Giải Bài Tập Hóa 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Bài Tập Hóa 8Giải Bài Tập Hóa Học 8Bài 37: Axit - Bazơ - Muối Giải bài tập Hóa 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối trang 1
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối trang 2
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối trang 3
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối trang 4
Bài 37. AXIT - BAZƠ - MUÔÌ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Định nghĩa axit, bazơ, muối theo thành phần phân tử. Phân loại axit, bazơ, muối theo công thức hoá học cụ thể. Viết được công thức hoá học của một số axit, bazơ, muối khi biết hoá trị của kim loại và gốc axit. Đọc được tên một số axit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại. Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím. Tính được khối lượng một số axit, bazơ, muối tạo thành trong phản ứng. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRONG SGK Bài 1. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit - OH. Bài 2. HC1: axit clohiđric. H2SO3 : axit sunfuro. H2SO4 : axit sunfuric. H2CO3 : axit cacbonic. ri3PO4 : axit photphoric. H2S : axit sunfuhidric. HBr : axit bromhiđric. HNO3 : axit nitric. Bài 3. Công thức hoá học của oxit axit tương ứng : so3, so2, co2, N2O5, P2O5. Bài 4. Công thức hoá học của bazơ tương ứng : NaOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, A1(OH)3. Bài 5. Công thức hoá học của oxit tương ứng : CaO, MgO, ZnO, Fe2O3. Bài 6. a) Axit bromhiđric, axit súnfurơ, axit photphoric, axit sunfuric. Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit. Bari nitrat, nhôm sunfat, natri stinfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat. c. BÀI TẬP BỔ SUNG VÀ HƯỚNG DẪN giải I. BÀI TẬP Bài 1. Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit. nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit. c. một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit. D. nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit. Bài 2. Chất làm quỳ tím chuyến màu hồng là A. đường. B. muối ăn. c. nước vôi. D. giấm ăn. Bài 3. Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H có thể được thay thế bằng nguyên tử kim loại. còn nguyên tử H. c. không còn nguyên tứ H. D. có từ 2 nguyên tử H trớ lên. Bài 4. Điền thêm vào chỗ trống rồi cân bằng các phản ứng sau A1C13 + NaOH > + Bài 5. Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với các oxit sau và gọi tên chúng : Na2O, BaO, A12O3, CO2, N2O5, P2O5, CaO. Bài 6. a) Người ta pha loãng axit H9SO4 đặc như thế nào ? Tại sao phải làm như vậy ? Axit H2SO4 đặc thường được dùng làm khô (hấp thụ hơi nước). Axit H2SO4 đặc có thể làm khô những khí nào sau đây : co2, so3, Họ, O2, H9S và NH3. Oleum là gì ? Bài 7. Một hợp chất gồm 3 nguyên tố là Mg, c, o, có phân tử khối là 84 đvC và có tỉ lệ về khối lượng giữa các nguyên tố là : Mg : c : o = 2 : 1:4. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất. » Bài 8. Viết công thức hoá học cúa các bazơ mà trong phân tứ lần lượt có các kim loại sau : Li(I) ; Rb(I) ; Mg(II) ; Cu(l) ; Cu(II) ; Fe(II) ; Fe(III) ; Al(III) ; Zn(II) ; Pb(II); Ca(II); Ba(II). II. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. c Bài 2. D Bài 3. A Bài 4. . HC1 + NaOH > NaCl + H2O FeCl2 + 2NaOH > Fe(OH)2 + 2NaCl 3H2SO4 + 2A1(OH)3 > A12(SO4)3 + 6H2O 2H3PO4 + 3Ca(OH )2 > Ca3(PO4)2 + 6H2O A1C13 + 3NaOH > A1(OH)3 + 3NaCl. Bài 5. NaOH : Natri hiđroxit. Ba(OH)2 : Bari hidroxit. A1(OH)3 : Nhôm hiđroxit. H2CO3: axit cacbonic. HNO3 : axit nitric. H3PO4 : axit phophoric. Ca(OH)2 : canxi hiđroxit. Bài 6. a) Axit H2SO4 hoà tan vào nước toả rất nhiều nhiệt, do đó khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải cho rất từ từ axit vào nước, nếu làm ngược lại thì dung dịch bị sôi rất mạnh, bắn tung toé ra xung quanh, gây bỏng. Vì axit H2SO4 đặc có tính hút nước rất mạnh, nên thường dùng axit H2SO4 đặc để làm khô các khí như : co?, so3, O2. Không thể làm khô các khí NH3, H2S vì chúng phản ứng được với axit. Riêng khí H2 có thể khử axit H2SO4 đặc. Oleum là dung dịch thu được khi cho axit H2SO4 đặc (gần như nguyên chất) hấp thụ khí so3. Bài 7. Đặt công thức của hợp chất là MgxCvOz ta có : 24x + 12y + 16z = 84 24x : 12y : 16z = 2 : 1 : 4 Suy ra : 24x _ 12y _ 16z _ 24x + 12y + 16z _ 84 2 " 1 4 2 + 1 + 4 " 7 Rút ra : X = 84.1 , _ 84.4 —— = 1 ; z= —— 7.12 7.16 Vậy công thức hoá học của hợp chất đó là MgCO3. Bài 8. LiOH, RbOH, Mg(OH)2, CuOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, A1(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Các bài học trước

  • Bài 36: Nước
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 8(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 8
  • Giải Hóa 8
  • Giải Hóa Học 8

Giải Bài Tập Hóa Học 8

  • CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
  • Bài 2: Chất
  • Bài 4: Nguyên tử
  • Bài 5: Nguyên tố hóa học
  • Bài 6: Đơn chất và hợp chất - Phân tử
  • Bài 8: Bài luyện tập 1
  • Bài 9: Công thức hóa học
  • Bài 10: Hóa trị
  • Bài 11: Bài luyện tập 2
  • CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 12: Sự biến đổi chất
  • Bài 13: Phản ứng hóa học
  • Bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
  • Bài 16: Phương trình hóa học
  • Bài 17: Bài luyện tập 3
  • CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
  • Bài 18: Mol
  • Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
  • Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  • Bài 21: Tính theo công thức hóa học
  • Bài 22: Tính theo phương trình hóa học
  • Bài 23: Bài luyện tập 4
  • CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
  • Bài 24: Tính chất của oxi
  • Bài 25: Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
  • Bài 26: Oxit
  • Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
  • Bài 28: Không khí - Sự cháy
  • Bài 29: Bài luyện tập 5
  • CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
  • Bài 32: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 33: Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
  • Bài 34: Bài luyện tập 6
  • Bài 36: Nước
  • Bài 37: Axit - Bazơ - Muối(Đang xem)
  • Bài 38: Bài luyện tập 7
  • CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43: Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8

Từ khóa » Bài Tập Axit Bazo Muối Lớp 8