mol của mọi chất đều chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó. X b Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 1 mol các chất đều bằng 22,4 lít. X c Các chất có sô' mol bằng nhau thì khối lượng bằng nhau. X d ơ cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thế tích bằng nhau cúa mọi chất khí đều chứa cùng một số phân tử khí. X e 1 mol phán tứ oxi có khối khối lượng bằng 16 gam X f 1 nguyên tứo.xi có khối lượng bằng 16/6.1023gam X Bài 2. Chọn c Theo định luật Avogađro 2 chát khí ớ cùng điều kiện cùng thế tích thì cùng số mol tức cùng số phân tứ. Bài 3. Chọn c Bài 4. Chọn A Theo đáu bài thì các bình đều chứa 1 mol khí nên ớ đktc đều chiêm 1 thổ tích là 22,4 dm3. Bài 5. Chọn A Ta có thể tích mol cúa các chát khí ớ đktc đều bằng 22,4 lít, vậy thể tích của hỗn hợp khí dã cho ó' đktc là : (0,75 + 0.25 + 0,5) X 22,4 = 33.6 (lít). Bài 6. Chọn D Một mol phân tử C02 có khối lượng là 44 gam => 4,4 gam có số mol là 0,1 mol. Bài 7. Chọn Đ Khối lượng mol phán tử oxi = 32 (gam) => số mol cúa 48 gam khí oxi = 1,5 Khối lượng mol phán tứ C02 = 44 (gam) => số mol cúa 22 gam khí C02 = 0,5 =>Tống số mol của hốn hợp 2 khí là = 2 (mol) => Thể tích hồn hợp khí ở đktc là 44,8 lít. Bài 8. a) Số phân tứ cùa mỗi chất là 6.102’. 65 b) Khối lượng mol cứa phân tứ hiđro (H->) = 2.1 =2 (gam) ; khối lượng mol phân tử của oxi (O2) = 32.1 = 32 (gam). 5A-ĐHTHH8 c) Thể tích moi các khí trên ớ cùng đicư kiện t° và p là bằng nhau. Nếu ớ điều kiện tiêu chuẩn, chúng đều có thể tích là 22,4 lít. Bài 9. a) 3. ló22 phân tứ. 5,6 _ b) Số mol co? =' - 0,25 (mol). 22,.4 Để số nguyên lú' Mg bâng số phân tứ C0-, thì nM = nC() - 0,25 (mol). => mMg = 0,25.24 = 6 (gam). Bài 10. (1) : 6.1023; (2) : 28 : (3) : 56/6.1023 ; (4) : 56 ; (5) : 2.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy

Các bài học trước

  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 8(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 8
  • Giải Hóa 8
  • Giải Hóa Học 8

Giải Bài Tập Hóa Học 8

  • CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Bài 2: Chất
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • Bài 18: Mol(Đang xem)
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 36: Nước
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Từ khóa » Số Avogadro Hóa 8